Thiết kế bài dạy khối 5 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh năm 2012 - 2013 - Tuần 25

Thiết kế bài dạy khối 5 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh năm 2012 - 2013 - Tuần 25

I. Mục tiêu:

-Đọc lưu loát, diễn cảm toàn bài; giọng đọc trang trọng, thiết tha.

-Hiểu ý nghĩa chính của bài: Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất tổ, đồng thời bày tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi người con đối với tổ tiên.

II.Chuẩn bị:

-GV:Sgk.Tranh minh hoạ chủ điểm, minh hoạ bài đọc trong SGK

-HS:Sgk

III. Các hoạt động dạy - học:

 

doc 14 trang Người đăng huong21 Lượt xem 704Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy khối 5 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh năm 2012 - 2013 - Tuần 25", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Lịch báo giảng: 
 Tuần XXV
Thứ
Môn
 Tên bài dạy
Hai
25/02 /13
Chào cờ
Tập đọc
Toán
Âm nhạc
® Phong cảnh đền Hùng.
® Kiểm tra định kỳ giữa kỳ II.
Ba
26/02 /13
Toán
LT&Câu
Đạo đức
Anh văn
® Bảng đơn vị đo thời gian.
® Liên kết các câu trong bài bằng cách lặp từ ngữ.
® Thực hành kĩ năng giữa kì II.
Tư
27/02 /13
Tập đọc
Toán
Tập làm văn
Chính tả
Kể chuyện
® Cửa sông.
® Cộng số đo thời gian.
® Tả đồ vật ( KTViết).
®(Nghe- viết) Ai là thuỷ tổ loài người.
® Vì muôn dân.
Năm 28/02 /13
Toán
LT&câu
Khoa học
Anh văn
® Trừ số đo thời gian.
® Liên kết các câu trong bài bằng cách thay thế từ ngữ.
® Ôn tập vật chất và năng lượng.
Sáu 
29/02/13
Tập làm văn
Toán
Khoa học
SHL
® Tập viết đoạn đối thoại.
® Luyện tập.
®Ôn tập vật chất và năng lượng.
® Sinh hoạt lớp.
 Thứ hai
 NS:23/02/2013 Tiết 2 
 ND:25/02/2013 Tập đọc TL:35’
 §49. PHONG CẢNH ĐỀN HÙNG
 Theo Đoàn Minh Tuấn
I. Mục tiêu:
-Đọc lưu loát, diễn cảm toàn bài; giọng đọc trang trọng, thiết tha.
-Hiểu ý nghĩa chính của bài: Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất tổ, đồng thời bày tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi người con đối với tổ tiên.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.Tranh minh hoạ chủ điểm, minh hoạ bài đọc trong SGK
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Hs đọc bài Hộp thư mật. 
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
 b)Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
*Luyện đọc 
- Chia đoạn
-Cho HS đọc nối tiếp theo đoạn.LĐ: chót vót, dập dờn, uy nghiêm, vòi vọi, sừng sững
- Gọi HS đọc toàn bài 
- GV đọc mẫu
* Hướng dẫn HS tìm hiểu bài 
H:Bài văn viết về cảnh vật gì? ở đâu?
H:Hãy kể những điều em biết về các vua Hùng. 
H:Tìm những từ ngữ miêu tả cảnh đẹp của thiên nhiên nơi đền Hùng.
H:Bài văn đã gơị  dân tộc.Hãy kể tên các truyền thuyết đó?
H:em hiểu câu ca dao sau như thế nào?
 Dù ai di ngược về xuôi.
Nhớ ngày dỗ Tổ mùng mười tháng 3.
=>Rút ý nghĩa
*Hướng dẫn đọc diễn cảm 
-Gọi HS đọc bài
-Chọn đoạn và HD đọc, đọc mẫu 
-Cho HS luyện đọc .
-Tổ chức cho HS thi đọc
- HS lên bảng đọc và TLCH. .
- 1HS đọc bài 
-3 đoạn 
-HS đọc nối tiếp + luyện phát âm
-HS đọc nối tiếp + tìm hiểu nghĩa từ mới
-1 HS đọc toàn bài
-Theo dõi 
-Tả cảnh đền Hùng, vùng núi Nghĩa Linh - Lâm Thao-Phú Thọ, nơi thờ các vua Hùng
-Các vua hùng là người đầu tiên lập nc Văn Lang, đóng đô ở thành Phong Châu vùng phú thọ, cách ngày này khoảng 4000 năm.
-Khóm hải đường đâm bông rực đỏ, cánh bướm dập dờn; bến trái là đình Ba Vì vòi vọi. Bên phải là dãy tam đảo.
-Sơn tinh, Thuỷ Tinh; Thánh Gióng; Chiếc nỏ thần.
-Nhắc nhở, khuyên mọi người thuỷ chung, luôn nhớ về cội nguồn dân tộc.
-3 em đọc 
- HS đọc đoan 2
- HS luyện đọc nhóm 
-Thi đọc diễn cảm
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 3. Toán TG: 35’
 §121. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II
 ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Thứ ba
 NS:24/02/2013 Tiết 1 
 ND:26/02/2013 Toán TG: 35’
 §122. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN
I. Mục tiêu:Giúp HS:
- Ôn tập lại bảng đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian thông dụng..
- Quan hệ giữa các đơn vị : thế kỉ , năm , tháng , ngày , giờ , phút, giây 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Bảng đơn vị đo thời gian.
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Nhận xét kq kiểm tra.
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Ôn tập các đơn vị đo thời gian.
* Các đơn vị đo thời gian
-Y/c HS nhắc lại các đơn vị đo th/gian đã học
H: 1 thế kỉ có bao nhiêu năm, 1 năm có bao nhiêu tháng, 1 năm có bao nhiêu ngày?
-Năm nhuận có 366 ngày, cứ 4 năm thì có 1 năm nhuận.
H: năm 2000 là năm nhuận, vậy năm nhuận tiếp theo là năm nào?
-GV gt cách nhớ ngày của từng tháng = cách dựa vào 2 nắm tay. Đầu xương nhô lên chỉ tháng có 31 ngày, chỗ hõm xuống là tháng có 30, 28, 29 ngày.
H: Một ngày có bao nhiêu giờ, một giờ có bao nhiêu phút, 1phút có bao nhiêu giây?
-Cho HS nhắc lại bảng đơn vị đo thời gian.
* VD về bảng đơn vị đo thời gian.
-Y/c Hs đổi các số đo thời gian.
+Đổi từ năm ra tháng
+Đổi từ giờ ra phút
+Đổi từ phút ra giờ.
-HD như sgk
c)Luyện tập
Bài 1:Ôn lại về KT, nhắc lại các sự kiện Ls
-Cho HS làm bài
-Nhận xét
Bài 2:Nêu y/c
-Cho HS làm bài
-Nhận xét
Bài 3:Nêu y/c
-Cho HS làm bài
-Nhận xét
-giây, phút, giờ, ngày, tuần lễ, tháng, năm, thế kỉ.
1TK = 100 năm; 1 năm = 12 tháng; 
 1năm = 365 ngày
- trả lời
1 ngày = 24 giờ; 1h = 60 phút; 1p’ = 60giây
- 5 năm = 12 tháng x 5 = 60 tháng
Một năm rưỡi =1,5 năm = 12 tháng x 1,5 =18 tháng
- 3 giờ = 60 phút x 3 =180 phút
giờ = 60 phút x =40phút
- 216 phút = 3 giờ 36 phút = 3,6giờ
-HS đề bài
-HS làm bài và nêu miệng
Kính viễn vọng(TK XVII); bút chì (XVIII); 
đầu máy xe lửa (XIX)
-HS thực hiện
-2 em lên bảng, lớp làm vào vở
a.72tháng;50tháng;42thg;72giờ;12giờ;84h
b.180ph;90ph;45ph; 360giây;30giây; 3600s
-HS thực hiện
-2 em lên bảng, lớp làm vào vở
a. 1,2giờ ; 4,5giờ; b. 0,5phút; 2,25 phút
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 2. Luyện từ và câu TG: 35’
 §49. LIÊN KẾT CÁC CÂU TRONG BÀI BẰNG CÁCH LẶP TỪ NGỮ
I. Mục tiêu:
-Hiểu thế nào là liên kết các câu bằng cách lặp từ ngữ.
-Biết sử dụng cách lặp từ ngữ để liên kết.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Bảng phụ viết BT2 phần luyện tập.
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Y/c HS nêu ghi nhớ cách nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng. Đặt câu có cặp từ hô ứng.
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Phần nhận xét.
Bài 1: Nêu yêu cầu.
-Cho HS làm bài.
-Nhận xét, KL
Bài 2: Nêu yêu cầu.
-Cho HS làm bài.
-Nhận xét, KL
-Nếu thay từ đền ở câu thứ 2 bằng 1 trong các từ nhà, chùa, trường, lớp thì nội dung 2 câu không ăn nhập. vì mỗi câu nói đến một sự vật khác nhau: Câu 1 nói về đền thượng, còn câu 2 lại nói về ngôi nhà, ngôi chùa, ngôi trường hoặc lớp.
Bài3: Nêu yêu cầu.
-Cho HS làm bài.
-Nhận xét, KL
c)Ghi nhớ. (Sgk)
d)Luyện tập:
Bài 2:Nêu yêu cầu.
-Cho HS làm bài.
-Nhận xét, KL
-2 HS trả lời
-1 em thực hiện
-Suy nghĩ trả lời.
+ Từ đền đc lặp lại từ đền ở câu trước.
-1 em thực hiện
-HS thử thay thế và phát biểu ý kiến
-1 em thực hiện
-HS suy nghĩ phát biểu.
+Để liên kết chặt chẽ về nội dung giữa các câu. Nếu không có sự liên kết giữa các câu văn thì sẽ k tạo thành đoạn văn, bài văn
-3 HS nhắc lại
-1 em thực hiện
-1 em lên bảng, lớp làm vào vở
Thứ tự từ cần điền:Thuyền,thuyền, thuyền, thuyền, chợ, cá song, cá chim, tôm.
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 3. Đạo đức TG: 35’
 §25. ÔN TẬP VÀ THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KỲ I I 
I.Mục tiêu: 
-Hệ thống lại các kiến thức đã học đến giữa kỳ II
-Thực hành kỹ năng để đánh giá chuẩn mực, hành vi đạo đức.
-Giáo dục tình cảm yêu quê hương, yêu tổ quốc; biết được vai trò của Ủy ban nhân dân xã (phường) đối với cộng đồng.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk, 1 số câu hỏi.
-HS:Sgk
III.Các hoạt động dạy – học: 
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1.KTBC: 4’
H:Em nên làm gì để thể hiện tình yêu tổ quốc?
H:Hãy nêu những biểu hiện của lòng yêu Tổ quốc?
2.Bài mới: 27’
a)GTB...........
b)Hướng dẫn HS ôn tập 
H: Em đã và có thể làm gì để thể hiện tình yêu quê hương?
H: Em biết gì, nhớ gì về quê hương của mình?
-Nhận xét ,tuyên dương.
H:Em hãy cho biết những công việc, hoạt động nào do UBND xã phường giải quyết, tổ chức?
H: Để thể hiện sự tôn trọng đối với UBND xã (phường ) em cần làm gì?
-Các hành vi còn lại tiến hành tương tự.
3.Củng cố- dặn dò: 4’
-Chốt lại nội dung của bài.
-Về nhà thực hành những điều đã học.
-Nhận xét tinh thần học tập của HS.
-2HS trả lời
-HS trả lời
-HS trả lời
-HS trả lời
 Thứ tư
 NS:25/02/2013 Tiết 1 
 ND:27/02/2013 Tập đọc TL:35’
 §50. CỬA SÔNG 
 Quang Huy
I. Mục tiêu: 
-Đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ, giọng đọc nhẹ nhàng, tha thiết, giàu tình cảm.
-Hiểu các từ ngữ khó trong bài.
-Hiểu ý nghĩa bài thơ: Qua hình ảnh cửa sông, tác giả ngợi ca tình cảm thuỷ chung, uống nước nhớ nguồn.
-HTL bài thơ.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.Tranh minh hoạ trong SGK.
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Hs đọc bài Hộp thư mật. 
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
 b)Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
*Luyện đọc 
-Cho HS đọc nối tiếp theo từng khổ thơ
- Gọi HS đọc toàn bài 
- GV đọc mẫu
* Hướng dẫn HS tìm hiểu bài 
H:Trong khổ thơ đầu, tác giả dùng những từ ngữ nào để nói về nơi sông chảy ra biển?
H: Cách giới thiệu ấy có gì hay?
H: Theo bài thơ, cửa sông là một địa điểm đặc biệt như thế nào?
H: Phép nhân hoánguồn?
GV: Phép nhân hoá giúp tác giả nói được " Tấm lòng cửa sông đối với cội nguổn.
=>Rút ý nghĩa
*Hướng dẫn đọc diễn cảm 
-Gọi HS đọc bài
-Chọn đoạn và HD đọc, đọc mẫu 
-Cho HS luyện đọc .
-Tổ chức cho HS thi đọc
- HS lên bảng đọc và TLCH. .
- 1HS đọc bài 
-HS đọc nối tiếp + luyện phát âm
-HS đọc nối tiếp + tìm hiểu nghĩa từ mới
-1 HS đọc toàn bài
-Theo dõi 
-Từ ngữ " Là cửa nhưng không then khoá cũng không khép lại bao giờ"
-Cách nói đó rất đặc biệt: cửa sông cũng là 1 cái cửa n khác mọi cái cửa khác
-Là nơi những dòng sông gửi phù sa để bồi đắp bãi bờ; nơi nước ngọt chảy vào biển rộng; nơi biển cả tìm về với đất.
-Dù giáp mặt cùng biển rộng cửa sông chẳng dứt cội nguồn / Lá xanh mỗi lần trôi xuống/ Bỗng.. nhớ một vùng núi non.
-3 em đọc 
- HS đọc diễn cảm khổ thơ 4, 5
- HS luyện đọc nhóm 
-Thi đọc diễn cảm
-HS đọc nhẩm HTL
-Thi đọc thuộc lòng
3. Củng cố, dặn dò: 3’
H: Bài thơ nói lên điều gì?
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 2. Toán TG: 35’
 §123. CỘNG SỐ ĐO THỜI GIAN
I. Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện phép cộng số đo thời gian.
- Vận dụng giải các bài toán đơn giản. 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.
-HS:Sgk, vở trắng
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Y/c HS làm bài 3b
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Thực hiện phép cộng số đo thời gian.
*VD1: (Sgk)
3 giờ 15 phút + 2 giờ 35phút = ?
Vậy:3 giờ 15 phút + 2 giờ 35phút = 5giờ50phút
+
*VD2: (Sgk) Tiến hành tương tự VD1
c)Luyện tập:
Bài1: Tính
-Cho HS làm bài
-Nhận xét, ghi điểm
Bài2: Nêu y/c
-Cho HS làm bài
-Nhận xét, ghi điểm
-2 em lên bảng
-HS nêu phép tính tương ứng
-Đặt tính và tính
 22phút 58 giây
 23phút 25 giây
 45phút 83 giây (83 giây =1 phút 23giây)
4 ... Chăm chú nghe thầy cô kể chuyện, nhớ câu chuyện. Nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.Tranh minh hoạ trong SGK 
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 3’
-Kể lại một việc làm tốt góp phần vào giữ gìn trật tự an ninh 
2. Bài mới: 28’
 Giới thiệu bài: 
*GV kể chuyện
- GV kể lần 1 
- GV kể lần 2: kết hợp tranh
*HDKC và tìm hiểu ý nghĩa truyện
- Cho HS nêu nội dung của từng bức tranh.
-Cho HS kể theo nhóm
* Thi kể chuyện trước lớp
-T/c cho HS thi kể từng đoạn
-Cho HS thi kể toàn bộ câu chuyện
H: Chuyện giúp em hiểu điều gì?
- HS chú ý lắng nghe
- HS nghe kể và q/s tranh minh họa
-Lần lượt nêu
- HS chia nhóm 
+ Kể lại từng đoạn truyện
-HS thi kể theo đoạn
- 2 HS thi kể toàn bộ câu chuyện .
-Câu chuyện giúp ta hiểu được một truyền thống tốt đẹp của dân tộc, truyền thống đoàn kết, hoà thuận.
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Thứ năm
 NS:25/02/2013 Tiết 1 
 ND:28/02/2013 Toán TG: 35’
 §124. TRỪ SỐ ĐO THỜI GIAN
I. Mục tiêu: Giúp HS :
- Nắm cách thực hiện phép trừ số đo thời gian.
- Vận dụng giải các bài toán đơn giản. 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.
-HS:Sgk, vở trắng
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Y/c HS làm bài 3b
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Thực hiện phép trừ số đo thời gian.
*VD1: (Sgk)
15 giờ 55 phút - 13 giờ 10phút = ?
*VD2: (Sgk) Tiến hành tương tự VD1
-
 3phút 20 giây - 2phút 45 giây=? 
- NX: Khi trừ số đo thời gian, cần trừ các số đo theo từng loại đơn vị. Trong trường hợp số đo theo đơn vị nào đó ở SBT < số đo tương ứng ở ST thì cần chuyển đổi 1 đơn vị hàng lớn hơn liền kề sang đơn vị nhỏ hơn rồi tiến hành trừ.
c)Luyện tập:
Bài1: Tính
-Cho HS làm bài
-Nhận xét, ghi điểm
Bài2: Nêu y/c
-Cho HS làm bài
-Nhận xét, ghi điểm
Bài3: Nêu y/c
-HD cách làm
-Cho HS làm bài
-Nhận xét, ghi điểm
-2 em lên bảng
-HS nêu phép tính tương ứng
-Đặt tính và tính như Sgk
3 phút 20 giây
2 phút 45 giây.
2 phút 30 giây.
- Lấy 1 phút đổi ra giây , ta có :
-
2 phút 80 giây.
2 phút 45 giây.
0 phút 35giây.
3 phút 20 giây - 2 phút 45 giây= 35 giây
-1 em nêu đề bài
-2 em lên bảng, lớp làm vào vở.
a) 8 phút 13 giây
b) 32phút 47 giây
c) 9 giờ 40 phút
-1 em nêu đề bài
-2 em lên bảng, lớp làm vào vở.
a) 20 ngày 4 giờ
b) 10 ngày 22 giờ
c) 4 năm 8 tháng 
-1 em nêu đề bài
-1 em lên bảng, lớp làm vào vở.
 Giải 
Thời gian người đó đi quãng đường AB
 ( không kể thời gian nghỉ) là:
8 giờ 30 phút - ( 6 giờ 45phút + 15 phút ) = 1giờ 30 phút
 Đáp số : 1 giờ 30 phút 
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 2. Luyện từ và câu TL:35’
§50. LIÊN KẾT CÁC CÂU TRONG BÀI BẰNG CÁCH THAY THẾ TỪ NGỮ
I. Mục tiêu: 
-Hiểu thế nào là liên kết câu bằng cách thay thế từ ngữ.
-Biết sử dụng cách thay thế từ ngữ để liên kết câu.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Bảng phụ
-HS:Sgk, vở trắng
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Y/c HS đặt 2 câu có sự liên kết bằng cách lặp từ ngữ. Nêu ghi nhớ
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Phần nhận xét.
Bài tập1: Nêu yêu cầu.
H:Các câu trong đoạn văn nói về ai?
H:Những từ ngữ nào cho biết điều đó.
-Nhận xét, KL
Bài tập2: Nêu yêu cầu.
-Cho HS làm bài.
-Nhận xét, KL
-GV :Việc thay thế những từ ngữ đã dùng ở câu trước bằng những từ cùng nghĩa để liên kết câu như VD 1 gọi là phép thay thế từ ngữ.
c)Ghi nhớ. (Sgk)
d)Luyện tập:
Bài 1:Nêu yêu cầu.
-Cho HS làm bài.
-Nhận xét, KL
-2 em thực hiện
-1 em thực hiện
-Trần Quốc Tuấn.
-Hưng Đạo Vương, Ông, vị Quốc công Tiết chế, vị chủ tướng tài ba; Ông, Người
-1 em thực hiện
-HS đọc 2 đoạn văn so sánh và phát biểu 
+Cách diễn đạt ở đoạn 1 hay hơn vì từ ngữ đã sử dụng linh hoạt hơn.....
-3 HS nhắc lại
-1 em thực hiện
-HS đánh số thứ tự các câu văn.
-Suy nghĩ, phát biểu
+Từ anh (C2) thay cho từ Hai Long (C1)
+người liên lạc (câu 4). thay cho người đặt hộp thư. Từ anh (C2) thay cho từ Hai Long (C1)
+đó (câu 5) thay cho những vật gợi ra hình chữ V (câu 4)
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 3. Khoa học TG: 35’
 §49. ÔN TẬP: VẬT CHẤT NĂNG LƯỢNG (Tiết 1)
I. Mục tiêu:Giúp HS củng cố và hệ thống về:
- Các kiến thức về Vật chất và năng lượng 
- Các kĩ năng quan sát và thực hành thí nghiệm, kĩ năng về bào vệ môi trường, giữ gìn sức khoẻ liên quan tới Vật chất và năng lượng.
- Ý thức baor vệ môi trường, yêu thích thiên nhiên, biết tôn trọng các thành tựu khoa học.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Thẻ từ chọn đáp án A, B, C; hình Sgk trang 101
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Để đảm bảo an toàn khi sử dụng điện em cần làm gì và không nên làm gì?
-Em nên làm gì để tiết kiệm điện?
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Tìm hiểu bài.
HĐ1:Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng
*Mục tiêu :Củng cố kiến thức về t/c của 1 số vật liệu và sự biến đổi hoá học
*Cách tiến hành : 
-GV tổ chức HD chia lớp thành 4 đội; phát thẻ từ cho 4 đội trưởng.
-Cho HS chơi
-Y/c lớp trưởng lần lượt nêu câu hỏi 
-Mỗi đội cở 1 thành viên cùng gv làm trọng tài
KL: 
-2 HS trả lời
-Cả lớp cùng chơi
 Đáp án: 1d; 2b ; 3c; 4b ; 5b ; 6c;
Câu 7: a. Sắt gỉ trong mt to bình thường
b.Đường cháy thành than trong mt to cao.
c. Vôi sống tôi trong mt to bình thường
d. Đông gỉ khi gặp a xít trong mt to b th
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Thứ sáu
 NS:26/02/2013 Tiết 1 
 ND:29/02/2013 Tập làm văn TG: 35’
 §50. TẬP VIẾT ĐOẠN ĐỐI THOẠI
I. Mục tiêu:
 -Dựa theo truyện Thái sư Trần Thủ Độ, các em biết viết tiếp các lời đối thoại gợi ý để hoàn chỉnh đoạn đối thoại trong kịch
-Biết phân vai đọc lại hoặc diễn thử màn kịch.
*Rèn luyện cho hs kỹ năng thể hiện sự tự tin; Kỹ năng hợp tác (hợp tác để hoàn chỉnh màn kịch)
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Một số giấy khổ lớn.
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài mới: 32’
a)GTB 
b)HDHS luyện tập.
Bài 1:Nêu y/c
Bài 2:Nêu y/c
Dựa theo nội dung của bài 1, viết tiếp một số lời đối thoại đê hoàn chỉnh màn kịch ở bài 2.
-Khi viết chú ý thể hiện tính cách của 2 nhân vật: thái sư Trần Thủ Độ và phú nông.
-Cho HS làm bài. 
Bài 3:Nêu y/c
-Cho HS đọc phân vai
-Nhận xét bình chọn nhóm đọc hay
-HS thực hiện
-1em đọc đoạn trích, lớp đọc thầm
-HS thực hiện
-1HS đọc phần gợi ý về nhân vật, cảnh trí, thời gian, lớp theo dõi
-1HS đọc phần gợi ý về lời đối thoại
-1HS đọc đoạn đối thoại
-1HS đọc lai 7 gợi ý 
-HS làm việc theo nhóm vào giấy A4.
-Đại diện nhóm đọc lời đối thoại của nhóm
-1 em nêu
-HS tự phân vai đọc
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 2. Toán TG: 35’
 §125. LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Rèn cho học sinh kĩ năng cộng, trừ số đo thời gian.
- Vận dụng giải các bài tập thực tiễn. 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.
-HS:Sgk. vở trắng
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Y/c HS làm bài 2c; bài 3
-Nêu cách trừ số đo thời gian
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)HDHS luyện tập.
Bài 1: Nêu y/c
-Cho HS tự làm bài
-Nhận xét ghi điểm.
Bài 2: Nêu y/c
-Cho HS tự làm bài
-Nhận xét ghi điểm.
Bài 3: Nêu y/c
-Cho HS tự làm bài
-Nhận xét ghi điểm.
Bài 4: Nêu y/c
-Cho HS tự làm bài
-Nhận xét ghi điểm.
-2 em lên bảng
-1 em thực hiện.
- 2 em lên bảng, lớp làm bảng con
a) 288 giờ; 81,6 giờ; 108 giờ; 30 phút
b) 96 phút ; 135 phút; 150 giây; 265 giây
-1 em thực hiện.
- 3 em lên bảng, lớp làm vào vở
a)15năm11tháng;b)10ngày12giờ; c)20giờ 9 phút
-1 em thực hiện.
- 3 em lên bảng, lớp làm vào vở
a)1năm 7 tháng ;b) 4 ngày 6 giờ;c) 7 giờ 38 phút
-1 em thực hiện.
- 2 em lên bảng, lớp làm vào vở
 Giải :
 Hai sự kiện cách nhau số năm là :
 1961 - 1492 = 469 (năm )
 Đáp số : 469 năm 
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 3. Khoa học TL:35’
 §50. ÔN TẬP: VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG 
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS được củng cố về :
 - Các kiến thức phần vật chất và năng lượng và các kĩ năng quan sát, thí nghiệm.
 - Những kĩ năng về bảo vệ môi trường, giữ gìn sức khoẻ liên quan đến nội dung phần vật chất và năng lượng.
 -Yêu thiên nhiên và có thái độ trân trọng các thành tựu khoa học kĩ thuật. 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.Hình trang 101, 102 SGK.
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Để đảm bảo an toàn khi sử dụng điện em cần làm gì và không nên làm gì?
-Em nên làm gì để tiết kiệm điện?
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Tìm hiểu bài.
HĐ1:Quan sát và trả lời câu hỏi.
*Mục tiêu :Củng cố cho HS kiến thức về việc sử dụng một số nguồn năng lượng.
*Cách tiến hành : 
-Y/c HS quan sát các hình và trả lời câu hỏi trang 102 SGK 
H:Các phương tiện, máy móc trong các hình dưới dây lấy năng lượng từ đâu để hoạt động ?
- Cho HS giải thích.
KL.
HĐ1:Trò chơi : “Thi kể tên các dụng cụ, máy móc sử dụng điện” 
*Mục tiêu :Củng cố cho HS kiến thức về việc sử dụng điện.
*Cách tiến hành : 
-Tổ chức cho HS chơi “tiếp sức”.
- GV tổng kết trò chơi.
- Tuyên dương nhóm thắng cuộc.
-2 HS trả lời
-HS quan sát hình SGK + TLCH.
a/ Năng lượng cơ bắp của người .
b/ Năng lượng chất đốt từ xăng.
c/Năng lượng gió.
d/Năng lượng chất đốt từ xăng.
e/ Năng lượng gió.
g/ Năng lượng chất đốt từ than đá.
h/ Năng lượng mặt trời.
-Mỗi nhóm có một bảng phụ và cử 7 người xếp hàng 1, tiếp sức nhau viết tên một dụng cụ, máy móc sử dụng điện.
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
Tiết 4 SINH HOẠT LỚP
I.Yêu cầu:
-HS nhận biết các công việc đã đạt được và đạt trong tuần 25.
-Nắm được nhiệm vụ của tuần 26.
II.Nội dung:
a)Đánh giá công tác tuần qua.
-Vệ sinh sạch sẽ.
-Nề nếp thực hiện chưa nghiêm túc.
-Còn 1 số em chưa chăm chỉ học tập, hay nói chuyện riêng.
-Tham gia kế hoạch nhỏ tốt.
-Chữ viết còn cẩu thả.
b)Công tác tuần tới
1.Duy trì việc thực hiện nề nếp, sĩ số.
2.Kiểm tra sát sao việc học tập ở nhà và ở trường của HS
3.Giữ gìn vệ sinh sạch sẽ.
4.Ra vào lớp đúng quy định
5.Tiếp tục rèn chữ giữ vở .
7.Ôn tập chuẩn bị KT GKII môn TV

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 25.doc