Thiết kế bài giảng lớp 4 - Tuần 31

Thiết kế bài giảng lớp 4 - Tuần 31

I. Mục tiêu: Củng cố kiến thức và rèn kĩ năng cho HS:

 - Củng cố lại cách đọc,viết số tự nhiên trong hệ thập phân hàng và lớp giả trị của chữ số.

 - So sánh các số có sáu chữ số,sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự từ lớn đến bé từ bé đến lớn.

 II.Đồ dùng dạy học:

 - Bảng nhóm bài tập 4

III.Các hoạt động dạy học:

 

doc 13 trang Người đăng huong21 Lượt xem 760Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài giảng lớp 4 - Tuần 31", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 31
Thứ ba ngày 16 tháng 4 năm 2013 
LUYỆN TOÁN: Tiết 1
I. Mục tiêu: Củng cố kiến thức và rèn kĩ năng cho HS:
 - Củng cố lại cách đọc,viết số tự nhiên trong hệ thập phân hàng và lớp giả trị của chữ số.
 - So sánh các số có sáu chữ số,sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự từ lớn đến bé từ bé đến lớn.
 II.Đồ dùng dạy học:
 - Bảng nhóm bài tập 4
III.Các hoạt động dạy học: 
 NỘI DUNG 
 CÁCH THỨC TỔ CHỨC
A.Kiểm tra: ( 5’ )
B. Bài ôn:
1.Giới thiệu: ( 1’ )
2.Hướng dẫn làm bài: ( 30’ )
*Bài 1: Viết ( theo mẫu.)
*Bài 2: Điền dấu ( ) thích hợp vào chỗ chấm.
992 > 1023 59096 < 59131
78941 > 98756 429979 > 429928
* Bài 3: Viết các số.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
5763, 5789, 9021 ,78462
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
896 902, 82051, 9949, 8735
3.Củng cố - dặn dò: ( 4’ ) 
 - Về làm BT
H: Nhắc lại tên hàng và lớp ( 2em )
H+T: nx + đg, c2 kiến thức
T: Nêu MT bài học
T: Treo bảng phụ và HD.
H: Nhắc lại cách đọc viết số.
H: Lên bảng ( 3em )
H+T: nx
T: Củng cố lại cách đọc,viết số hàng và lớp giá trị chữ số.
H: Đọc Y/c BT.
H: Lên bảng + vở.
H+T: nx
T: Củng cố cách so sánh các số.
H: Đọc Y/c BT.
H: Nhắc lại cách so sánh.
H: Lên bảng + vở.
H+T: nx.
T: Củng cố cách sắp xếp bốn số tự nhiên theo thứ tự
T: nx giờ học. Giao việc VN
LUYỆN ĐỌC
Tiết 1: DÒNG SÔNG MẶC ÁO
I. Mục đích yêu cầu: Củng cố kiến thức và rèn kĩ năng cho học sinh:
 - Rèn kĩ năng đọc diễn cảm một khổ thơ với giọng vui nhẹ nhàng,thể hiện niềm vui,sự bất ngờ của tác giả trước sự đổi thay sắc màu của dòng sông.
 - Hiểu nội dung bài làm đúng bài tập.
II.Đồ dùng dạy học: 
 - Bảng phụ BT2
III.Các hoạt động dạy học: 
 NỘI DUNG 
 CÁCH THỨC TỔ CHỨC
A.Kiểm tra: ( 5’ )
 - Bài : Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất.
B.Bài ôn:
1. Giới thiệu bài: ( 1’ )
2. Hướng dẫn luyên tập: ( 30 ‘ )
 Bài 1: Luyện đọc đúng: 
Dòng sông mặc áo.
Bài 2: Câu trả lời đúng 
Vì rừng hoa bưởi nở trắng hai bên bờ đang soi bóng xuống dòng sông.
3.Củng cố dặn – dò: ( 4’ )
 - Về luyện đọc lại cả bài
H: Đọc lại bài + TLCH ( 3 em )
H+T: nx + đg
T: Nêu MĐYC tiết học
H: Đọc Y/c ( 1em )
H: Đọc nối tiếp đoạn văn
H+T: nx nêu cách đọc.
H: Đọc lại
H: Luyện đọc nhóm
H: Thi đọc diễn cảm
H+T: nx + bình chọn.
H: Đọc lại đoạn văn.
T: Treo bảng phụ + HD.
T: Treo bảng phụ.
H: Đọc Y/c BT.
H: Đọc thầm trao đổi nhóm.
H: Đại diện nhóm trình bày
H+T: nx bổ sung. 
T: nx giờ học
 - Giao việc VN
Thứ năm ngày 18 tháng 4 năm 2013
Tiết 2: LUYỆN VIẾT
I.Mục đích yêu cầu: Củng cố kiến thức và rèn kĩ năng cho học sinh:
 - Củng cố lại thể loại văn miêu tả con vật những nét tả bộ phận chính của con vật từ ngữ miêu tả.
 - Rèn kĩ năng quan diễn tả đặc điểm nổi bật một vài bộ phận của con vật.
II.Đồ dùng dạy học: 
 - Bảng nhóm để HS làm BT 1
III.Các hoạt động dạy học:
 NỘI DUNG 
 CÁCH THỨC TỔ CHỨC
A.Kiểm tra: ( 5’ )
B.Bài ôn:
1.Giới thiệu: ( 1’ )
2.Hướng dẫn làm bài: ( 30’ )
* Bài 1: Đọc đoạn văn gạch dưới từ ngữ miêu tả vào bảng.
Hai lỗ mũi: lúc nào cũng ướt.
Hai tai: to bằng hai bàn tay
Đôi mắt : luc nào cũng ti hí
Thân: thon dài.
Bụng: Lúc nào cũng căng tròn
Đuôi: luôn ngoe nguẩy
* Bài 2: Quan sát một con vật tìm từ ngữ miêu tả đặc điểm.
3.Củng cố - dặn dò: ( 4’ )
 - Về làm bài tập 3
H: Đọc lại đoạn văn ( 2em )
H+T: nx + đg
T: Nêu MĐYC
H: Đọc Y/c BT.
T: Treo bảng phụ HD.
H: Trao đổi nhóm,ghi bảng.
H: Đại diện trình bày
H+T: nx
T: Củng cố cách dùng từ ngữ miêu tả.
H: Đọc Y/c BT.
T: HD xác định Y/c đề bài.
H: Làm vở + trình bày.
H+T: nx bổ sung.
- T. NX tiết học
- H. Về chuẩn bị bài sau.
Thứ sáu ngày 19 tháng 4 năm 2013
LUYỆN TOÁN: Tiết 2
I. Mục tiêu: Củng cố kiến thức và rèn kĩ năng cho HS:
 - Củng cố về cách đặt tính và tính phép tính cộng trừ các số tự nhiên.Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện.
 - Rèn kĩ năng về giải toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
 II.Đồ dùng dạy học:
 - Bảng nhóm BT 3 
III.Các hoạt động dạy học: 
 NỘI DUNG 
 CÁCH THỨC TỔ CHỨC
A.Kiểm tra: ( 5’ )
Điền dấu ( ) thích hợp vào chỗ chấm.
992 > 1023 59096 < 59131
B. Bài ôn:
1.Giới thiệu: ( 1’ )
2.Hướng dẫn làm bài: ( 30’ )
* Bài 1: Đặt tính rồi tính.
 3209 36082
 + 5826 - 9713
 9035 26369
* Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a) 5862 + 749 + 38 = ( 5862 + 38 ) + 749
 = 5900 + 749
 = 6649
b) 765 + 97 + 6135 = ( 765 +6135)+97
 = 6900 + 97
 = 6997
* Bài 3:
 Tóm tắt:
 ?kg
 Ô tô thứ 1: 
 722kg 7560kg
 Ô tô thứ 2: 
 Bài giải:
 Ôtô thứ 2 chở được số gạo là:
 ( 7560 + 722 ) : 2 = 4141 ( kg )
 Đáp số: 4141 kg
 3.Củng cố - dặn dò: ( 4’ )
T. đọc 
2 H: làm bảng lớp
H+T: nx + đg, c2 
T: Nêu MT bài học
H: Đọc Y/c BT.
H: Nêu cách thực hiên.
H: Lên bảng.
H+T: nx.
T: Củng cố cách đặt tính rồi tính.
H: Đọc Y/c BT.
H: Nêu cách tính 
H: Lên bảng ( 2em )
H+T: nx
T: Củng cố cách tính một số cộng với 1 tổng,1 tổng cộng với 1 số.
H: Đọc bài toán.
H: Xác định dạng toán.
Nêu các bước giải.
H: Giải bảng nhóm.
H+T: nx.
T: Củng cố cách giải toán tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó.
T: nx giờ học
 - Giao việc VN
KIỂM TRA, KÍ DUYỆT
Ngày ...... tháng ... năm 2013
TUẦN 32
Thứ ba ngày 23 tháng 4 năm 2013 
LUYỆN TOÁN: Tiết 1
I. Mục tiêu: Củng cố kiến thức và rèn kĩ năng cho HS:
 - Củng cố lại cách thực hiện phép tính nhân,chia các số tự nhiên. Đọc số liệu trên biểu đồ.
 - Rèn kĩ năng về giải toán tìm số trung bình cộng.
 II.Đồ dùng dạy học:
 - Bảng nhóm bài tập 2
III.Các hoạt động dạy học: 
 NỘI DUNG 
 CÁCH THỨC TỔ CHỨC
A.Kiểm tra: ( 5’ )
Chữa bài tập 3
B. Bài ôn:
1.Giới thiệu: ( 1’ )
2.Hướng dẫn làm bài: ( 30’ )
* Bài 1: Đặt tính rồi tính.
 2173 3458 14
x 36 65 247
 13038 98
 6519 0
78228
* Bài 2: Dựa vào biểu đồ viết số vào chỗ chấm.
Lớp 4A trồng được: 54 cây
Lớp 4C trồng được: 65 cây
Lớp 4B trồng được nhiều hơn 4a là:
 80 - 54 = 26 ( cây )
 Tổng số cây khối 4 trồng được:
 54 + 80 + 65 + 50 = 249 (cây )
* Bài 3: 
 Đáp số: 43 km
3.Củng cố - dặn dò: ( 4’ ) 
2 H: làm bảng lớp
H+T: nx + đg, c2 KT 
T: Nêu MT bài học
H: Đọc Y/c Bt.
H: Nêu cách thực hiện.
H: Lên bảng ( 2em )
H+T: nx.
T: Củng cố về cách đặt tính và tính.
H: Đọc Y/c BT
T: Treo bảng phụ HD.
H: Lên bảng điền.
H+T: nx
T: Củng cố đọc thông tin trên biểu đồ
H: Đọc bài toán. Xác định dạng toán nêu cách thực hiện.
H: Lên bảng + vở.
H+T: nx.
T: Củng cố cách giải toán dạng tìm số trung bình cộng.
T: nx giờ học
 - Giao việc VN
LUYỆN ĐỌC
Tiết 1: VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI
I. Mục đích yêu cầu: Củng cố kiến thức và rèn kĩ năng cho học sinh:
 - Rèn kỹ năng đọc diễn cảm một đoạn văn thể hiện rõ lời người kể chuyện và lời nhân vật nhấn giọng ở các từ ngữ diễn tả thái độ của nhân vật.
 - Hiểu nội dung trả lời đúng câu hỏi bài tập.
II.Đồ dùng dạy học: 
 - Bảng nhóm BT2
III.Các hoạt động dạy học: 
 NỘI DUNG 
 CÁCH THỨC TỔ CHỨC
A.Kiểm tra: ( 5’ )
 - Bài: Dòng sông mặc áo.
B.Bài ôn:
1. Giới thiệu bài: ( 1’ )
2. Hướng dẫn luyên tập: ( 30 ‘ )
 Bài 1: Luyện đọc đúng đoạn văn trong bài: Vương quốc vắng nụ cười.
Bài 2: Ý trả lời đúng 
a) Sau một năm đi du học về môn cười,vị đại thần về tâu với nhà vua rằng đã cố gắng hết sức nhưng học không vào.
 b) Trong lúc cả triều đình buồn bã,viên thị vệ vào tâm sự với vua rằng đã tóm được một kẻ cười sằng sặc ngoài đường.
3.Củng cố dặn – dò: ( 4’ )
 - Về luyện đọc lại cả bài
H: Đọc lại bài + TLCH ( 3 em )
H+T: nx + đg
T: Nêu MĐYC tiết học
H: Đọc Y/c 
H: Đọc phân vai.
H+T: nx nêu cách đọc.
T: Đọc mẫu.
H: Luyện đọc nhóm.
H: Thi đọc diễn cảm.
H+T: nx bình chọn.
H: Đọc lại đoạn. ( 2em )
H. nêu y/c BT
H. thảo luận nhóm ( 4 nhóm)
H. các nhóm báo cáo kết quả thảo luận
H. T nhận xét đánh giá.
T: nx giờ học
 - Giao việc VN
Thứ năm ngày 25 tháng 4 năm 2013
Tiết 2: LUYỆN VIẾT
I.Mục đích yêu cầu: Củng cố kiến thức và rèn kĩ năng cho học sinh:
 - Củng cố lại thể loại văn miêu tả con vật.
 - Vận dụng kiến thức đã học để viết được đoạn văn miêu tả ngoại hình,tả con vật mà em yêu thích.
II.Đồ dùng dạy học:
 - Bảng nhóm bt 2
III.Các hoạt động dạy học:
 NỘI DUNG 
 CÁCH THỨC TỔ CHỨC
A.Kiểm tra: ( 5’ )
Cấu tạo bài văn miêu tả con vật
B.Bài ôn:
1.Giới thiệu: ( 1’ )
2.Hướng dẫn làm bài: ( 30’ )
*Bài 1: Viết một đoạn văn ngắn tả ngoại hình con vật.
 Con lợn nhà em có bộ lông vừa đen vừa trắng loang lổ.Lưng xệ võng xuống,bụng thì lặc lè.Còn cái mông chắc nịch.chiếc đuôi bé tí luôn ngoe nguẩy.
* Bài 2: Viết đoạn văn tả hoạt động của con vật.
 Chị gà mái cùng với đàn con bé nhỏ đến một mô đất. Chị đưa đôi chân cào cào bới bới luôn mồm cục, cục.gọi con.Lũ gà con chạy tới tranh nhau ăn ngã lăn quay ra..
3.Củng cố - dặn dò: ( 4’ )
 - Về làm bài tập 3
3H: nêu cấu tạo của bài văn miêu tả. 
H+T: nx + đg
T: Nêu MĐYC
H: Đọc Y/c BT.
T: HD xác định Y/c đề bài.
H: Nêu các bộ phận con vật.
H: Làm vở + trình bày.
T: Củng cố cách viết văn miêu tả các bộ phận con vật.
H: Đọc Y/c và xác định đề bài.
H: Nêu các hoạt động con vật.
H: Làm vở + trình bày.( 1 HS làm bảng nhóm)
H+T: nx
T: Củng cố cách miêu tả hoạt động con vật.
- T. NX tiết học
- H. Về chuẩn bị bài sau.
Thứ sáu ngày 26 tháng 4 năm 2013
LUYỆN TOÁN: Tiết 2
I. Mục tiêu: Củng cố kiến thức và rèn kĩ năng cho HS:
 - Củng cố về cách sắp xếp thứ tự các phân số.
 - Thực hiện bốn phép tính về phân số.
 - Tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng trừ phân số.
 II.Đồ dùng dạy học:
 - Phiếu bài tập ND BT 1
III.Các hoạt động dạy học: 
 NỘI DUNG 
 CÁCH THỨC TỔ CHỨC
A.Kiểm tra: ( 5’ )
 Bài tập 3
B. Bài ôn:
1.Giới thiệu: ( 1’ )
2.Hướng dẫn làm bài: ( 30’ )
* Bài 1: Viết phân số theo thứ tự tăng dần.
* Bài 2: Tính.
a) 5 + 2 = 15 + 14 = 29
 7 3 21 21 21
b) 7 - 3 = 35 - 12 = 23
 4 5 20 20 20
* Bài 3: Tìm x
a) 5 + x = 2 b) 7 - x = 4
 8 3 5
 x = 2 – 5 x = 7 - 4
 8 3 5
 x = 11 x = 23
 8 15
 3. Củng cố – dặn dò: ( 4’ )
 - Về làm BT 
2 H: làm bảng lớp
H+T: nx + đg, c2 
H: Đọc Y/c BT.
H: Nêu cách sắp xếp.
H: Lên bảng + vở.
H+T: nx
T: Củng cố cách sắp xếp phân số.
H: Đọc Y/c BT.
H: Nhắc lại cách thực hiện.
H: Lên bảng + vở.
H+T: nx
T: Củng cố cách thực hiện bốn phép tính.
H: Đọc Y/c BT.
H: Nêu cách thực hiện.
H: Lên bảng.
H+T: nx.
T: Củng cố cách tìm thành phần chưa biết..
T: nx giờ học
 - Giao việc VN
KIỂM TRA, KÍ DUYỆT
Ngày ...... tháng ... năm 2013
TUẦN 33
Thứ ba ngày 30 tháng 4 năm 2013 
LUYỆN TOÁN: Tiết 1
I. Mục tiêu: Củng cố kiến thức và rèn kĩ năng cho HS:
 - Củng cố cách thực hiện các phép tính về phân số.
 - Cách tìm thành phần chưa biết trong phép tính.
 - Rèn kỹ năng về giải toán có lời văn.
 II.Đồ dùng dạy học:
 - Bảng nhóm bài tập 3
III.Các hoạt động dạy học: 
 NỘI DUNG 
 CÁCH THỨC TỔ CHỨC
A.Kiểm tra: ( 5’ )
B. Bài ôn:
1.Giới thiệu: ( 1’ )
2.Hướng dẫn làm bài: ( 30’ )
* Bài 1: Tính.
a) 7 x 5 = 7 x 5 = 35
 4 6 4 x 6 24
b) 8 : 4 = 8 x 3 = 24
 4 3 7 4 28
* Bài 2: Tìm x
a) 3 x x = 5 b) x : 3 = 1
 4 6 7 4
 x = 5 : 3 x = 1 x 3
 6 4 4 7
 x = 10 x = 3
 9 28
* Bài 3: 
 Bài giải:
 Số gạo đã bán là:
 16 x 3 = 12 ( 12 kg )
 4
 Số gạo còn lại là:
 16 – 12 = 4 ( kg )
 Số bao được chia là:
 4 : 2 = 10 ( bao )
 5
 Đáp số: 10 bao.
3.Củng cố - dặn dò: ( 4’ ) 
 - Về làm BT
H: chữa BT 2 ( 2em )
H+T: nx + đg, c2 kiến thức
T: Nêu MT bài học
H: Đọc Y/c BT.
H: Nhắc lại cách thực hiện.
H: Lên bảng + vở.
H+T: nx.
T: Củng cố lại phép nhân chia phân số.
H: Đọc Y/c BT.
H: Nêu cách tìm thành phần chưa biết.
H: Lên bảng.
H+T: nx
T: Củng cố cách tìm thành phần chưa biết trong phép tính.
H: Đọc Y/c BT.
H. thảo luận và giải ( 3Nhóm)
H. trình bày kết quả
H+T: nx.
T: nx giờ học. Giao việc VN
LUYỆN ĐỌC
Tiết 1: VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI
I. Mục đích yêu cầu: Củng cố kiến thức và rèn kĩ năng cho học sinh:
 - Rèn kĩ năng đọc diễn cảm đoạn văn với giọng vui hồn nhiên,biết ngắt nghỉ hơi và nhấn giọng các từ ngữ gợi tả.
 - Hiểu nội dung bài làm đúng bài tập.
II.Đồ dùng dạy học: 
 - Bảng phụ BT2
III.Các hoạt động dạy học: 
 NỘI DUNG 
 CÁCH THỨC TỔ CHỨC
A.Kiểm tra: ( 5’ )
 - Bài : Vương quốc vắng nụ cười
B.Bài ôn:
1. Giới thiệu bài: ( 1’ )
2. Hướng dẫn luyên tập: ( 30 ‘ )
 Bài 1: Luyện đọc đúng: 
 Vương quốc vắng nụ cười
Bài 2: Ý trả lời đúng 
ý: a, b , d
3.Củng cố dặn – dò: ( 4’ )
 - Về luyện đọc lại cả bài
H: Đọc lại bài + TLCH ( 3 em )
H+T: nx + đg
T: Nêu MĐYC tiết học
H: Đọc Y/c ( 1em )
H: Đọc nối tiếp đoạn văn
H+T: nx nêu cách đọc.
H: Đọc lại
H: Luyện đọc nhóm
H: Thi đọc diễn cảm
H+T: nx + bình chọn.
H: Đọc lại đoạn văn.
T: Treo bảng phụ + HD.
T: Treo bảng phụ.
H: Đọc Y/c BT.
H: Đọc thầm trao đổi nhóm.
H: Đai diện nhóm trình bày
H+T: nx bổ sung. 
T: nx giờ học
 - Giao việc VN
Thứ năm ngày 02 tháng 5 năm 2013
Tiết 2: LUYỆN VIẾT
I.Mục đích yêu cầu: Củng cố kiến thức và rèn kĩ năng cho học sinh:
 - Củng cố lại cách viết đoạn mở bài gián tiếp và đoạn kết bài theo kiểu mở dòng cho bài.
 - Rèn kĩ năng viết văn câu từ mở đoạn và kết đoạn cách dùng từ cách diễn đạt khi miêu tả. 
II.Đồ dùng dạy học: 
 - Bảng nhóm để HS làm BT 1
III.Các hoạt động dạy học:
 NỘI DUNG 
 CÁCH THỨC TỔ CHỨC
A.Kiểm tra: ( 5’ )
 Tả ngoại hình, hoạt động của con vật. 
B.Bài ôn:
1.Giới thiệu: ( 1’ )
2.Hướng dẫn làm bài: ( 30’ )
* Bài 1: Viết đoạn mở bài ( gián tiếp ) cho bài văn tả con vật nuôi.
 Phương đông vừa hửng sáng bỗng một tiếng gáy quen thuộc ò ó o..đó chính là con gà trống của em đấy.
* Bài 2: Viết kết bài mở rộng cho bài văn tả con vật.
 Từ ngày có chú gà trống choai em nghe rộn ràng hẳn lên. Em rất thích tiếng gáy của nó nghe thật vui tai..
3.Củng cố - dặn dò: ( 4’ )
 - Về làm bài tập 3
H: Đọc lại đoạn văn ( 2em )
H+T: nx + đg
T: Nêu MĐYC
H: Đọc Y/c đề bài.
T: HD xác định Y/c đề bài.
H: Nhắc lại thế nào là mở bài gián tiếp ?
H: Làm vở + Bảng phụ.
H+T: nx
T: Củng cố lại cách viết mở bài gián tiếp.
H: Đọc Y/c đề bài.
T: HD xác định Y/c đề bài.
H: Nhắc lại kết bài mở rộng.
H:làm vở + trình bày.
H+T: nx
T: Củng cố cách viết kết bài mở rộng.
- T. NX tiết học
- H. Về chuẩn bị bài sau.
Thứ sáu ngày 03 tháng 5 năm 2013
LUYỆN TOÁN: Tiết 2
I. Mục tiêu: Củng cố kiến thức và rèn kĩ năng cho HS:
 - Củng cố cách chuyển đổi đơn vị đo khối lượng,đơn vị đo thời gian.
 - Rèn kĩ năng về giải toán.
 II.Đồ dùng dạy học:
 - Bảng nhóm BT 2 
III.Các hoạt động dạy học: 
 NỘI DUNG 
 CÁCH THỨC TỔ CHỨC
A.Kiểm tra: ( 5’ )
 Chữa bài tập 3
B. Bài ôn:
1.Giới thiệu: ( 1’ )
2.Hướng dẫn làm bài: ( 30’ )
*Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
8 yến = 80 kg.
5300kg = 53 tạ.
6 tạ 71 kg = 671 kg
4tấn 82kg = 4082 kg
* Bài 2: Đúng ghi Đ sai ghi S.
* Bài 4:
 Bài giải
 Đổi: 2tấn 5 tạ = 25 tạ
Tuần thứ 2 bán được số gạo là:
 25 +7 = 32 ( tạ )
Cả hai tuần bán được số gạo là;
+ 32 = 57 ( tạ )
 Đáp số: 57 tạ
 3.Củng cố - dặn dò: ( 4’ )
2 H: làm bảng lớp
H+T: nx + đg, c2 
T: Nêu MT bài học
H: Đọc Y/c BT.
H: Nêu cách thực hiện.
H: Lên bảng + vở.
H+T: nx.
T: Củng cố lại cách chuyển đổi đơn vị đo khối lượng
H: Đọc Y/c BT.
T: Hương dẫn.
H: Lên bảng điền nối tiếp.
H+T: nx
T: Củng cố cách chuyển đổi đv.
H: Đọc bài toán.
T: HD phân tích bài toán.
H: Lên bảng + vở.
H+T: nx.
T: Củng cố về cách giải toán.
T: nx giờ học
 - Giao việc VN
KIỂM TRA, KÍ DUYỆT
Ngày ...... tháng ... năm 2013

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 4TC CT SEQAP(2).doc