Thiết kế bài giảng lớp 5 - Tuần 29 năm 2011

Thiết kế bài giảng lớp 5 - Tuần 29 năm 2011

I/. Mục tiêu:

Tập Đọc

- Đọc đúng các câu cảm ,câu cầu khiến .

-Hiểu ND : ca ngợi quyết râm vượt khó của một HS bị tật nguyền ( trả lời được các câu hỏi trong SGK).

* KNS: Tự nhận thức ; xc định gi trị c nhn.

-Thể hiện sự thơng cảm.

- Đặt mục tiu.

Kể chuyện:

-Bước đầu kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật.

II/Chuẩn bị:

-Tranh minh họa bài tập đọc. Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.

III/. Các hoạt động dạy học:

 

doc 29 trang Người đăng huong21 Lượt xem 607Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài giảng lớp 5 - Tuần 29 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH TUẦN 29
 (Từ 21 / 3 đến 25/ 3 / 2011) 
Thứ
Mơn học
Tiết
Tên bài dạy
2
Tập đọc
Kể chuyện
Tốn 
Đạo đức
1
2
3
4
Buổi học thể dục
Buổi học thể dục 
Diện tích hình chữ nhật.
Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước (tiết 2)
3
Chính tả
Tốn
TN – XH
Thủ cơng
1
2
3
4
Nghe – viết: Buổi học thể dục
Luyện tập
Thú (tiếp theo) 
Làm đồng hồ để bàn (tiết 2)
4
Tập đọc
Tốn
LTVC
1
2
3
Lời kêu gọi tồn dân tập thể dục
Diện tích hình vuơng
Từ ngữ về thể thao. Dấu phẩy
5
Tập viết
Tốn
TN & XH
1
2
3
Ơn chữ hoa T (tiếp theo)
Luyện tập
Thực hành đi thăm thiên nhiên (tiếp theo)
6
Chính tả
Tốn
Tập làm văn
HĐTT
1
2
3
4
Nghe - viết: Lời kêu gọi tồn dân tập thể dục
Phép cộng các số trong phạm vi 100 000
Viết về một trận thi đấu thể thao.
Sinh hoạt cuối tuần
Tuần 29
Thứ hai ngày 21 tháng 3 năm 2011
TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN
BUỔI HỌC THỂ DỤC
I/. Mục tiêu: 
Tập Đọc 
- Đọc đúng các câu cảm ,câu cầu khiến .
-Hiểu ND : ca ngợi quyết râm vượt khó của một HS bị tật nguyền ( trả lời được các câu hỏi trong SGK).
* KNS: Tự nhận thức ; xác định giá trị cá nhân.
-Thể hiện sự thơng cảm.
- Đặt mục tiêu. 
Kể chuyện: 
-Bước đầu kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật.
II/Chuẩn bị: 
-Tranh minh họa bài tập đọc. Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc. 
III/. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định: 
2/ Kiểm tra bài cũ: 5 phút
-YC HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài tập đọc: “Cùng vui chơi”-Nhận xét ghi điểm. Nhận xét chung. 
3/ Bài mới: 
a.Giới thiệu. Ghi tựa.
b. Hướng dẫn luyện đọc: 
-Giáo viên đọc mẫu một lần
*Giáo viên hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
-Đọc từng câu và luyện phát âm từ khó, từ dễ lẫn. 
-Hướng dẫn phát âm từ khó: 
-Đọc từng đọan và giải nghĩa từ khó. 
-Chia đoạn
-YC 3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài, sau đó theo dõi HS đọc bài và chỉnh sửa lỗi ngắt giọng cho HS.
-YC HS đặt câu với từ mới. 
- Học sinh luyện đọc theo nhóm.
- Tổ chức đọc giữa các nhóm.
-YC lớp đồng thanh.
c. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
-Gọi HS đọc lại toàn bài trước lớp.
-YC HS đọc đoạn 1.
-Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì?
-Các bạn trong lớp thực hiện bài thể dục như thế nào? 
-YC HS đọc đoạn 2.
-Vì sao Nen-li được miễn tập thể dục?
-Vì sao Nen-li cố xin thầy cho được tập như mọi người? 
-YC HS đọc đoạn 2, 3.
-Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen-li.
-Em hãy đặt cho câu chuyện bằng một tên khác?
-GV treo bảng phụ các gợi ý cho HS chọn và giải thích vì sao em chọn ý đó.
* Luyện đọc lại: 
-GV chọn 1 đoạn trong bài và đọc trước lớp.
-Gọi HS đọc các đoạn còn lại.
-Tổ chức cho HS thi đọc theo đoạn.
-Cho HS luyện đọc theo vai.
-Nhận xét chọn bạn đọc hay nhất. 
* Kể chuyện: 
a.GV nêu nhiệm vụ:
-Gọi 1 HS đọc YC SGK.
-Các em kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của một nhân vật.
b. Kể mẫu:
-GV cho HS kể lại câu chuyện theo lời một nhân vật. Các em có thể theo lời Nen-li, lời Đê-rốt-ti, Cô-rét-ti, Ga-rô-nê, hoặc kể theo lời thầy giáo.
-GV nhận xét nhanh phần kể của HS.
c. Kể theo nhóm:
-YC HS chọn 1 đoạn truyện và kể cho bạn bên cạnh nghe.
d. Kể trước lớp:
-Gọi 3 HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện. Sau đó gọi 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
-Nhận xét và cho điểm HS. 
4.Củng cố-Dặn dò: 
-Hỏi: Câu chuyện ca ngợi điều gì? 
-Khen HS đọc bài tốt, kể chuyện hay, khuyến khích HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân cùng nghe. Về nhà học bài. 
-2 học sinh lên bảng trả bài cũ. 
-HS lắng nghe và nhắc tựa.
-Học sinh theo dõi giáo viên đọc mẫu. 
-Mỗi học sinh đọc một câu từ đầu đến hết bài.
-HS đọc theo HD của GV: Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Xtác-đi, Nen-li, khuyến khích, khuỷu tay.
-3 HD đọc, mỗi em đọc một đọan (2 lượt)
-HS trả lời theo phần chú giải SGK. 
-HS đặt câu với từ: Chật vật.
-Mỗi nhóm 3 học sinh, lần lượt từng HS đọc một đoạn trong nhóm.
- 3 nhóm đọc nối tiếp.
-HS đồng thanh đoạn 1. (giọng vừa phải).
-1 HS đọc
-1 HS đọc đoạn 1.
-Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng một cái cột cao rồi đứng thẳng người trên xà ngang.
-Đê-rốt-xi và Cô-rét-ti .con bò mọng non.
-1 HS đọc đoạn 2.
-Vì bị tật từ nhỏ. Nen-li bị gù.
-Vì Nen-li muốn vượt qua chính mình, muốn làm được những việc như các bạn đã làm.
-1 HS đọc đoạn 2, 3.
-Nhóm đôi : Nen-li bắt đầu leo lên một cách chật vật, mặt đỏ như lửa, mồ hôi ướt đẫm trán, cậu cố sức leo, Nen-li rướn người lên, Nen-li nắm chặt được cái xà.
-Cậu bé can đảm.
-Nen-li dũng cảm.
-Một tấm gương sáng.
-HS theo dõi GV đọc.
-2 HS đọc. 
-HS xung phong thi đọc.
-5 HS tạo thành 1 nhóm đọc theo vai.
- HS hát tập thể 1 bài.
-1 HS đọc YC SGK.
-2 HS khá giỏi kể mẫu đoạn 1. (chọn một nhân vật để mình sắp vai kể).
-HS kể theo YC. Từng cặp HS kể theo đoạn .
-HS nhận xét cách kể của bạn.
- HS thi kể theo đoạn trước lớp. HSK-G kể cả câu chuyện
-Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn kể đúng, kể hay nhất.
- 2 – 3 HS trả lời theo suy nghĩ của mình.
-Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh bị tật nguyền.
-Lắng nghe.
TOÁN :
DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT 
I/ Mục tiêu:
-Biết được quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết hai cạnh của nó.
-Vận dụng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật để tính diện tích của một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo diện tích xăng-ti-mét vuông.
* Làm bài tập 1. 2, 3
II/ Chuẩn bị:
-Hình minh hoạ -Phấn màu.
-Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1.
III/ Các hoạt động dạy hocï: 
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ:
-GV kiểm tra bài 3
- Nhận xét-ghi điểm:
3. Bài mới: 
a.Giới thiệu bài
b.Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật.
-GV phát cho mỗi HS một hình chữ nhật đã chuẩn bị như phần bài học của SGK.
-Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu hình vuông?
-GV hỏi: Em làm thế nào để tìm được 12 ô vuông?
-GV hướng dẫn HS cách tìm số ô vuông trong hình chữ nhật ABCD:
+Các ô vuông trong hình chữ nhật ABCD được chia làm mấy hàng?
+Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông?
+Có 3 hàng, mỗi hàng có 4 ô vuông, vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông?
-GV hỏi: Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu?
-Vậy hình chữ nhật ABCD có diện tích là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
-GV Mục tiêu HS đo chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật ABCD.
-GV Mục tiêu HS thực hiện phép tính nhân 4cm x 3cm.
-GV giới thiệu: 4cm x 3cm= 12cm2, 12cm2 là diện tích của hình chữ nhật ABCD. Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta có thể lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo).
-GV hỏi lại: Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm như thế nào? 
b. Luyện tập:
Bài 1: HS nhắc lại cách tính chu vi hình chữ nhật.
- HS làm bài.
-2 HS lên bảng 
-Nghe giới thiệu.
-HS nhận đồ dùng.
-Gồm 12 hình vuông.
-HS trả lời theo cách tìm của mình (có thể đếm, có thể thực hiện phép nhân 4 x 3, có thể thực hiện phép cộng 4 + 4 +4 hoặc 3 + 3 + 3)
+Được chia làm 3 hàng.
+Mỗi hàng có 4 ô vuông.
+Hình chữ nhật ABCD có:
4 x 3 = 12 (ô vuông)
-Mỗi ô vuông là 1cm2.
-Hình chữ nhật ABCD có diện tích là 12cm2.
-HS dùng thước đo và báo cáo kết quả: Chiều dài là 4cm, chiều rộng là 3cm.
-HS thực hiện 4 x 3= 12. (HS có thể ghi đơn vị của kết quả là cm)
-HS nhắc lại kết luận.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào phiếu
Chiều dài
5cm
10cm
32cm
Chiều rộng
3cm
4cm
8cm
Diện tích hình chữ nhật
5 x 3 = 15(cm2)
10 x 4 = 40(cm2)
32 x 8 = 256(cm2)
Chu vi hình chữ nhật
(5+3) x 2 = 16 (cm)
(10+4) x 2 = 28 (cm)
(32+8) x 2 = 80(cm)
-GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2: -GV gọi HS đọc đề toán.
-GV YC HS tự làm bài.
 Tóm tắt
 Chiều rộng: 5cm
Chiều dài: 14cm
 Diện tích:?
-Gv nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3-Gọi HS đọc đề bài.
-GV hỏi: Em có nhận xét gì về số đo của chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật trong phần b?
-Vậy, muốn tính được diện tích hình chữ nhật b, chúng ta phải làm gì trước?
- HS làm bài.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
4 Củng cố – Dặn dò: - HS nhắc lại qui tắc tính diện tích HCN.
-Nhận xét, tuyên dương 
-YC HS về luyện tập thêm các bài tập ở VBT, học thuộc qui tắc và chuẩn bị bài sau
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở nháp
Bài giải
Diện tích của miếng bìa hình chữ nhật là:
14 x 5= 70(cm2)
 Đáp số: 70 cm2
-1 HS đọc trước lớp.
-Chiều dài và chiều rộng không cùng một đơn vị đo.
-Phải đổi số đo chiều dài thành xăng-ti-mét vuông.
- HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở . Bài giải:
 a.Diện tích hình chữ nhật là:
(5 x 3 = 15 (cm2)
 b.Đổi 2dm = 20cm
 Diện tích hình chữ nhật là:
20 x 9 = 180 (cm2)
 Đáp số: a. 15cm2; b. 180cm2
-Lắng nghe và ghi nhớ.
ĐẠO ĐỨC
TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC (TIẾT 2)
I/Mục tiêu: Giúp HS
Biết cần phải sử dụng tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước.
-Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước không bị ô nhiễm.
Biết sử dụng tiết kiệm nước ở nhà trường, gia đình và điạ phương
II/ Chuẩn bị: Phiếu học tập ,bảng phụ
 II/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.Ổn định:
2.KTBC: :Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước. 
+Ta nên sử dụng nguồn nước như thế nào?
-Nhận xét 
3.Bài mới: Giới thiệu + ghi tựa.
Hoạt động1: Xác định các biện pháp.
Mục tiêu: HS biết đưa ra các biện pháp tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước
-Hoạt động nhóm, thảo luận tìm ra biện pháp hay nhất.
-GV nhận xét kết quả hoạt động của các nhóm, giơ ...  môi trường rất tốt, rất đa dạng và phong phú chúng ta cần phải bảo vệ và chăm sóc thiên nhiên.
 -Nhận xét tiết học. Về nhà học bài, sưu tầm tranh ảnh về thiên nhiên.
-HS báo cáo cho GV.
-HS lắng nghe.
-Lắng nghe và thực hiện.
-HS thực hiện theo YC.
-HS chia thành nhóm, nhận phiếu thảo luận.
PHIẾU THẢO LUẬN SỐ 2
-Hãy dán tranh đã vẽ về loài cây mà em đã quan sát được khi đi tham quan và hoàn thành bảng sau:
Cây
Đặc điểm
Thân
Rễ
Lá
Hoa
Quả
ĐĐB
-Các nhóm cử đại diện trình bày.
-HS nhận xét, bổ sung.
-HS trả lời: VD: Động vật di chuyển được, thực vật không di chuyện được, 
-Lắng nghe.
-Nhắc lại nội dung 2- 3 HS.
-Lắng nghe và ghi nhận để thực hiện.
Thứ sáu ngày 25 tháng 3 năm 2011
CHÍNH TA Û(nghe – viết)
LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC 
I . Mục tiêu:
-Nghe –viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi .
-Làm đúng bài tập 2a
II .Chuẩn bị:
-Viết sẵn nội dung các bài tập chính tả trên bảng phụ.
III . Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định: 
2.Kiểm tra bài cũ
-Gọi HS lên bảng đọc và viết các từ sau: sới vật, nhảy sào, điền kinh, duyệt binh, truyền tin,
-Nhận xét.
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:. Ghi tựa.
b. Hướng dẫn viết chính tả:
*Trao đổi về nội dung bài viết.
-GV đọc đoạn văn 1 lượt.
-Hỏi: Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục?
*Hướng dẫn cách trình bày:
-Đoạn văn có mấy câu?
-Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa?
*Hướng dẫn viết từ khó:
- HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả.
- HS đọc và viết các từ vừa tìm được.
*Viết chính tả: 
-GV đọc bài thong thả từng câu, từng cụm từ cho HS viết vào vở.
-Nhắc nhở tư thế ngồi viết.
* Soát lỗi: 
-GV đọc lại bài, dừng lại phân tích các từ khó viết cho HS soát lỗi.
- YC HS đổi vở chéo để kiểm tra lỗi. 
* Chấm bài:
-Thu bài chấm và nhận xét.
c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài 2..
Câu a: Gọi HS đọc YC và đọc truyện vui: Giảm 20 cân.
-GV nhắc lại YC: BT cho một truyện vui, một số tiếng trong truyện vui đó còn trống phụ âm đầu. Nhiệm vụ của các em là chọn s hay x để điền vào chỗ trống sao cho đúng.
- HS tự làm.
-Cho HS thi làm bài trên trên bảng lớp (thi theo hình thức tiếp sức).
- YC HS đọc lại truyện vui sau khi đã điền phụ âm đầu.
-Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
-Truyện vui giảm 20 cân gây cười ở chỗ nào?
4.Củng cố, dặn dò: 2 phút
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà tìm thêm các từ có âm s/x. Nhớ và kể lại câu chuyện BT2. Chuẩn bị bài sau. 
-1 HS đọc cho 3 HS viết bảng lớp, HS dưới lớp viết vào bảng con.
-HS lắng nghe, nhắc lại.
-Theo dõi GV đọc, 2 HS đọc lại.
-Vì tập thể dục để có sức khoẻ, giúp giữ gìn dân chủ, xây dựng nước nhà, gây đời sống mới. Việc gì có sức khoẻ cũng mới làm thành công.
-HS trả lời: 3 câu.
-Những chữ đầu đoạn và đầu câu.
-giữ gìn, sức khoẻ, khí huyết, ..
-Đọc: HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con.
-HS nghe viết vào vở.
-HS đổi vở cho nhau, dùng bút chì để soát lỗi theo lời đọc của GV.
-HS nộp bài. Số bài còn lại GV thu chấm sau.
-1 HS đọc trong SGK và truyện vui, lớp theo dõi.
-HS đọc thầm và HS làm bài cá nhân.
-3 nhóm mỗi nhóm 4 HS lên thi. Lớp nhận xét.
-1 HS đọc truyện .
-Đọc lại lời giải và làm bài vào vở.
Đáp án:
 -bác sĩ – mỗi sáng – xung quanh – thị xã – ra sao – sát.
-Người béo muốn gầy đi, nên sáng nào cũng cưỡi ngựa đi chung quanh thị xã. Kết quả là con ngựa sút 20 cân vì phải chịu sức nặng của anh ta, còn anh ta chẳng sút đi chút nào..
-Lắng nghe.
TOÁN
PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 
I/ Mục tiêu:
-Biết cộng các số trong phạm vi 100 000 ( đặt tính và tính đúng)
-Giải bài tốn cĩ phép trừ gắn với mối quan hệ giữa km và m.
*làm bài tập 1, 2, 3.
II/Chuẩn bị: Bảng phụ.
II/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ
-GV kiểm tra bài 2.
-HS nêu qui tắc tính diện tích và chu vi hình chữ nhật và hình vuông.
-Nhận xét-ghi điểm.
3. Bài mới: a.Giới thiệu bài:
-b. Hướng dẫn cách thực hiện phép công 45732 + 36194
*Hình thành phép cộng 45732 + 36194
-GV nêu bài toán: Tìm tổng của hai số 45732 + 36194.
-GV hỏi: Muốn tìm tổng của hai số 45732 + 36194, chúng ta làm như thế nào? 
-GV: Dựa vào cách thực hiện phép cộng các số có 4 chữ số, em hãy thực hiện phép cộng 45732 + 36194.
*Đặt tính và tình 45732 + 36194
-GV: Hãy nêu cách đặt tính khi thực hiện 45732 + 36194
-Bắt đầu cộng từ đâu đến đâu?
-GV: Hãy nêu từng bước tính cộng45732 + 36194.
 45732 *2 công 4 bằng 6, viết 6.
 36194 *3 cộng 9 bằng 12, viết 2 nhớ 1.
 81926 *7 cộng 1 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 
 9.
 *5 công 6 bằng 11, viết 1 nhớ 1.
 *4 cộng 3 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 
 8.
Vậy 45732 + 36194 = 81926
*Nêu qui tắc:
-GV hỏi: Muốn thực hiện phép cộng các số có 5 chữ số với nhau ta làm như thế nào? 
c.Luyện tập:
Bài 1- HS đọc đề bài.
-Bài tập YC chúng ta làm gì?
- YC HS nêu cách tính của 2 trong 4 phép tính trên.
-GV nhận xét và cho điểm HS
Bài 2:-Gọi 1 HS đọc bài tập 2.
-Bài tập YC chúng ta làm gì?
- YC HS nêu cách thực hiện tính cộng các số có đến 5 chữ số
- HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng, nhận xét cả cách đặt tính và kết quả.
-Nhận xét bài làm của một số HS và cho điểm.
Bài 3:- HSK-G
YC HS đọc đề bài:
-Hình chữ nhật ABCD có kích thước như thế nào?
- HS tự làm bài.
-Nhận xét và cho điểm HS.
4 Củng cố – Dặn dò: 
-Nhận xét giờ học, tuyên dương HS có tinh thần học tập tốt. 
-YC HS về nhà luyện tập thêm các bài tập và chuẩn bị bài sau.
- HS lên bảng làm .
-HS nêu, lớp nghe và nhận xét.
-Nghe giới thiệu.
-Thực hiện phép cộng 45732 + 36194.
-HS tính và báo cáo kết quả.
-HS nêu: Viết 45732 rồi viết 36194 xuống dưới sao cho các chữ số ở cùng một hàng thẳng cột với nhau: hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục, hàng trăm thẳng hàng trăm, hàng nghìn thẳng hàng nghìn, hàng chục nghìn thẳng hàng chục nghìn.
-Bắt đầu cộng từ phải sang trái (từ hàng thấp đến hàng cao).
-HS lần lượt nêu các bước tính cộng 
-Muốn cộng các số có 5 chữ số với nhau ta làm như sau:
+Đặt tính: Viết các số hạng sao cho các chữ số ở cùng một hàng đơn vị thẳng cột với nhau, hàng chục nghìn thẳng hàng chục nghìn, hàng nghìn thẳng hàng nghìn, hàng trăm thẳng hàng trăm, hàng chục thẳng hàng chục, hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị. Viết dấu cộng và kẻ vạch ngang dưới các số.
+Thực hiện tính từ phải sang trái (thực hiện tính từ hàng đơn vị)
-1 HS đọc.
-Bài tập YC chúng ta thực hiện tính cộng các số.
-4 HS làm bài trên bảng, HS lớp làm bảng con.
 64827 86149 37092 72468
 21954 12735 35864 6829
 86781 98884 72956 79297
-1 HS đọc.
-Bài tập YC chúng ta đặt tình và tính.
-1 HS nêu, cả lớp theo dõi và nhận xét.
-4 HS lên bảng, lớp làm phiếu.HSK_G làm thêm phần b
 18257 52819 b/ 35046 2475
 64439 6546 26734 6820
 82696 59365 61780 9295
-1 HS đọc 
-Hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 9cm, chiều rộng là 6cm.
-1 HS lên bảng, lớp làm nháp.
Bài giải:
Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:
9 x 6 = 54 (cm2)
 Đáp số: 54 cm2
TẬP LÀM VĂN
VIẾT VỀ MỘT TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO 
I . Mục tiêu:
-Dựa vào bài làm miệng ở tuần trước, viết được một đoạn văn ngắn ( khoảng 6 câu )kể lại một trân thi đấu thể thao.
II. Đồ dùng dạy - học:
-Bảng phụ viết những câu hỏi gợi ý tiết TLV tuần 28.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định: 
2. KTBC: 
-Cho HS kể lại một trận thi đấu thể thao mà em đã có dịp xem.
-Nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: Ở tiết TLV tuần 28, các em đã được làm bài miệng: Kể lại một trận thi đấu thể thao. Trong tiết TLV hôm nay, các em có nhiệm vụ là: dựa vào bài miệng ở tuần 28 để viết một đoạn văn ngắn từ 5 – 7 câu.. Ghi tựa.
b. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài tập 1: Gọi HS đọc YC BT và các gợi ý.
-GV: Nhắc lại YC: Trước khi viết, các em phải xem lại các câu hỏi gợi ý ở BT1 (trang 88). Đó là điểm tựa để các em dựa vào mà trình bày bài viết của mình.
-Các em cần viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu.
-Các em cần viết vào giấy nháp những ý chính trước khi viết vào vở.
-Cho HS viết bài.
-Cho HS trình bày bài viết.
-GV nhận xét.
*Hỏi: Em viết về môn thể thao nào? Hãy đọc cho cả lớp cùng nghe bài viết của mình.
*Hỏi: Còn em, em có viết về môn thể thao giống của bạn không? Hãy đọc cho cả lớp cùng nghe bài viết của mình.
-GV chấm nhanh một số bài, nhận xét cho điểm.
-GV nhận xét chung về bài làm của HS.
4.Củng cố, dặn dò: 
-Nhận xét tiết học.
- YC những HS viết bài chưa xong, chưa đạt Mục tiêu về nhà viết cho xong, viết lại.
-Dặn dò HS về nhà chuẩn bị tốt cho tiết học sau (viết thư cho một bạn nước ngoài mà em biết qua đọc báo, nghe đài, xem truyền hình, phim ảnh, )
-2 HS kể lại trước lớp, lớp lắng nghe và nhận xét.
-Lắng nghe.
-1 HS đọc YC SGK.
-Lắng nghe GV hướng dẫn, sau đó thực hiện theo YC của GV.
-HS viết bài vào vở..
-3 – 4 HS nối tiếp nhau trình bày bài viết của mình. Lớp nhận xét.
-HS trả lời viết về môn thể thao mình chọn . Đọc to cho cả lớp cùng nghe.
-Tương tự HS khác đọc bài viết của mình.
-Lắng nghe và nghi nhận.
-Lắng nghe và về nhà thực hiện.
_____________

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L3 TUAN 29 CHUAN.doc