Thiết kế bài giảng tổng hợp lớp 5 - Tuần 13 - Trường Tiểu học Quảng Thái

Thiết kế bài giảng tổng hợp lớp 5 - Tuần 13 - Trường Tiểu học Quảng Thái

I. Mục tiêu:

 - KT: Hiểu ý nghĩa: Biểu dương ý thức bảo vệ rừng, sự thông minh và dũng cảm của một số

công dân nhỏ tuổi. ( Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3b)

 - KN: Đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chậm rãi, phù hợp với diễn biến các sự việc.

 - TĐ: Có ý thức bảo vệ tài sản chung.

II. Đồ dùng dạy học:

 Tranh minh họa ở SGK.

III. Các h/động dạy học:

 

doc 22 trang Người đăng huong21 Lượt xem 560Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài giảng tổng hợp lớp 5 - Tuần 13 - Trường Tiểu học Quảng Thái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 13
Thứ hai ngày 19 tháng 11 năm 2012
Tập đọc
Người gác rừng tí hon.
 Nguyễn Thị Cẩm Châu
I. Mục tiêu:
 - KT: Hiểu ý nghĩa: Biểu dương ý thức bảo vệ rừng, sự thông minh và dũng cảm của một số 
công dân nhỏ tuổi. ( Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3b)
 - KN: Đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chậm rãi, phù hợp với diễn biến các sự việc.
 - TĐ: Có ý thức bảo vệ tài sản chung.
II. Đồ dùng dạy học:
 Tranh minh họa ở SGK.
III. Các h/động dạy học:
TG
GV
HS
3-4’
1’
9-10’
11-12’
9-10’
1-2’
 A. Bài cũ : "Hành trình của bầy ong"
- Nhận xét
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài 
 2. Đọc và tìm hiểu bài.
a/ Luyện đọc 
-HDcách đọc toàn bài.
- Phân đoạn: 3 đoạn
- Đọc tiếp nối toàn bài.
- Luyện đọc từ khó: loanh quanh, rắn rỏi, chão.
- Giảng TN: 
- GV đọc diễn cảm bài.
b/ Tìm hiểu bài 
- Chia nhóm, yêu cầu các nhóm cùng đọc thầm, trao đổi và trả lời câu hỏi cuối bài.
- Theo lối ba vẫn đi tuần rừng, bạn nhỏ đã phát hiện được điều gì?
- Kể những việc làm của bạn nhỏ cho thấy bạn là người dũng cảm, thông minh.
- Vì sao bạn nhỏ tự nguyện tham gia bắt bọn trộm gỗ?
- Em học tập được bạn nhỏ điều gì?
- Nội dung chính của bài? ( bảng phụ)
c/ Đọc diễn cảm 
- Gọi ba em đọc lại bài.
- Hướng dẫn đọc từng đoạn.
- GV nhận xét, đánh giá.
3. Củng cố - Dặn dò 
- Gọi HS nêu nội dung câu chuyện
Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài Trồng rừng ngập mặn.
- Nhận xét tiết học
 HS đọc thuộc và trả lời câu hỏi.
- Quan sát tranh minh họa và mô tả những gì vẽ trong tranh.
- 1 HS đọc toàn bài
- 3 em đọc nối tiếp đoạn 
- 3 HS đọc tiếp nối lần hai
- 1 HS đọc chú giải.
 HS luyện đọc theo cặp.
 Hai - ba cặp đọc lại bài.
- HS trong nhóm cùng đọc thầm và trả lời câu hỏi dưới sự điều khiển của nhóm trưởng.
- Thấy những dấu chân người hằn trên mặt đất ... Hơn chục cây to bị chặt thành từng khúc dài.
- .... thắc mắc khi thấy dấu chân lạ, phát hiện bọn trộm thì lén chạy theo đường tắt gọi điện báo công an, phối hợp với các chú công an để bắt bọn trộm.
- HS trao đổi với bạn cùng bàn, rồi trả lời câu hỏi.
- Tinh thần trách nhiệm bảo vệ tài sản chung.
 HS nêu
 HS đọc tiếp nối.
 HS luyện đọc đoạn 1, 2.
 HS thi đọc diễn cảm.
 Líp nhËn xÐt.
 2 HS nªu .
Bổ sung: .........................................................................................................................
.........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Toán
 Luyện tập chung.
I. Mục tiêu:
 - KT: Nhân một số thập phân với một tổng hai số thập phân.
 - KN: Biết thực hiện phép cộng, phép trừ, phép nhân các số thập phân.
 - TĐ: HS học tập tích cực, tự giác.
II. Đồ dùng dạy học:
 Bảng phụ.
III. Các h/động dạy học:
TG
GV
HS
1’
8-9’
6-7’
7-8’
11-12
2’
1. Giới thiệu bài 
2. Luyện tập 
Bài 1 : Đặt tính rồi tính.
Yêu cầu HS nêu cách tính.
- Chấm, chữa bài.
Bài 2 
- Hỏi để củng cố qui tắc nhân nhẩm.
- Gọi HS đọc kết quả.
* Bài 3 (HSKG)
Gọi HS nêu cách giải
Bài 4 
 (Bảng phụ)
- Gọi HS nêu nhận xét.
- Gọi 2 em lên bảng làm bài.
 Câu b (HSKG)
- GV chữa bài
3. Củng cố - Dặn dò 
- Gọi HS nêu quy tắc cộng, trừ, nhân 2 STP
- Chuẩn bị bài tiết sau
- Nhận xét tiết học
- 3 HS nªu quy t¾c céng, trõ, nh©n, chia 2 STP
- HS tù lµm råi ch÷a bµi.
a) 375,86 80,475 48,16 
+ - x
 29,05 26,872 3,4
- HS nªu yªu cÇu bµi tËp
- HS nªu c¸ch nh©n nhÈm mét sè víi 10, 100, 1000 ....
- HS nªu kÕt qu¶ vµ gi¶i thÝch c¸ch lµm.
- HS ®äc ®Ò vµ gi¶i.
- Mét em nªu c¸ch gi¶i:
 38500 : 5 = 7700 (®ång)
 7700 x 3,5 = 26950 (®ång)
 38500 - 26950 = 11550 (®ång)
- HS nªu yªu cÇu bµi tËp.
a/ HS tÝnh råi so s¸nh
 (a + b) x c = a x c + b x c
b/ 9,3 x 6,7 + 9,3 x 3,3 = 9,3 x (6,7 + 3,3)
 = 9,3 x 10 = 93
7,8 x 0,35 + 0,35 x 2,2 = 0,35 x (7,8 + 2,2)
 = 0,35 x 10 = 3,5
- 2 HS nªu
Bổ sung: ..........................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Chính tả (Nhớ - viết)
 Hành trình của bầy ong.
I. Mục tiêu:
 - KT: HS nhớ, viết đúng chính tả, trình bày đúng các câu thơ lục bát.
 - KN: làm được BT(2) a/b hoặc BT(3) c/b.
 - TĐ: HS viết cẩn thận, trình bày sạch, đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
- Phiếu bốc thăm, phiếu khổ to, bút dạ
III. Các h/động dạy học:
TG
GV
HS
3-4’
1’
15-18’
6-7’
55-6’
1’
A. Bài cũ 
 GV đọc các từ: ẩm ướt, đột ngột, chon chót, 
hắt.
- Nhận xét
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài 
 2. HS nhớ- viết 
- Gọi HS đọc 2 khổ thơ cuối.
- Bầy ong bay đi tìm mật ở những nơi nào?
- Nêu cách trình bày bài viết.
- GV quan sát
- GV chấm, chữa bài.
- Nhận xét
 3. HS làm bài tập 
Bài 2b:
- Gọi HS lên bốc thăm
- GV nhận xét.
Bài 3a:
 (Bảng phụ)
- Nhận xét
3. Củng cố - Dặn dò 
- Chuẩn bị bài tiết sau
- Nhận xét tiết học
 Một em lên viết bảng
- Một em đọc thuộc lòng
- Hai em đọc tiếp nối 2 khổ thơ.
- Cả lớp nhẩm lại 2 khổ thơ.
- HS trả lời: rong ruỗi trăm miền....
- HS nêu
- HS nhớ, viết bài 
- HS dò bài, soát lỗi.
- Ba em lên bốc thăm chọn bài.
- HS làm bài, lớp làm vở nháp
- Lớp nhận xét, bổ sung.
 HS đọc nội dung bài tập.
 HS lµm bµi vµ nªu kÕt qu¶.
............. xanh xanh
............. sãt l¹i
Bổ sung: .....................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Thứ ba ngày 20 tháng11 năm 2012
Luyện từ và câu
 Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường.
I. Mục tiêu:
 - KT: Mở rộng vốn từ ngữ về môi trường và bảo vệ môi trường.
 - KN: Hiểu được “ khu bảo tồn đa dạng sinh học” qua đoạn văn gợi ý ở BT1 ; xếp các từ chỉ hành động đối với môi trường vào nhóm thích hợp theo yêu cầu của BT2 ; viết được đoạn văn ngắn về môi trường theo yêu cầu của BT3.
 - TĐ: Hiểu biết thêm về vốn từ
II. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ, giấy khổ to, bút dạ.
III. Các h/động dạy học:
TG
GV
HS
3-4’
1’
7-8’
9-10’
11-12’
1-2’
A. Bài cũ 
- Đặt câu có quan hệ từ.
- Chữa bài tập 4.
- Nhận xét bài cũ
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài 
 2. Luyện tập 
Bài 1 ( bảng phụ)
- Gợi ý: nghĩa của cụm từ khu bảo tồn đa dạng sinh học được thể hiện ngay trong đoạn văn.
- GV chốt ý.
Bài 2
- GV phát bút, giấy.
- Gọi HS trình bày.
- GV chốt lời giải đúng.
 + Hành động bảo vệ môi trường:
 + Hành động phá hoại môi trường: 
Bài 3 
- GV giúp đỡ các HS yếu.
- Gọi HS trình bày.
- GV nhận xét, chấm điểm.
 3. Củng cố - Dặn dò 
- Về nhà hoàn thiện đoạn văn vào vở.
- Chuẩn bị bài tiết sau
- Nhận xét tiết học
- Một em đặt câu.
- Một em làm lại bài tập 4.
- HS đọc nội dung bài tập.
- Một em đọc phần chú thích.
- HS đọc lại đoạn văn, trao đổi theo cặp.
- HS trình bày.
- Thảo luận nhóm
- Hai nhóm làm ở phiếu.
- HS làm vở.
- Các nhóm trình bày.
+ trồng cây, trồng rừng, phủ xanh đồi trọc
+ phá rừng, đánh các bằng mìn, xả rác bừ bãi, đốt nương, săn bắt thú rừng, đánh cá bằng điện, buôn bán động vật hoang dã.
- HS nêu yêu cầu.
- HS chọn đề tài, nói tên đề tài mình chọn.
- HS viết bài.
 Một số em đọc đoạn văn.
 Líp nhËn xÐt.
Bổ sung: ..........................................................................................................................
..............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Toán
 Luyện tập chung.
I. Mục tiêu:
 - KT: Thực hiện phép cộng, trừ, nhân các số thập phân.
 - KN: Vận dụng tính chất nhân một số thập phân với một tổng, một hiệu hai số thập phân trong thực hành tính.
 - TĐ: HS học tập tích cực, tự giác. 
II. Đồ dùng dạy học:
 Bảng phụ
III. Các h/động dạy học:
TG
GV
HS
1’
7-8’
9-10’
7-8’
8-9’
1-2’
1. Giới thiệu bài 
2. Luyện tập 
Bài 1 : Tính giá trị biểu thức
 -Gọi 2 hs lờn bảng,lớp làm VBT
Bài 2 : Tính bằng hai cách
 (bảng phụ)
 GV chữa bài.
Bài 3 
a/ (HSKG)
Gọi HS nêu cách làm.
b/ Tính nhẩm kết quả tìm x
Bài 4 
 GV chữa bài.
3. Củng cố - Dặn dò 
- Chuẩn bị bài tiết sau
- Nhận xét tiết học
- HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính của biểu thức.
 -HS tính và trình bày cách tính.
a/ 875,84 - 95,59 + 36,78 = 780,25 + 36,78
 = 817,03
b/ 7,7 + 7,3 x 7,4 = 7,7 + 54,02 
 = 61,72.
HS tự làm bài.
a/ (6,75 + 3,25) x 4,2 = 10 x 42
 = 42.
 (6,75 + 3,25) x 4,2 = 6,75 x 4,2 + 3,25 x 4,2
 = 28,35 + 16,35 = 42.
b/ HS làm tương tự.
HS tự làm bài.
a/ 0,12 x 400 = 0,12 x 100 x 4
 = 12 x 4 = 48.
4,7 x 5,5 - 4,7 x 4,5 = 4,7 x (5,5 - 4,5) 
 = 4,7 x 1 = 4,7.
b/ HS nêu miệng kết quả
 + x = 1 thì 5,4 X x = 5,4
 + x = 6,2 vì 2 tích bằng nhau, có 1 STP giống nhau, TS còn lại giống nhau.
 HS đọc đề và giải.
 60 000 : 4 = 15 000 (đồng)
 6,8 - 4 = 2,8 (m)
 2,8 x 15 000 = 42 000 (®ång)
Bổ sung: .....................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Kể chuyện
 Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia.
I. Mục tiêu:
 - KT: HS kể được một việc làm tốt hoặc hành động dũng cảm bảo vệ môi trường của bản thân hoặc những người xung quanh.
 - KN: Biết kể chuyện một cách tự nhiên, chân thực.
 - TĐ: Có ý thức bảo vệ môi trường, có tinh thần phấn đấu, noi gương tốt. 
II. Đồ dùng dạy học:
 Bảng phụ
III. Các h/động dạy học:
TG
GV
HS
3-4’
1’
7-8’
20-21’
1-2’
A. Bài cũ 
 Kể lại câu chuyện ... ở thành trung tâm công nghiệp lớn nhất của cả nước.
* Vì sao các ngành công nghiệp dệt may, thực phẩm tập trung nhiều ở vùng đồng bằng và vùng ven biển?
- GV kết luận
3. Củng cố - Dặn dò 
- Đặt câu hỏi để củng cố bài
- Nhận xét tiết học
- HS trả lời
- Thảo luận nhóm đôi
- HS quan sát H3 và cho biết tên, tác dụng của lược đồ.
- HS trình bày kết hợp chỉ bản đồ.
- HS sắp xếp các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng.
- HS nêu kết quả
Làm việc theo nhóm 4
- HS thảo luận
- Quan sát lượt đồ và trả lời.
- HS quan sát hình 4 
- Đại diện nhóm trình bày.
- ... do có nhiều lao động, nguồn nguyên liệu và người tiêu thụ.
- HS trả lời phần bài học
Bổ sung : ..........................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Thứ năm ngày 22 tháng 11 năm 2012
Luyện từ và câu
Luyện tập về quan hệ từ.
I. Mục tiêu:
 - KT: Biết sử dụng cặp quan hệ từ phù hợp (BT2)
 - KN: Nhận biết được các cặp quan hệ từ theo yêu cầu của BT1. Bước đầu nhận biết được tác dụng của quan hệ từ qua việc so sánh 2 đoạn văn.
 - TĐ: HS hiểu biết thêm về vốn từ.
II. Đồ dùng dạy học :
 - Bảng phụ 
III. Hoạt động dạy học:
TG
GV
HS
3-4’
1’
7-8’
12-13’
8-9’
1-2’
A. Bài cũ 
 Gọi HS đọc kết quả bài tập 3.
- Nhận xét
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài 
 2. Luyện tập 
Bài 1 Tìm các cặp quan hệ từ trong những câu sau
Gọi HS trình bày.
Bài 2 (13 phút)
- Giúp HS hiểu yêu cầu bài tập.
- Phát bảng phụ cho 2 em.
- Dán kết quả lên bảng.
- GV chốt lại lời giải đúng.
Bài 3 
- Gọi HS trình bày
- GV chốt lại
* Nêu tác dụng của quan hệ từ? (HSKG)
 3. Củng cố - Dặn dò :
- Chuẩn bị bài tiết sau
- Nhận xét tiết học
- Hai em đọc
- HS đọc nội dung bài tập.
- HS làm bài và nêu kết quả
 a/ nhờ ... mà ... 
 b/ không những ... mà còn ...
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm việc theo cặp
- HS làm bài
- Lớp nhận xét
- Hai em đọc tiếp nối bài tập.
- HS trao đổi theo cặp
 + Đoạn b có thêm quan hệ từ và cặp quan hệ từ.
 + Đoạn a hay hơn.
 - HS nêu
Bổ sung: ..........................................................................................................................
.............................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
 Toán
Luyện tập.
I. Mục tiêu:
 - KT: Biết chia số thập phân cho số tự nhiên
 - KN: Rèn kĩ năng thực hiện phép chia số thập phân cho số tự nhiên.
 - TĐ: HS học tập tích cực, tự giác.
II. Đồ dùng dạy học:
 Bảng phụ 
III. Các h/động dạy học:
TG
GV
HS
1’
9-10’
6-7’
9-10’
6-7’
1-2’
1. Giới thiệu bài 
2. Luyện tập 
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
 GV chữa bài
 *Bài 2 (HSKG)
a/ 22,44 : 18
GV hướng dẫn HS chia.
b/ 43,19 : 21
Gọi HS đọc kết quả phép chia.
Bài 3 Đặt tính rồi tính:
* HS lưu ý: khi chia STP cho STN mà còn dư ta có thể chia tiếp bằng cách thêm 0 vào bên phải số dư rồi chia tiếp.
- Gọi 2 em lên bảng làm bài.
- GV chữa bài.
* Bài 4 (HSKG)
- Yêu cầu HS tóm tắt
- Gọi HS nêu cách giải.
3. Củng cố - Dặn dò 
- Nêu quy tắc chia 1 STP cho 1 STN
- Chuẩn bị bài tiết sau
- Nhận xét tiết học
- 2 HS nhắc lại quy tắc chia 1 STP cho 1 STN
- 2 HS lên bảng, lớp làm vở.
- HS đặt tính rồi tính
- Kết quả:
 a/ 67,2 : 7 = 9,6 b/ 3,44 : 4 = 0,86
 c/ 42,7 : 7 = 6,1 d/ 46,827 : 9 = 5,203
1 HS thực hiện phép chia
- HS theo dõi, nhận xét
* Trong phép chia đó thương là 1,24 số dư là 0,12
- Thương là 2,05 và số dư là 0,14
- 2 HS làm bảng. Lớp làm vào vở
- Kết quả các phép tính:
a/ 26,5 : 25 = 1,06 
b/ 12,24 : 20 = 0,612
- HS đọc đề toán
- Một em lên bảng tóm tắt bài toán.
- HS giải theo các bước:
 243,2 : 8 =30,4(kg)
 30,4 x 12 =364,8(kg)
- 1 vµi HS nªu
Bổ sung: ..........................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Thứ sáu ngày 23 tháng 11 năm 2012.
Tập làm văn
Luyện tập tả người.
(Tả ngoại hình)
I. Mục tiêu :
 - KT: Củng cố kiến thức về đoạn văn.
 - KN: HS viết được một đoạn văn tả ngoại hình của một người em thường gặp dựa vào dàn ý và kết quả quan sát đã có. 
 - HS học tập tích cực
II. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ 
 - Ghi chép kết quả quan sát.
III. Các h/động dạy học:
TG
GV
HS
2-3’
1’
29-30’
1-2’
A. Bài cũ 
 Gọi HS trình bày dàn ý của tiết trước.
- Nhận xét
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài 
 2. Hướng dẫn luyện tập 
- Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài và các gợi ý ở SGK.
- Đọc phần tả ngoại hình trong dàn ý.
- Treo bảng phụ ghi gợi ý 4.
- GV nhắc nhở cách viết đoạn văn: Có thể viết đoạn văn tả một nét tiêu biểu hoặc tả riêng một nét ngoại hình tiêu biểu.
- Gọi HS trình bày đoạn văn.
- GV nhận xét, chấm điểm những đoạn văn viết hay.
 3. Củng cố - Dặn dò 
- Về nhà viết lại ( nếu chưa đạt)
- CBB: Làm biên bản cuộc họp.
- Nhận xét tiết học
Hai HS đọc dàn ý
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- Bốn em tiếp nối đọc các gợi ý.
- Hai HS giỏi đọc
- Một HS đọc lại gợi ý 4
- HS xem lại phần tả ngoại hình trong dàn ý; viết đoạn văn.
- HS viết đoạn văn
- HS tự kiểm tra đoạn văn theo gợi ý.
- Một số em tiếp nối đọc đoạn văn đã viết.
- Lớp nhận xét.
Bổ sung: ..........................................................................................................................
.............................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Toán
 Chia một số thập phâncho 10, 100, 1000, ...
I. Mục tiêu:
 - KT: Biết chia một STP cho 10, 100, 1 000, ...
 - KN: Vận dụng để giải bài toán có lời văn.
 - TĐ: HS học tập tự giác, tích cực
II. Đồ dùng dạy học:
 Bảng phụ
III. Các h/động dạy học:
TG
GV
HS
1’
14-15’
5-6’
7-8’
4-5’
1-2’
1. Giới thiệu bài 
2. Hướng dẫn HS chia 
 a/ GV nêu ví dụ 1: 213,8 : 10 = ? 
- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và tính.
- Gợi ý để HS nêu nhận xét.
- GV rút ra kết luận.
- Nêu cách chia một số thập phân cho 10.
 b/ Ví dụ 2: 89,13 : 100 = ?
- GV hướng dẫn tương tự ví dụ 1
- Nêu cách chia một số thập phân cho 100.
* Muốn chia một STP cho 10, 100, 1 000 ... ta làm thế nào?
GV nêu ý nghĩa của qui tắc
3. Thực hành 
Bài 1 
 GV viết từng phép chia lên bảng.
- Gv nhận xét, chữa bài.
Bài 2 : Tính nhẫm rồi so sánh kết quả tính.
Câu c,d(HSKG)
 Bài 3 
 GV chữa bài
3.Củng cố - Dặn dò 
- Gọi HS nêu quy tắc chia 1 STP cho 10;100; 1000...
- Nhận xét tiết học
- Lớp thực hiện vở nháp.
- HS nhận xét: chuyển dấu phẩy của số 213,8 sang trái 1 chữ số được 21,38
- HS nêu
- HS trả lời
- Chuyển dấu phẩy của số đó sang bên trái 1, 2, 3 chữ số.
 Một số em nhắc lại qui tắc.
 HS thi tÝnh nhÈm nhanh råi rót ra nhËn xÐt.
- HS nªu yªu cÇu bµi tËp
- HS lµm bµi vµ nªu c¸ch tÝnh.
a/ 12,9 : 10 vµ 12,9 x 0,1
b/ 123,4 : 100 vµ 123,4 x 0,01
c/ 5,7 : 10 vµ 5,7 x 0,1
d/ 87,6 : 100 vµ 87,6 x 0,01
- HS ®äc ®Ò to¸n
- HS gi¶i theo c¸c b­íc:
 537,25 : 10 = 53,725 (tÊn)
 537,25 - 53,725 = 483,525 (tÊn)
Bổ sung: ..........................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Khoa học
 Đá vôi.
I. Mục tiêu:
 - KT: Nêu được một số tính chất của đá vôi và công dụng của đá vôi.
 - KN: Quan sát, nhận biết đá vôi. 
 - TĐ: Biết trân trọng những sản phẩm được làm bằng đá vôi.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Hình ở SGK trang 54, 55
 - Phiếu học tập
 - Sưu tầm thông tin, tranh ảnh về núi đá vôi. 
III. Các h/động dạy học:
TG
GV
HS
4-5’
1’
11-12
15-16’
1-2’
A. Bài cũ : Nhôm
- Nguồn gốc và tính chất của nhôm?
- Công dụng và cách bảo quản? 
- Nhận xét bài cũ
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài 
 2. Tìm hiểu nội dung:
* Hoạt động 1 
Làm việc theo nhóm
- Kể tên một số vùng núi đá vôi mà em biết.
GV kết luận
* Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm 
 GV phát phiếu bài tập
- Gọi HS trình bày
- GV kết luận
 3. Củng cố - Dặn dò 
- Chuẩn bị bài: Gốm xây dựng
- Nhận xét tiết học
- 2 HS trả lời.
Làm việc với thông tin, tranh ảnh
- Các nhóm quan sát tranh ảnh đã sưu tầm được và thảo luận.
- Quan sát các hình SGK và vốn hiểu biết của mình để trả lời
- Đại diện nhóm trình bày: 
+ Hương Tích ( Hà Tây)
+ Phong Nha ( Quảng Binhg)
+ Vịnh Hạ Long, Ngũ Hành Sơn
- Các nhóm khác bổ sung.
Quan sát hình ở SGK
- Các nhóm thực hành theo hướng dẫn ở SGK/55
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS nhận xét, bổ sung.
Bổ sung: ..........................................................................................................................
.............................................................................................................................................
SINH HOẠT TẬP THỂ
KIỂM ĐIỂM HỌC TẬP
I. Mục tiêu: 
	- Học sinh thấy được ưu và nhược điểm của mình trong tuần qua.
	- Từ đó sửa khuyết điểm, phát huy những ưu điểm, nắm được phương hướng tuần sau.
	- Giáo dục học sinh thi đua học tập.
II. Hoạt động dạy học:
	1. Ổn định lớp:
	2. Sinh hoạt.
a) Nhận xét chung 2 mặt: đạo đức và văn hoá.
	- Lớp trưởng nhận xét.
	- Tổ thảo luận g rút ra kết luận.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá: ưu điểm, nhược điểm trong tuần.
- Biểu dương những học sinh có thành tích,phê bình những bạn có khuyết điểm.
b) Phương hướng tuần sau:
- Khắc phục nhược điểm.
- Thi đua học tập giành nhiều điểm 9, 10 để kỉ niệm ngày phụ nữ Việt Nam 20/11.
- Tiếp tục rèn chữ, giữ vở và chuẩn bị bài tuần sau.
	3. Củng cố- dặn dò:
Chuẩn bị bài tuần sau. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 13 lop5.doc