Thiết kế giáo án các môn học khối 5 - Tuần 22 - Trường TH Mỹ Phước

Thiết kế giáo án các môn học khối 5 - Tuần 22 - Trường TH Mỹ Phước

Toán:( ôn)

LUYỆN TẬP

I.Mục tiêu.

- Tiếp tục củng cố cho HS về cách tính DT xq và DT tp của hình hộp chữ nhật.

- Rèn kĩ năng trình bày bài.

- Giúp HS có ý thức học tốt.

II. Đồ dùng:

- Hệ thống bài tập.

III.Các hoạt động dạy học.

 

doc 10 trang Người đăng hang30 Lượt xem 500Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế giáo án các môn học khối 5 - Tuần 22 - Trường TH Mỹ Phước", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
T uần 22
Từ 21/ 01đến 25 / 01
Thứ /ngày
MÔN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY
Thứ hai
21 / 01 / 13
 Đ .đức
Tin 
Nhạc
 22
41
16
 ủy ban nhân dân xã (phường)em(T2)
Thứ ba
22 / 01 / 13
A .văn
 Ôn toán 
Ôn toán
41
41
42
Ôn tập phụ đạo
ôn tập phụ đạo
Thứ tư
23 / 01 / 13
TH.Toán
TH.T.VIỆT
 RKNTLV
85
86
43
 TIẾT 1
 TIẾT 1
Ôn tập văn kể chuyện (T1)
Thứ năm
24 / 01 / 13
 TH.Toán
TH.T.VIỆT
Ôn T.Việt
87
88
 44
 TIẾT 2
 TIẾT 2
ôn tập phụ dạo 
Thứ sáu
25 / 01 / 13
 T.Dục
RKNTLV
SHTT
44 
44
22 
Kể chuyện (kiểm tra viết )(T2)
HĐNGLL-SH LỚP
 Thứ hai ,ngày 21tháng 01 năm 2013
ÑAÏO ÑÖÙC
Tuaàn 22 : UÛy ban nhaân daân xaõ, phöôøng em (tieát 2)
ĐÃ SOẠN TIẾT 1 TUẦN 21
 Thứ ba ,ngày 22 tháng 01 năm 2013
Toán:( ôn)
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu.
- Tiếp tục củng cố cho HS về cách tính DT xq và DT tp của hình hộp chữ nhật.
- Rèn kĩ năng trình bày bài.
- Giúp HS có ý thức học tốt.
II. Đồ dùng: 
- Hệ thống bài tập.
III.Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ôn định:
2. Kiểm tra: 
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
Hoạt động 1 : Ôn cách tính DTxq, DTtp hình hộp chữ nhật và hình lập phương
- Cho HS nêu cách tính
+ DTxq hình hộp CN, hình lập phương.
+ DTtp hình hộp CN, hình lập phương.
- Cho HS lên bảng viết công thức.
 Hoạt động 2 : Thực hành.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lên chữa bài 
- GV giúp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xét.
Bài tập1: Một cái thùng tôn có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 32 cm, chiều rộng 28 cm, chiều cao 54 cm. Tính diện tích tôn cần để làm thùng (không tính mép dán).
Bài tập 2: Chu vi đáy của một hình hộp chữ nhật là 28 cm, DTxq của nó là 336cm2.Tính chiều cao của cái hộp đó?
Bài tập3: (HSKG)
 Người ta quét vôi toàn bộ tường ngoài, trong và trần nhà của một lớp học có chiều dài 6,8m, chiều rộng 4,9m, chiều cao 3,8 m 
a) Tính diện tích cần quét vôi, biết diện tích các cửa đi và cửa sổ là 9,2m2 ?
b) Cứ quét vôi mỗi m2 thì hết 6000 đồng. Tính số tiền quét vôi lớp học đó?
4. Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS trình bày.
- HS nêu cách tính DTxq, DTtp hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
- HS lên bảng viết công thức tính DTxq, DTtp hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
* Sxq = chu vi đáy x chiều cao
* Stp = Sxq + S2 đáy
Hình lập phương : Sxq = S1mặt x 4
 Stp = S1mặt x 6.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lên chữa bài 
Lời giải : 
Diện tích xung quanh cái thùng là:
 (32 + 28) x 2 x 54 = 6840 (cm2)
Diện tích hai đáy cái thùng là:
 28 x 32 x 2 = 1792 (cm2)
Diện tích tôn cần để làm thùng là:
 6840 + 1792 = 8632 (cm2)
 Đáp số: 8632cm2
Lời giải: 
Chiều cao của một hình hộp chữ nhật là:
 336 : 28 = 12 (cm)
 Đáp số: 12cm
Lời giải:
 Diện tích xung quanh lớp học là:
 (6,8 + 4,9) x 2 x 3,8 = 88,92 (m2)
 Diện tích trần nhà lớp học là:
 6,8 x 4,9 = 33,32 (m2)
 Diện tích cần quét vôi lớp học là: 
(88,92 x 2 – 9,2 x 2) + 33,32 = 192,76 (m2) 
 Số tiền quét vôi lớp học đó là: 
 6000 x 192,76 = 1156560 (đồng)
	Đáp số: 1156560 đồng.
- HS chuẩn bị bài sau.
Ôn T.Việt
LUYỆN TẬP VỀ NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP
 BẰNG QUAN HỆ TỪ.
I. Mục tiêu.
- Củng cố cho HS về nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ.
- Rèn cho học sinh kĩ năng làm bài tập thành thạo.
- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
II.Chuẩn bị : 
 Nội dung ôn tập.
III.Hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ôn định:
2. Kiểm tra: Nêu dàn bài chung về văn tả người?
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lên chữa bài 
- GV giúp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xét.
Bài tập 1 : Cho các ví dụ sau :
a/ Bởi chưng bác mẹ nói ngang
Để cho dũa ngọc, mâm vàng xa nhau.
b/ Vì trời mưa to, đường trơn như đổ mỡ.
H: Em hãy cho biết :
- Các vế câu chỉ nguyên nhân trong hai ví dụ trên.
- Các vế câu chỉ kết quả.
- Quan hệ từ, cặp quan hệ từ trong ví dụ.
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống quan hệ từ hoặc quan hệ từ trong các câu sau:
a) ...Hà kiên trì luyện tập ...cậu đã trở thành một vận động viên giỏi.
b) ...trời nắng quá...em ở lại đừng về.
c) ...hôm nay bạn cũng đến dự ...chắc chắn cuộc họp mặt càng vui hơn.
d)...hươu đến uống nước...rùa lại nổi lên
Bài tập 3: Điền vào chỗ trống các thành ngữ sau: 
a) Ăn như ...
b) Giãy như...
c) Nói như...
d) Nhanh như...
(GV cho HS giải thích các câu thành ngữ trên)
4. Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS trình bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lên chữa bài 
Bài làm:
a/ Các vế câu chỉ nguyên nhân:
Bởi chưng bác mẹ nói ngang ; Vì trời mưa to
b/ Các vế câu chỉ kết quả.
Để cho đũa ngọc mâm vàng xa nhau ; 
đường trơn như đổ mỡ
c/ Quan hệ từ, cặp quan hệ từ: bởi, để, vì
Ví dụ:
a) Nếu ....thì...
b) Nếu ....thì...; Giá mà...thì...
c) Nếu ....thì...
d) Khi ....thì....; Hễ ...thì....
Ví dụ:
a) Ăn như tằm ăn rỗi.
b) Giãy như đỉa phải vôi
c) Nói như vẹt (khướu)
d) Nhanh như sóc (cắt)
- HS lắng nghe và thực hiện.
Thứ tư ,ngày 23 tháng 01 năm 2013
TH. T.Việt
BÀI :TIẾT 1
1. Đọc truyện: Tra tấn hòn đá.
2. Chọn câu trả lời đúng:
a) Người đàn bà nghèo gặp điều gì không may?
- Vay được ít tiền đi chợ, qua mương bị ngã, mất hết hàng Tết.
b) Quan huyện nghĩ ra kế gì để giúp người đàn bà ngheo có Tết?
- Tra tấn hòn đá để mọi người bỏ tiền ra xem, lấy tiền giúp chị ta.
c) Vì sao mọi người biết mình mắc mưu quan nhưng không ai tiếc của?
- Vì họ hiểu quan thương dân, muốn giúp người đàn bà nghèo.
d) Có thể thay từ thảm thiết trong câu “Tủi phận mình đen đủi, chị ngồi thụp xuống vệ đường, khóc lóc thảm thiết”. bằng từ nào đồng nghĩa?
- thảm thương.
3.
a) Hòn đá tất nhiên
 ì ra
1) thì sẽ được vào công đường
b) Nếu ai bỏ vào thúng ba mươi xu
2) nên nghĩ ra một kế giúp người đàn bà
c) Quan huyện vốn thương người
3) nên quan bảo trói nó lại, khiêng về huyện tra tấn cho được mới nghe.
TH.TOÁN
 BÀI :TIẾT 1
1.
Giải
Diện tích bìa để làm cái hộp đó là:
8 x 8 x 6 = 384 (cm2)
Đáp số: 384 cm2
2.
Giải
Chu vi một mặt đáy là:
(12 + 6) x 2 = 36 (m)
Diện tích xung quanh phòng là:
36 x 4 = 144 (m2)
Diện tích trần nhà là:
12 x 6 = 72 (m2)
Diện tích phần quét sơn là:
144 + 72 – 32 = 184 (m2)
Đáp số: 184 m2
 3. Đố vui
****************
RKNTLV
TIẾT 1: ÔN TẠP VĂN KỂ CHUYỆN 
 1.Dựa vào kiến thức đã học ở lớp 4,em hãy thực hiện các yêu cầu sau :
a.Chọn các từ “chuỗi sự việc ,nhân vật ,ý nghĩa”điền vào chỗ trống thích hợp để trả lời câu hỏi :Thế nào là kể chuyện ?
Kể chuyện là kể một .có đầu ,có đuôi,liên quan đến một hay một số .Mỗi câu chuyện cần nói lên được một điều có..
b.Tính cách của nhân vật được thể hiện qua những mặt nào ? (Đánh dấu x vào ô trống trước những ý em chọn)
¨ Lời nói ,ý nghĩ của nhân vật 
¨ Ý nghĩa của câu chuyện
¨ Hành động của nhân vật .
¨ Các chuổi sự việc.
¨ Những đặc điểm ngoại hình tiêu biểu 
c. Em hãy hoàn chỉnh sơ đồ cấu tạo bài văn kể chuyện .
Trực tiếp 
Mở bài
 hoặc
..
Bài văn kể chuyện thường có .phần
Sự việc 1:..
Sự việc 2:..
..
.
Không mở rộng
..
 hoặc
..
 2.Em hãy đọc câu chuyện Ai giỏi nhất ? (TV5,T2,tr.42 ) và trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất :
Câu 1 : Số nhân vật trong câu chuyện là :
a. Hai b. Ba c. Bốn
Câu 2 : Tính cách của các nhân vật được thể hiện qua:
a. Lời nói b.Hành động c. Cả lời nói và hành động .
Câu 3 :Ý nghĩa của câu chuyện là :
Khen ngợi sóc thông minh và có tài trồng cây ,gieo hạt.
Khuyên người ta tiết kiệm 
Khuyên người ta biết lo xa và chăm chỉ làm việc .
3. Em hãy xác định cấu tạo của bài văn Ai giỏi nhất ? bằng cách hoàn chỉnh sơ đồ sau :
Nội dung:..
Mở đầu :
Từ :
đến
 Câu chuyện Ai giỏi nhất ?
Các sự việc chính :
SV1:
Diễn biến :
Từ :.
đến
Nội dung ..
Kết thúc :
Từ :.
đến
..
Thứ năm ,ngày 24 tháng 01 năm 2013
TH.T.VIỆT
BÀI :TIẾT 2
1. Đọc lại truyện “Tra tấn hòn đá”, chọn câu trả lời đúng:
a) Trong câu chuyện trên, vì sao hòn đá không phải là nhân vật?
- Vì hòn đá không được nhân hóa, không có lời nói, suy nghĩ, hành động, tích cách như người.
b) Qua hành động và lời nói của quan huyện, em thấy quan là người như thế nào?
- Quan vừa thương dân, vừa thông minh, hóm hỉnh.
c) Ý nghĩa của câu chuyện trên là gì?
- Ca ngợi vị quan thương dân, đã nghĩ ra một kế hay để giúp dân.
2. Chọn viết theo một trong các đề sau:
a) Kể lại câu chuyện “Nhân cách quý hơn tiền bạc” theo lời của Mạc Đĩnh Chi.
b) Kể lại câu chuyện Tra tấn hòn đá” theo lời của người đàn bà ngheo hoặc lời của một người dân dự phiên tòa.
- HS chọn và làm bài.
TH.Toán
BÀI :TIẾT 2
1. 
a) Hình A có 24 hình lập phương bé.
 Hình B có 16 hình lập phương bé.
b) Viết “lớn hơn” hoặc “bé hơn” vào chỗ chấm thích hợp:
 Hình A có thể tích lớn hơn hình B.
 Hình B có thể tích bé hơn hình A.
c) Hình A có chiều dài 4cm; chiều rộng 2cm; chiều cao 3cm; diện tích toàn phần là : 
 52 (cm2).
 d) Hình B có chiều dài 4cm; chiều rộng 2cm; chiều cao 2cm; diện tích toàn phần là : 
 40 (cm2).
2. 
a) Hình C là hình hộp chữ nhật (S)
 Hình C là hình lập phương (Đ)
b) Hình C có 18 hình lập phương bé không tô đậm.
 Hình C có 9 hình lập phương bé đã tô đậm.
c) Thể tích phần không tô đậm lớn hơn thể tích phần tô đậm.
 Thể tích phần tô đậm bé hơn thể tích phần không tô đậm.
d) Diện tích toàn phần của hình C là:
 3 x 3 x 6 = 54 (cm2)
*************
Ôn toán
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu.
- Tiếp tục củng cố cho HS về cách tính DT xq và DT tp của hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
- Rèn kĩ năng trình bày bài.
- Giúp HS có ý thức học tốt.
II. Đồ dùng: 
- Hệ thống bài tập.
III.Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ôn định:
2. Kiểm tra: 
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
Hoạt động 1 : Ôn cách tính DTxq, DTtp hình hộp chữ nhật và hình lập phương
- Cho HS nêu cách tính
+ DTxq hình hộp CN, hình lập phương.
+ DTtp hình hộp CN, hình lập phương.
- Cho HS lên bảng viết công thức.
 Hoạt động 2 : Thực hành.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lên chữa bài 
- GV giúp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xét.
Bài tập1: Hình lập phương thứ nhất có cạnh 8 cm, Hình lập phương thứ hai có cạnh 6 cm. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của mỗi hình lập phương đó?
Bài tập 2: Một cái thùng không nắp có dạng hình lập phương có cạnh 7,5 dm. Người ta quét sơn toàn bộ mặt trong và ngoài của thùng dó. Tính diện tích quét sơn?
Bài tập3: (HSKG)
 Người ta đóng một thùng gỗ hình lập phương có cạnh 4,5dm.
a)Tính diện tích gỗ để đóng chiếc thùng đó?
b) Tính tiền mua gỗ, biết cứ 10 dm2có giá 45000 đồng. 
4. Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS trình bày.
- HS nêu cách tính DTxq, DTtp hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
- HS lên bảng viết công thức tính DTxq, DTtp hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
* Sxq = chu vi đáy x chiều cao
* Stp = Sxq + S2 đáy
Hình lập phương : Sxq = S1mặt x 4
 Stp = S1mặt x 6.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lên chữa bài 
Lời giải : 
Diện tích xung quanh hình lập phương thứ nhất là: 8 x 8 x 4 = 256 (cm2)
Diện tích toàn phần hình lập phương thứ nhất là: 8 x 8 x 6 = 384 (cm2)
Diện tích xung quanh hình lập phương thứ hai là: 6 x 6 x 4 = 144 (cm2)
Diện tích toàn phần hình lập phương thứ hai là: 6 x 6 x 6 = 216 (cm2)
 Đáp số: 256 cm2, 384 cm2
 	 144 cm2, 216 cm2
Lời giải:
 Diện tích toàn phần của cái thùng hình lập phương là: 7,5 x 7,5 x 5 = 281,25 (dm2)
Diện tích quét sơn của cái thùng hình lập phương là: 281,25 x 2 = 562,5 (dm2)
	 Đáp số: 562,5 dm2
Lời giải: 
Diện tích gỗ để đóng chiếc thùng đó là:
 4,5 x 4,5 x 6 = 121,5 (dm2)
Số tiền mua gỗ hết là:
 45000 x (121,5 : 10) = 546750 (đồng)
 Đáp số: 546750 đồng.
- HS chuẩn bị bài sau.
 Thứ sáu ,ngày 25 tháng 01 năm 2013
RKNTLV
TIẾT 1 : KỂ CHUYỆN (KIỂM TRA VIẾT ) 
Chọn một trong các đề sau :
1.Hãy kể một kĩ niệm khó quên về tình bạn .
2 .Hãy kể một câu chuyện mà em thích nhất trong những truyện mà em đã được đọc 
3. Kể một câu chuyện cổ tích mà em biết theo lời một nhân vật trong câu chuyện đó 
Đề em chọn :..
Đánh giá chung về bài làm :
************
SINH HOẠT LỚP
I/Muïc tieâu:
Giuùp hoïc sinh coù tính töï giaùc, töï pheâ bình trong hoïc taäp.
Ñöa ra keá hoaïch tuaàn 23
II/Noäi dung:
Caùc toå laàn löôït baùo caùo tình hình tuaàn 22
+Tình hình hoïc taäp cuûa toå, vaøo lôùp coù haêng haùi phaùt bieåu yù kieán khoâng.Coøn tình traïng khoâng thuoäc baøi khoâng, coù chuaån bò baøi vaø laøm baøi taäp ñaày ñuû khoâng.
+Veà ñaïo ñöùc taùc phong , tình hình noùi tuïc chöûi theâ coøn hay giaûm, coøn leo treøo treân baøn khoâng, bieát kính troïng thaày coâ khoâng.
Lôùp phoù hoïc taäp nhaän xeùt veà maët hoïc taäp.
Lôùp phoù traät töï nhaän xeùt veà maët traät töï.
Lôùp tröôûng baùo caùo tình hình chung: 
Giaùo vieân nhaän xeùt chung:
+Öu ñieåm:
 -Moät soá Hs hoïc taäp toát: .
 -Tuaàn 22 coâ nhaän thaáy caùc baïn ñaõ tieán boä nhieàu hôn , khoâng coøn tình traïng noùi tuïc chöûi theà , ngoaøi ra caùc baïn coøn bieát giuùp ñôõ nhau trong hoïc taäp . Ñaõ thöïc hieän toát ñoâi baïn cuøng tieán . Ñoù laø moät ñieàu ñaùng möøng.
 +Khuyeát ñieåm:
 -Trong moät soá tieát hoïc lôùp coøn oàn .thường xuyên không làm bài tập diển hinh như các em sau :
.. 
 + Giaùo vieân nhaéc nhôû hoïc sinh ruùt kinh nghieäm nhöõng khuyeát ñieåm ñeå laàn sau
 khoâng coøn taùi phaïm nöõa. 
H ĐNGLL
Th¸ng 1+2: Mõng ®¶ng - mõng xu©n
S¬ kÕt häc k× I
I. Môc tiªu :
- Gióp häc sinh n¾m ®­îc kÕt qu¶ ®· ®¹t ®­îc vµ nh÷ng tån t¹i trong häc k× I cña tËp thÓ líp vµ cña b¶n th©n m×nh.
- Tõ ®ã cã ý thøc v­¬n lªn trong häc tËp vµ rÌn luyÖn, ph¸t huy nh÷ng g× ®· lµm ®­îc, kh¾c phôc nh÷ng tån t¹i .
II. Néi dung vµ h×nh thøc ho¹t ®éng:
1. Néi dung ho¹t ®éng: S¬ kÕt häc k× I.
2. H×nh thøc ho¹t ®éng: Nghe s¬ kÕt.
III. ChuÈn bÞ: 
1.Ph­¬ng tiÖn: ViÕt b¸o c¸o s¬ kÕt, ph©n c«ng trang trÝ .
2.Tæ chøc : Häp líp, giao c«ng viÖc cô thÓ :
- DÉn ch­¬ng tr×nh, v¨n nghÖ 
IV. TiÕn hµnh ho¹t ®éng:
1. Khëi ®éng: 5'
Ng­êi ®iÒu khiÓn: Líp phã v¨n nghÖ.
- H¸t tËp thÓ.
- Giíi thiÖu ch­¬ng tr×nh: + S¬ kÕt häc k× I
 + KÕ ho¹ch ho¹t ®éng häc k× II.
 + KÕ ho¹ch ho¹t ®éng cña tuÇn 19.
2. S¬ kÕt häc k× I:15'
Ng­êi ®iÒu khiÓn: Gi¸o viªn chñ nhiÖm.
 Néi dung ho¹t ®éng:
a. VÒ häc lùc: ..% khá giỏi.
b. VÒ h¹nh kiÓm: 100% THĐĐ
3. Ph­¬ng h­íng häc k× II:15'
Ng­êi ®iÒu khiÓn: Gi¸o viªn chñ nhiÖm.
Néi dung ho¹t ®éng:
- TiÕp tôc cñng cè nÒ nÕp líp.
- N©ng cao chÊt l­îng häc sinh: Giảm tỉ lệ HS TB.
4. Gi¶i ph¸p cho HKII:
- Líp tr­ëng ®iÒu hµnh líp th¶o luËn, th­ kÝ ghi vµo biªn b¶n.
V. KÕt thóc ho¹t ®éng:
- H¸t tËp thÓ - NhËn xÐt giê H§NGLL 
- DÆn dß mét sè c«ng viÖc tuÇn sau .
Tổ trưởng
Soạn ,ngày 14 / 01 / 2013
GVCN

Tài liệu đính kèm:

  • docGA 5 chieu t22.doc