Tập đọc (Tiết :15 ) Kì diệu rừng xanh
I . Mục Tiêu :-Đọc trôI chảy toàn bài.Đọc diễn cảm bài văn với giọng tả nhẹ nhàng, cảm xúc ngưỡng mộ trước vẻ đẹp của rừng.
-Cảm nhận vể đẹp kì thúcủa rừng; tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giảđối với vẻ đẹp của rừng.
II .Đồ dùng học tập:-ảnh minh hoạ bài đọc ttrong SGK-Tranh ảnh về vẻ đẹp của rừng.
III . Hoạt động dạy và học
BÁO GIẢNG TUẦN : 8 Thứ Buổi Tiết dạy Tên bài dạy 2 Sáng CC TĐ T CT Kì diệu rừng xanh Số thập phân bằng nhau Nghe-viết : Kì diệu rừng xanh Chiều LT&C KC LT NGLL MRVT : Thiên nhiên Kể chuyện đã nghe, đã đọc Số thập phân bằng nhau GDMT : Giữ vệ sinh cá nhân, phòng cúm H1N1 3 Sáng ÂN(T.Hưng) KH(T.Lựu) AV(C.Hoa) Đ.Đ(T.Lựu) Chiều T TĐ MT(T.Liêm) TLV So sánh số thập phân Trước cổng trời Luyện tập tả cảnh 4 Sáng T TD(T.Nhật) LT.&C L.T.&C Luyện tập Luyện tập về từ nhiều nghĩa Luyện tập về từ nhiều nghĩa Chiều 5 Sáng T LT LS(T.Lựu) ATGT(T.Lựu) Luyện tập chung Luyện tập chung Chiều KH(T.Lựu) KT(T.Lựu)) ĐL(T.Lựu) AV (C.Hoa) 6 Sáng L.ÂN(T.Hưng) TD(T.Nhật) L.KSĐ(T.Lựu) L.MT(T.Liêm) Chiều T TLV L.TLV HĐTT Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân Luyện tập tả cảnh Luyện tập tả cảnh Sinh hoạt lớp cuối tuần 8 Thứ hai ngày 12 tháng 9 năm 2009 Tập đọc (Tiết :15 ) Kì diệu rừng xanh I . Mục Tiêu :-Đọc trôI chảy toàn bài.Đọc diễn cảm bài văn với giọng tả nhẹ nhàng, cảm xúc ngưỡng mộ trước vẻ đẹp của rừng. -Cảm nhận vể đẹp kì thúcủa rừng; tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giảđối với vẻ đẹp của rừng. II .Đồ dùng học tập:-ảnh minh hoạ bài đọc ttrong SGK-Tranh ảnh về vẻ đẹp của rừng. III . Hoạt động dạy và học : 1.Kiểm tra bài cũ : Gọi đọc thuộc lòng bài Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà,và TLCH 2. Dạy bài mới a .Giới thiệu bài :-GV nêu mục tiêu tiết học. b. Bài mới : HĐ1 :Luyện đọc đúng -Gọi 1HS khá - giỏi đọc bài -GV chia 3đoạn đoạn 1:.lúp xúp dưới chân. đoạn 2:nhìn theo đoạn 3: còn lại -Gọi 3HS đọc nối tiếp đoạn lần 1 Sửa lỗi khi HS ngắt nghỉ sai -Gọi 3HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 -Luyện đọc theo cặp (lặp lại 2vòng , đổi đoạn cho nhau ) -GV đọc mẫu cả bài HĐ2:Tìm hiểu bài: đoạn 1-Câu 1 ý 1 SGK ? Câu 1 ý 2 SGK ? đoạn 2,3 Câu 2 ý 1 SGK? Câu 3SGK ? Câu 4 SGK? GVtổng kết ý HĐ3: Luyện đọc diễn cảm -Từ ý từng đoạn HS nêu cách đọc -Thi đọc đoạn 2 -Luyện đọc theo nhóm - Gọi HS đọc bài -Em hãy nêu ý chính của bài ? -Liên hệ thực tế HĐ4 :củng cố ,dặn dò -NX tiết học -Về nhà luyện đọc tiếp -2 HS lên trả bài Cả lớp đọc thầm theo Luyện đọc từ khó:loanh quanh, nấm, lúp xúp, kiến trúc tân kì, chồn sóc, cây khộp, giang sơn Giải nghĩa từ khó:lúp xúp, ấm tích, tân kì, cây khộp, con mang, HS hoạt động theo nhóm Cả lớp đọc thầm theo +..như một thành phố nấm lúp xúp dưới chân. +..làm cảnh vật trong rừng trớ nên lãng mạn, thần bí như trong truyện cổ tích +..những con vượn bạcNhững con chồn sócNhững con mang vàng.thảm lá vàng. +có sự phối hợp rất nhiều sắc vàng trong một không gian rộng lớn:..lá vàng,..lôngvàng,.nắng cũng vàng. +. VD: em rất thích cảnh đẹp của rừng và muốn tận mắt ngắm nhìn nó Lớp NX sửa sai ý 2 mục I Toán (Tiết : 36) SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU I. MỤC TIÊU: Giúp HS nhận biết : Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 (nếu có) ở tận cùng bên phải của số thập phân thì giá trị của số thập phân không thay đổi. Bài tập càn làm : 1; 2 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. KIỂM TRA BÀI CŨ: - Kiểm tra 2HS. - GV nhận xét, cho điểm. - 3 HS trình bày bài tập 4 ở tiết trước. - HS khác nhận xét. B. DẠY-HỌC BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài:GV nêu mục tiêu của tiết học. 2. Hướng dẫn bài học: a. Hoạt động 1: Ví dụ Yêu cầu HS điền vào chỗ trống :9dm = ... cm ;9dm = ... m ; 90cm = ... m - Em hãy so sánh 0,9m và 0,90m - GV yêu cầu HS nêu cách so sánh. - GV kết luận: Ta có 9dm = 90m, mà 9dm = 0,9m và 90cm = 0,90m, em hãy so sánh 0,9 và 0,90. b. Hoạt động 2: Nhận xét 1 - Em hãy tim cách để viết 0,9 thành 0,90 - Vậy khi viết 0 vào bên phải phần thập phân của số 0,9 thì như thế nào so với 0,90? - Kết luận: khi viết 0 vào bên phải phần thập phân của số thập phân thì ta được số thập phân như thế nào? - GV HD HS tìm số thập phân bằng với 0,9 ; 8,75 ; 12. c. Hoạt động 3: Nhận xét 2 - Em hãy tìm cách viết 0,90 thành 0,9? - Dựa vào ví dụ trên, khi xoá đi chữ số 0 ở bên phải phần thập phân của số 0,90 thì ta được một số như thế nào so với số này? - Yêu cầu HS giải thích cách làm? d. Hoạt động 4: HD luyện tập. Bài 1: - Bài tập yêu cầu làm gì? - GV nhận xét. Bài 2: - Bài tập yêu cầu làm gì? - Cho - GV nhận xét. Bài 3:(Dành cho HS K-G) 3. Củng cố, dặn dò: - HS điền vào: 9dm = 90 cm 9dm =0,9 m ; 90cm = 0,90m - HS làm nhẩm, sau đó trình bày. - HS trình bày. - HS làm, sau đó trình bày: 0,9 = 0,90. - Khi viết thêm 1 chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của số 0,9 thì được số 0,90. - Ta được 0,9 = 0,90 Nhiều HS phát biểu như SGK. - HS dựa vào kết luận trên để làm vào nháp. - 3 HS lên bảng viết, HS khác nhận nhận xét. - HS nêu : Ta xoá đi chữ số 0 ở bên phải phần thập phân của số 0,90. - HS suy nghĩ, trả lời: khi xoá đi chữ số 0 ở bên phải phần thập phân của số 0,90 thì ta được một số bằng với nó. - Nhiều HS phát biểu như SGK.HS tự làm vào vở, sau đó nêu cách làm của mình. HS tự làm cách làm như bài 1, sau đó lên bảng viết và đọc. - HS làm nháp sau đó nêu kết quả. - 3 HS vừa nêu giải thích, lớp ý kiến. Chinh tả (Tiết : 8) KÌ DIỆU RỪNG XANH I.Mục tiêu : -Nghe-viếtchính xác,trình bày đúng đoạn 2,3 trong bài Kì diệu rừng xanh. -Biết đánh dấu thanh ở cáctiếng chứa yê,ya. II .Đồ dùng học tập: Bảng phụ bài tập 3 II .Hoạt động dạy và học 1.Kiểm tra bài cũ : Gọi 2.Dạy bài mới : HĐ1 : Giới thiệu bài GV nêu mục đích,y/c tiết học. HĐ2 : Hướng dẫn HS viết chính tả -GV đọc toàn bài - Em hãy nêu nội dung chính của bài ? -Em hãy tìm những từ dễ viết sai ? -GV đọc từ khó -GV đọc bài -GV đọc bài – lưu ý từ khó HĐ3 : Chấm ,chữa bài GV chấm nhanh 1 số bài trước lớp -Rút kinh nghiệm HĐ4 : Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: +GV ghi từ lên bảng -Gọi HS đọc bài 2 Làm miệng Bài 3: Làm VBT Bài 4: Tổ chức hoạt động nhóm đôi -Gọi đại diện các nhóm chữa bài GV giúp HS so sánh , nhận biết các loài chim này HĐ5 : Củng cố ,dặn dò -Nhắc lại qui tắc đánh dấu thanh -Lưu ý những từ dễ viết sai trong bài -Về nhà luyện viết -HS lên bảng viết các từ :viếng, nghĩa, hiền ,điều, việc ,liệu và nêu qui tắcđánh dấu thanh trong những tiếng đó. . +nắng trưa, lọt, vượn ,gọn ghẽ, chuyển động,len lách, mải miết, HS viết bảng con (giấy nháp ) HS viết vào vở HS soát lỗi HS đổi chéo bài soát lỗi Đọc ,nêu yêu cầu của đề bài HS làm VBT đáp án: Phần a:thuyền Phần b:khuyên Các nhóm thảo luận Nhóm khác nhận xét, bổ sung Từ cần điền :yểng, yến, quyên Luyện từ và câu (Tiết : 15) Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên I. Mục tiêu : -mở rộng hệ thống vốn từ về thiên hnhiên; làm quen với các thành ngữ, tục ngữ mượn các sự vật ,thiên nhiên để nói về những vấn đề của đời sống ,xã hội. -Nắm được 1 số từ ngữ mưu tả thiên nhiên. II .Đồ dùng học tập:-Từ điển HS-Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2 II .Hoạt động dạy và học 1.Kiểm tra bài cũ : HS làm bài tập 4 tiết trước. 2.Dạy bài mới HĐ1: Giới thiệu bài : GV nêu mục tiêu tiết học. HĐ2:Hướng dẫn HS luyện tập - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập số 1 ,xác định yêu cầu của bài 1 ? - Tổ chức hoạt động nhóm - Gọi đại diện nhóm nêu kết quả - Em hãy lấy 1VD Bài 2: Thảo luận nhóm Giải thích ý nghĩa của từng câu Thi HTLcác câu thành ngữ Bài 3: HS làm việc theo tổ Thi tổ nào tìm được nhiều từ nhất Gọi HS trình bày nối tiếp nhau dừng lại ở tổ nào thì tổ ấy thua Bài 4:tiến hành tương tự bài 3 (khuyến khích HS TB cùng tham gia) HĐ4 :củng cố ,dặn dò -NX tiết học -Về nhà thực hành nói và viết nhiều hơn Lớp đọc thầm theo Cả lớp đọc thầm lần 2 +tất cả những gì không do con người tạo ra. + VD:cỏ cây, không khí,nước, Nhóm khác bổ sung +..thác, gềnh, gió ,bão, nước, đá, khoai đất ,mạ đất. +VD: Câu a:..gặp nhiều gian lao,vất vả trong cuộc sống. HS làm phiếu học tập VD:Bầu trời cao vời vợi . Hang sâu hun hút. HS TB tìm từ trước để có nhiều đ/k chọn từ Kể chuyện (Tiết : 8 ) Kể chuyện đã nghe, đã đọc I .Mục tiêu : -Biết kể tự nhiên, bằng lời kể của mình một câu chuyện (mẩu chuyện )đã nghe,đã đọc nói về quan hệgiữa con người với thiên nhiên. -Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện ,hỏi hoặc trả lời bạn; tăng cường ý thức bảo vệ môi trường. -Nghe bạn kể và biết NX II. Đồ dùng dạy-học: Truyện đọc lớp 5, truyện cổ tích,.. II .Hoạt động dạy và học 1.Kiểm tra bài cũ : HS kể 1-2 đoạn của câu chuyện Cây cỏ nước Nam 2.Dạy bài mới HĐ1: Giới thiệu bài - GV nêu yêu cầu tiết học HĐ2:Hướng dẫn HS kể XĐ yêu cầu của đề- GV gạch chân dưới những ý chính -Gọi HS đọc gợi ý SGK GV:các em có thể kể câu chuyện ngoài SGK VD? HĐ3:HS tập kể chuyện -Tổ chức hoạt động nhóm - Gọi đại diện nhóm kể nối tiếp HS khác có thể hỏi về nội dung ,ý nghĩa câu chuyện? - Nhân vật chính trong câu chuyện là ai? -ý nghĩa câu chuyện ? HĐ5: Liên hệ thực tế ,củng cố ,dặn dò -NX tiết học. -Đọc và chuẩn bị cho bài tuần 9 ..nghe..đọcquan hệ giữa con người với thiên nhiên Cả lớp đọc thầm theo VD:em kể về chú chó tài giỏi, rất yêu quí chủ và thông minh nhiều lần cứu chủ thoát chết. Kể chuyện trong nhóm Trao đổi với nhau về nội dung ,ý nghĩa câu chuyện Nhóm khác NX .. Bình chọn bạn kể câu chuyện hay nhất,hiểu truyện nhất Luyện toán : Ôn luyện: Số thập phân bằng nhau I/MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố về số thập phân bằng nhau,so sánh số thập phân. - Biết cách viết số thập phân bằng nhau. - Rèn kỹ viết số thập phân bằng nhau theo nhiều cách. - GDHS tính cẩn thận tỉ mĩ. II/ĐỒ DÙNG: -Vở bài tập. III/CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Củng cố kiến thức: H: Muốn so sánh số thập phân ta làm thế nào? 2/Thực hành vở bài tập: Bài 1: ,= 69,99 0,36 95,7 > 95,68 81,01 = 81,010 Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 5,736; 6,01; 5,673; 5,736; 6,1 Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 0,16; 0, 219; 0,19; 0,291; 0,17 Bài 4: Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm: 4/Củng cố: -Nhắc lại ghi nhớ. -Hoàn thành bài tập SGK. -1 em làm vào bảng ï - Lớp làm vào vở. - Cả lớp theo dõi nhận xét. 5,673; 5,736; 5,763; 6,01; 6,1 0,16; 0,17; 0,19; 0, 219; 0,291 2,507 8,658 95,60 = 95,60 42,080 = 42,08 Ngoài giờ lờn lớp (Tiết : 8 ) Thứ ba ngày 13 thỏng 9 năm 2009 Toán (Tiết : 37 ) SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU: Giúp HS: biết cách so sánh hai số thập phân và biết sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn (hoặc ngược lại). Bài tập càn làm : 1; 2 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III. CÁC HO ... ạy bài mới HĐ1: Giới thiệu bài : GV nêu mục tiêu tiết học. HĐ2:Hướng dẫn HS luyện tập - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập số 1 ,xác định yêu cầu của bài 1 ? Làm mẫu phần a GV giúp HS hiểu rõ nghĩa của từng từ - Tổ chức hoạt động nhóm phần b,c - Gọi đại diện nhóm nêu kết quả GV tiểu kết ý Bài 2: -Em hiểu nghĩa của từ xuân trong câu a ntn ? Nếu HS bí ,GV giải thích HS làm VBT Bài 3: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập số 3 ,xác định yêu cầu của bài 3 ? Thi các tổ (có nhiều đáp án –GV khen những câu văn đúng và hay ) HĐ4 :củng cố ,dặn dò -NX tiết học -Viết những câu văn hay vào vở. Lớp đọc thầm theo Cả lớp đọc thầm lần 2 +..tìm từ đồng âm , từ nhiều nghĩa +..từ chín ở câu 1,2 là từ nhiều nghĩa và đồng âm với từ chín ở câu thứ 3 Nhóm khác bổ sung đáp án: +Từ đường ở câu 2,3 là từ nhiều nghĩa và đồng âm với từ đường ở câu thứ 1 +Từ vạt ở câu 1,3 là từ nhiều nghĩa và đồng âm với từ vạt ở câu thứ 2 Xuân 1:mùa xuân Xuân 2:tươi đẹp Xuân 3:tuổi +..đặt câu theo nghĩa cho trước VD: Anh em cao hơn hẳn trong đám bạn .. Luyện L.T&C : Ôn luyện: Luyện tập về từ nhiều nghĩa I/MỤC TIÊU : - Giúp HS vận dụng được những hiểu biết về từ nhiều nghĩa để sử dụng trong giao tiếp và viết văn. - Biết đặt câu, viết đoạn văn miêu tả có sử dụng từ nhiều nghĩa. - GDHS biết SD trong giao tiếp và làm bài. II/ĐỒ DÙNG:-Vở bài tập.- Đoạn văn mẫu. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Củng cố kiến thức 2/Luyện thêm: Bài 1: Từ đánh trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc. a. Đây là sự thật chứ không phải là chuyện đánh đố. b. Những thành tựu có được hôm nay đã phải đấnh đổi bằng cả tuổi thanh xuân. c. Thật đúng là đánh trống qua cửa nhà sấm. d. Thằng ăn trộm đã bị bà con đánh cho một trận thừa sống thiếu chết. Bài 2: Viết đoạn văn có sử dung ừ nhiều nghĩa. 3/Củng cố: - Nhắc lại ghi nhớ. - GDHS SD đúng các từ . - Học sinh nhắc lại nội dung kiến thức đã học. - Hoàn thành bài tập SGK. Gợi ý: + đánh đố là đưa ra để đố + dêm ra để đổi bất chấp sự hơn thiệt. + đánh ...nhà sấm ..ví việc trổ tài trước mặt người tài giỏi hơn mình. + đánh là làm đau, tổn thương bằng động lực. - HS làm vào vở. - Trình bày trước lớp. - Lớp nhận xét sửa sai. Đoạn mẫu: HS tự làm vào vở. Trình bày, lớp nhận xét góp ý bổ sung. Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2009 Toán (Tiết : 39 ) LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về : - Đọc, viết, so sánh các số thập phân.- Tính nhanh bằng cách thuận tiện. Bài tập càn làm : 1; 2; 3; 4a II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. KIỂM TRA BÀI CŨ: - Kiểm tra 2HS. - GV nhận xét, cho điểm. - 2 HS trình bày: cách so sánh hai số thập phân có phần nguyên khác nhau ; cách so sánh hai số thập phân có phần nguyên giống nhau. - HS khác nhận xét. B. DẠY-HỌC BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học. 2. Hướng dẫn bài học: Bài 1: - GV viết các số thập phân lên bảng và chỉ cho HS đọc. - Em hãy nêu giá trị của chữ số 1 trong các số 28,416 và 0,187. - GV nhận xét. Bài 2: - Bài tập yêu cầu làm gì? - Cho HS tự làm bài. - GV nhận xét. Bài 3: - Bài tập yêu cầu làm gì? - Cho HS tự làm vào vở. - GV nhận xét. Bài 4: - Bài tập yêu cầu làm gì? - Làm thế nào để tính bằng cách thuận tiện nhất? - Cho HS làm vào vở. - Cho 2 HS thi đua làm nhanh. - GV nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò : Nhận xét tiết học - Nhiều HS đọc. - Gía trị chữ số 1 trong số 28,416 là 1 phần trăm ; gía trị chữ số 1 trong số 0,187 là 1 phần mười. - HS khác nhận xét. - Viết các số thập phân. - HS làm bài, sau đó 1 em lên bảng viết: 5,7 ; 32,85 ; 0,10 ; 0,304. - HS khác nhận xét và đổi vở nhau kiểm tra. - Viết các số thập phân từ bé đến lớn. - HS làm vào vở, sau đó 1 HS lên bảng sửa bài: 41,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 42,538. - HS khác nhận xét, nếu sai sửa vào. - Tính bằng cách thuận tiện nhất. - HS trao đổi theo cặp tìm ra cách tính bằng cách: tìm thừa số chung của cả tử số và mẫu số, sau đó chia cả tử số và mẫu số cho thừa số chung đó. - HS làm vào vở. - 2 HS thi đua làm nhanh: a) b) - HS khác nhận xét. Luyện toán : Ôn luyện: Ôn về giải toán I/MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố cách cộng, trừ phân so và làm một số bài toán có lòi văn. - Biết cộng số tự nhiên với phân số, giải toán có liên quan. - Rèn kỹ năng cộng, trừ . - GDHS tính cẩn thận tỉ mĩ. II/ĐỒ DÙNG: -Vở bài tập. III/CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Củng cố kiến thức: 2/Thực hành vở bài tập: - GV chốt kết quả đúng. Bài 1: Bài 2: 3/Luyện thêm: 1. Một khu rừng HCN có chu ví 5 km 60 dam chiều dài hơn chiều rộng 800 m a. hỏi khu rừng đó bao nhiêu hec ta? b. Bao nhiêu mét vuông? 4/Củng cố: -Nhắc HS về làm lại bài tập. - Hoàn thành bài tập SGK. * Nhóm 1: Làm bài tập 1,2 - 2 em làm vào bảng phụ - Đính bảng phụ lên bảng. - Cả lớp theo dõi nhận xét. Đáp số: 180 ha 1 800 000 m2 Thứ sáu ngày 16 tháng 9 năm 2009 Toán(Tiết :40 ) VIẾT SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU: Giúp HS : Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân(trường hợp đơn giản). Bài tập càn làm : 1; 2; 3 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Kẻ sẵn bảng đơn vị đo độ dài nhưng để trống trên các đơn vị đo. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. KIỂM TRA BÀI CŨ: - Kiểm tra 2HS. - GV nhận xét, cho điểm. - 2 HS trình bày: trong 2 đơn vị đo độ dài liền nhau thì đơn vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé ; đơn vị bé bằng mấy phần đơn vị lớn? - HS khác nhận xét B. DẠY-HỌC BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài:GV nêu mục tiêu của tiết học. 2. Hướng dẫn bài học: a. Hoạt động 1: Ôn lại hệ thống đơn vị đo độ dài. * Bảng đơn vị đo độ dài.- GV yêu cầu : Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề. - Cho HS nêu quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau. + Em hãy nêu mối quan hệ giữa m và dam, giữa m và dm? + Hỏi tương tự với các đơn vị đo khác. + Em hãy nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo độ dài liền kề nhau? * Quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng - Yêu cầu HS nêu mối quan hệ giữa m với km, cm, mm. - Ví dụ 1: Viết số thập phân thích vào chỗ trống. 6m 4dm = ... m. - GV cho HS làm vài ví dụ. - Ví dụ 2: Làm tương tự như ví dụ 1. b. Hoạt động 2: HD luyện tập thực hành Bài 1: - Đọc yêu cầu đề bài. - Cho HS tự làm. - Gọi HS trình bày. - GV nhận xét. Bài 2: - Bài tập yêu cầu làm gì? - Cho HS tự làm bài. - GV nhận xét. Bài 3: - Bài tập yêu cầu làm gì? - Cho HS làm vào vở. - GV nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò : nhận xét tiết học - HS nêu lại các đơn vị đo độ dài đã học lần lượt từ lớn đến bé. km hm dam m dm cm mm -HS nêu: + 1m = dam = 10dm. + HS trả lời. + HS nêu dựa vào bảng đơn vị đo độ dài dán ở bảng lớp.- HS lần lượt nêu. - Vài HS nêu cách làm: 6m 4dm = 6m = 6,4m. Vậy : 6m 4dm = 6,4m. - HS nêu cách làm. - HS tự thực hiện rồi nêu kết quả. - 1 HS đọc to, lớp đọc thầm SGK. - HS làm vào SGK bằng viết chì. - HS trình bày. - HS khác nhận xét. - Viết các số đo dưới dạng số thập phân. - HS làm vào vở, sau đó HS trình bày. - HS khác nhận xét và đổi vở nhau kiểm tra. - Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. - HS làm vào vở, sau 3 HS lên bảng làm a), b), c). Tập làm văn (Tiết : 16 ) Luyện tập tả cảnh(Dựng đoạn mở bài , kết luận) I. Mục tiêu -Củng cố kiến thức về đoạn mở bài, đoạn kết bài trong bài văn tả cảnh. -Biết cách viết các kiểu mở bài, kết bài. II .Đồ dùng học tập: +VBTTV II .Hoạt động dạy và học 1.Kiểm tra bài cũ : HS đọc đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiênở địa phương đã được viết lại 2.Dạy bài mới HĐ1: Giới thiệu bài : GV nêu mục tiêu tiết học. HĐ2:Hướng dẫn HS luyện tập - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập số 1, xác định yêu cầu của bài 1 ? -Thế nào là mở bài trực tiếp? -Thế nào là mở bài gián tiếp? - Tổ chức hoạt động nhóm - Gọi đại diện nhóm nêu kết quả Bài 2: -Thế nào là kết bài mở rộng ? - Thế nào là kết bài không mở rộng? - Tổ chức hoạt động nhóm - Gọi đại diện nhóm nêu kết quả Bài 3: HS làm việc cá nhân đọc nối tiếp nhau HĐ4 :củng cố ,dặn dò -Nhắc lại cách viết mở bài ,kết bài -NX tiết học Lớp đọc thầm theo Cả lớp đọc thầm lần 2 +..kể ngay vào việc hoặc giới thiệu ngayđối tượng được tả +..nói chuyện khác để dẫn vào chuyện (đối tượng )định kể(tả) Mở bài trực tiếp: phần a . Nhóm khác bổ sung +sau khi cho biết kết cục,có lời bình luận thêm. +cho biết kết cục,không bình luận thêm. Giống nhau: đều nói về tình cảm yêu quí, gắn bó thân thiết của HS đối với con đường. Khác nhau: -KBMR: ca ngợi công ơn của các cô bác công nhânVS đã giữ sạch con đường,đồng thời thể hiện ý thức giữ con đường luôn sạch ,đẹp . -KBKMR: khẳng định con đường rất thân thiết với bạn HS Lớp NX,sửa sai Bình bài hay nhất Luyện TLV : Luyện tập tả cảnh Đề bài: Em hãy tả cẩnh đẹp ở địa phương. I/ MỤC TIÊU - HS hoàn thành bài văn, câu văn có hình ảnh, biết sử dụng biện pháp nhân hoá, so sánh. - GDHS yêu quê hương. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bút dạ và một số bảng phụ để làm bài tập 1 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Trình bày dàn ý đã làm buổi sáng. 2. Viết đoạn văn: Những cảnh đẹp ở địa phương: 3. Hoàn chỉnh đoạn văn vào vở buổi chiều. 4. Củng cố: GDHS yêu quê hương và sau này lớn lên xây dựng quê hường giàu đẹp hơn. - HS đọc to bài làm. - Lớp theo dõi nhận xét, giúp bạn hoàn chỉnh Cảnh đồng lúa chính. Cảnh nương ngô. Cảnh đồng thuốc lá vàng. Cảnh Đồng Xanh. ..... HS viết bài và sửa theo nhóm 4. Hoạt động tập thể (Tiết : 8 ) SINH HOẠT LỚP CUỐI TUẦN 8 I.Mục tiêu: Ổn định lớp, tổ chức đanh giá tuần học tập vừa qua và nêu nhệm vụ tuần 9 II. Các hoạt động dạy-học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1) BCS lớp tự điều hành lớp; -GV nhủ nhiệm, theo dõi hoạt động của lớp. -GV nhận xét chung tình hình lớp tuần qua : Chốt lại các ý của lớp trưởng, nêu nhiệm vụ tuần tới : Tăng cường ôn tập để kiểm tra GK II. Tăng cường hoạt động nhóm ban ở lớp, ở nhà, góp phần tích cực trong ôn tập, nhằm đạt kết quả cao trong kiểm tra GK I. . -Lớp trưởng điều hành sinh hoạt lớp. Lần lượt các lớp phó lên đánh giá tình hình tuân qua, nêu cụ thể những gì làm được và chưa làm được. -Lớp phó học tập (chen tiết mục văn nghệ) -Lớp phó văn thể mỹ.(chen tiết mục văn nghệ) -Lớp phó lao động.(chen tiết mục văn nghệ) -Lớp phó kĩ luật.(chen tiết mục văn nghệ) -HS dưới lớp tham gia ý kiến xây dựng lớp. Lớp trưởng tổng kết chung các mặt,và đề ra nhiệm vụ tuần tới,
Tài liệu đính kèm: