MÔN: TẬP ĐỌC
Bài dạy: NGHĨA THẦY TRÒ
I. Mục đích yêu cầu :
Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng ca ngợi, tôn kính tấm gương cụ giáo Chu.
-Hiểu ý nghĩa:Ca ngợi truyền thống tôn sư trọng đạo của nhân dan ta, nhắc nhở mọ người giữ gìn phát huy truyền thống tót đẹp đó. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK ).
II. Đồ dùng dạy - học:
-Tranh minh họa bài đọc trong sgk.
III. Các hoạt động dạy - học:
1Ổn định: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: (5’) 2 hs đọc thuộc lòng bài thơ Cửa sông.
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 26 ( Từ ngày: 1/3/2010 - 5/3/2010 ) THỨ MÔN TÊN BÀI DẠY GHI CHÚ Hai 1/3 Chào cờ Tập đọc Toán Chính tả Kể chuyện Tình nghĩa thầy trò Nhân số đo thời gian với một số Nghe viết: Lịch sử ngày Quốc tế lao động Kể chuyện đã nghe đã đọc Ba 2/3 Luyện từ & câu Toán Tiếng việt * MRVT: truyền thống Chia số đo thời gian với một số Ôn tập Tư 3/3 Tập đọc Toán Luyện từ & câu Luyện viết Toán * Hội thi thổi cơm ở Đồng Vân Luyện tập LT Thay thế từ ngữ để kiên kết câu Bài 26 Ôn tập Năm 4/3 Tập làm văn Tiếng việt * Toán Tập viết đoạn đối thoại Luyện tập Luyện taapj chung Sáu 5/3 Tập làm văn Toán Toán * SHTT Trả bài văn tả đồ vật Vận tốc Luyện tập Ngày soạn: 27tháng 2 năm 2010 Ngày dạy: thứ hai, ngày 1 tháng 3 năm 2010 MÔN: TẬP ĐỌC Bài dạy: NGHĨA THẦY TRÒ I. Mục đích yêu cầu : Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng ca ngợi, tôn kính tấm gương cụ giáo Chu. -Hiểu ý nghĩa:Ca ngợi truyền thống tôn sư trọng đạo của nhân dan ta, nhắc nhở mọ người giữ gìn phát huy truyền thống tót đẹp đó. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK ). II. Đồ dùng dạy - học: -Tranh minh họa bài đọc trong sgk. III. Các hoạt động dạy - học: 1Ổn định: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) 2 hs đọc thuộc lòng bài thơ Cửa sông. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò a. Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp bài tập đọc. b. Hoạt động 1: Luyện đọc. - Chia bài thành 3 đoạn, hd đọc: + Đoạn 1: Từ đầu đến mang ơn rất nặng. + Đoạn 2: Tiếp theo đến . . . tạ ơn thầy. + Đoạn 3: Còn lại. -Hd tìm hiểu nd tranh minh hoạ. -Theo dõi, sửa lỗi phát âm cho hs - Hướng dẫn HS đọc kết hợp giải nghĩa từ (chú giải trong sgk). -Đọc mẫu diễn cảm toàn bài. c. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. -Y/c: Trả lời các câu hỏi trong sgk. +Câu 1,2 : Làm việc cn. +Câu : 3 làm việc theo cặp. +Câu 4: Làm việc nhóm 3. * Nx, chốt ý: d. Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm -Hd tìm giọng đọc dc , y/c: -Hd đọc dc đoạn 1. -Thi đọc dc đoạn văn. - GV nhận xét, đánh giá. ?Bài văn ca ngợi điều gì? 4. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà đọc lại bài nhiều lần. -Theo dõi. -1 hs khá đọc toàn bài. -Theo dõi. -Theo dõi, qs và nói nd tranh minh hoạ. - HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn.(2L). - 1 hs đọc phần Chú giải, lớp theo dõi. - HS luyện đọc theo cặp. - 1 HS đọc cả bài. -Theo dõi hd. -Đọc thầm, đọc lướt bài văn, trao đổi theo cặp và phát biểu. -Trao đổi trong nhóm 3, phát biểu. -Nx, bổ sung. -3 hs nối tiếp đọc bài văn, lớp theo dõi, tìm giọng đọc dc. -Theo dõi, luyện đọc dc theo cặp. -3 hs thi đọc dc đoạn văn. -Lớp nx, bình chọn. -Phát biểu. .Phần bổ sung: MÔN: TOÁN Tiết 126: NHÂN SỐ ĐO THỜI GIAN VỚI MỘT SỐ I. Mục đích yêu cầu: Biết:-Thực hiện phép nhân số đo thời gian với một số. -Vận dụng giải các bài toán có ND thực tế. II. Đồ dùng dạy - học: -Bảng lớp. III. Các hoạt động dạy - học: 1. Ổn định: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Kiểm tra vbt của hs. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Bài mới: Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện phép nhân số đo thời gian với một số. *Vd1: Nêu như sgk, y/c: -Hd đặt tính và tính. -Vậy: 1 giờ 10 phút x 3 = 3 giờ 30 phút. *Vd2: Nêu như sgk, y/c: -Y/c tính nháp và nêu kq’. -Hd nx: Ta có thể để kq’ 15 giờ 75 phút không? Vậy phải chuyển về ntn? -Vậy : 3 giờ 15 phút x 5 = 16 giờ 15 phút. ?Khi nhân một số đo thì gian với một số ta làm tn? -Nx, chốt lại: Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1: Nêu y/c: Làm bài cn. -Hd: Đặt tính để tính, sau đó viết kq’ tìm được theo phép tính hàng ngang. - Nx, đánh giá. Bài 2: Y/c: Làm bài cn. . -Theo dõi hs làm bài. -Nx, đánh giá. 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận chung xét tiết học. -Về nhà làm bt trong VBT Toán - HS theo dõi. -2 hs đọc bt, lớp theo dõi, nêu phép tính. 1 giờ 10 phút x 3 = ? -Theo dõi, làm nháp, 1 hs khá làm miệng. -2 hs đọc đề bài, lớp theo dõi, nêu phép tính. 3 giờ 15 phút x 5 = ? 3 giờ 15 phút x . 5 . 15 giờ 75 phút -Trao đổi, nx: 15 giờ 75 phút có 75 phút = 1 giờ 15 phút. -Phát biểu, hs # nhắc lại. -Theo dõi, làm bài cn, 1 số hs lên bảng. 3 giờ 12 phút x 3 = 9 giờ 36 phút. 9,5 giây x 3 = 28,5 giây. -Nx, chữa bài. -2 hs đọc đề bài, lớp theo dõi. -Làm bài cn, 1 hs lên bảng giải. Giải Pt: 1 phút 25 giây x 3 = 4 phút 15 giây -Nx, chữa bài. Phần bổ sung: MÔN: CHÍNH TẢ (Nghe - viết) Bài dạy: : LỊCH SỬ NGÀY QUỐC TẾ LAO ĐỘNG I. Mục đích yêu cầu: -Nghe -viết đúng bàichính tả; trình bày đúng hình thức bài văn. -Tìm được các tên riêng theo yêu cầu của bài tập 2 và nắm vững quy tắc viết hoa tên riêng nước ngoài, tên ngày lễ. II. Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập Tiếng Việt 5, tập 2. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1 .Ổn định: 1’ 2. Bài cũ: (5’) 1 hs đọc cho 2 bạn trên bảng lớp viết, lớp viết nháp: Sác-lơ Đác uyn, A-đam, Pa-xtơ, Nữ Oa. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò a. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết dạy. b. Hoạt động 1: Hd nghe -viết chính tả. -Hd nx chính tả: y/c: -Đọc bài chính tả. ?Bài chính tả cho em biết điều gì? -Nx, chốt lại: -Hd viết đúng: Lưu ý các tên người, tên địa lí nước ngoài: Cgi-ca-gô, Niu Y-oÓc, Ban-ti-mo, Pit-sbơ-nơ. -Nghe-viết: Đọc bài cho hs viết. - Chấm 7 bài, nhận xét. c. Hoạt động 2: Luyện tập. Bài2: Nêu y/c của bt. -y/c: Làm bài cn. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. 4. Củng cố, dặn dò: -Hệ thống lại bài: Nhớ cách viết hoa tên người, tên địa lí nước ngoài. - Nhận xét tiết học. - theo dõi. -2 hs đọc lại bài chính tả, lớp theo dõi. -Theo dõi, phát biểu. -Đọc thầm lại bài chính tả, viết vào sổ tay chính tả những từ khó. - HS viết chính tả. - Soát lỗi. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập, lớp theo dõi. -Đọc thầm lại nd bt, làm bài cn. -Nối tiếp phát biểu ý kiến. - lớp nx, chữa bài. Phần bổ sung: MÔN: KỂ CHUYỆN Bài dạy: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I. Mục đích yêu cầu: Kể lại được câu chuyện đã nghe , đã đọc về truyền thống hiếu học hoặc truyền thống đoàn kết của dân tộc Việt Nam; hiểu nội dung chính của câu chuyện II. Đồ dùng dạy - học: -Một số sách báo, truyện có nd liên quan đến chủ đề k/c. (gv và hs sưu tầm). - Bảng lớp ghi đề bài và tiêu chí đánh giá bài k/c. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. On định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) 2 hs kể lại câu chuyện : Vì muôn dân. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu nv của tiết học. b. Hoạt động 1: Tìm hiểu y/c của đề bài. - Chép đề bài lên bảng, hd tìm hiểu y/c của đề bài. -Gạch chân những từ ngữ quan trọng (đã nghe, đã đọc, truyền thống hiếu học, truyền thống đoàn kết). -Lưu ý hs: Tìm kể đúng câu chuyện đã nghe hoặc đã đọc , y/c hs yếu kể được 1 đoạn là được. c. Hoạt động 2: HS kể chuyện. * Nêu y/c: - Yêu cầu HS kể chuyện theo cặp. - GV tổ chức cho HS thi kể chuyện trước lớp. (Nêu tiêu chuẩn đánh giá bài kc) - GV nhận xét , đánh giá. 3. Củng cố- dặn dò: - GV nhận xét chung tiết học. - Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. - 1 HS theo dõi. -2 hs đọc đề bài, lớp theo dõi. -4 hs nối tiếp đọc 4 gợi ý trong sgk, lớp theo dõi, đọc thầm lại. -1 số hs nối tiếp giới thiệu câu chuyện của mình. -Hs tập kc theo cặp, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. -1 số hs thi kể câu chuyện, của mình, kể xong, nói ý nghĩa câu chuyện. - Nx, bình chọn bạn kể hay. Phần bổ sung: Ngày soạn: 28 tháng 2 năm 2010 Ngày dạy: thứ ba, ngày 2 tháng 3 năm 2010 MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Bài dạy: MRVT: TRUYỀN THỐNG I. Mục đích yêu cầu: -Biết một số từ liên quan đến Truyền thống dân tộc. -Húu nghĩa từ ghép Hán – Việt: truyền thống gồm từ truyền( trao lại, đê lại cho người sau, đời sau) và tiếng thống( nối tiếp nhau không dứt), làm được BT1,2,3. II. Đồ dùng dạy - học: - Vở BT Tiếng Việt 5, tập 2. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. On định: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ:(5’) 2 hs làm lại bt3 tiết trước. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Hd làm các bài tập: Bài 1: y/c: Làm bài theo cặp. -Hd: Đọc thật kĩ để tìm đúng nghĩa của từ “ Truyền thống”. -Đ/án: C. - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Bài 2: y/c: Làm bài nhóm 4. -Đ/án: a. truyền nghề, truyền gôi, truyền thống. b. truyền bá, truyền hình, truyền tin, truyền tụng. c. truyền máu, truyền nhiễm. - Nx, chữa bài. Bài 3: Y/c làm bài cn. -Theo dõi hs làm bài. -Nx, đánh giá. 4. Củng cố, dặn dò: - Hệ thống lại nd bài học. - Nhận xét chung tiết học. - HS theo dõi. - 1 HS đọc yêu cầu của bài, lớp theo dõi. -Theo dõi hd. - Trao đổi thảo luận. -1 số hs nối tiếp nêu kq’ trước lớp. -Nx, chữa bài. - 1 HS đọc yêu cầu và nd bt, lớp theo dõi. -Các nhóm thảo luận, làm bài. -Đại diện 2 nhóm lên bảng thi làm bài. - Nx, chữa bài -1 số hs nối tiếp đăt câu với các từ tìm được. -Nx, góp ý. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập, lớp theo dõi. - Làm bài cn và nối tiếp phát biểu. -Nx, bổ sung. Phần bổ sung: MÔN: TOÁN Tiết 127: CHIA SỐ ĐO THỜI GIAN CHO MỘT SỐ I. Mục đích yêu cầu: -Biết thực hiện phép chia số đo thời gian cho một số. -Vận dụng vào giải các bài toán trong thực tiễn. II. Đồ dùng dạy - học: -Bảng lớp. III. Các hoạt động dạy - học: 1. On định: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) 2 hs lên bảng tính: 5 phút 20 giây x 3 ; 3 giờ 25 phút x 4. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Bài mới: Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện phép chia số đo thời gian cho một số. *Vd1: Nêu như sgk, y/c: -Hd đặt tính và tính. -Vậy: 42 phút 30 giây : 3 = 14 phút 10 giây. *Vd2: Nêu như sgk, y/c: -Y/c : thảo luận nhóm 3 và nêu cách tính. -Gợi ý: Chuyển 3 giờ ra phút rồi chia -Vậy : 7 giờ 40 phút : 4 = 1 giờ 55 phút. ?Muốn chia số đo thời gian cho một số, ta làm tn? -Nx, chốt lại: Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1: Nêu y/c: Làm bài cn. - Nx, đánh giá. Bài 2: Y/c: Trao đổi theo cặp và nêu cách tính.. . -Y/c: Làm bài cn. -Theo dõi hs làm bài. -Nx, đánh giá. 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận chung xét tiết học. -Về nhà làm bt trong VBT Toán - HS theo dõi. -2 hs đọc bt, lớp theo dõi, nêu phép tính. 42 phút 30 giây : 3 = ? -Theo dõi, làm nháp, hs khá làm theo. -2 hs đọc đề bài, lớp theo dõi, nêu phép tính. 7 giờ 40 phút : 4 = ? 7 giờ 40 phút 4 3 giờ = 180 phút 1 giờ 55 phút 220 phút 20 0 -Phát biểu, hs # nhắc lại. -Theo ... 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. Ngày soạn: 2 tháng 3 năm 2010 Ngày dạy: thứ năm, ngày 4 tháng 3 năm 2010 MÔN: TẬP LÀM VĂN Bài dạy: TẬP VIẾT ĐOẠN ĐỐI THOẠI I. Mục đích yêu cầu: -Dựa theo truyện Thái sư Trần Thủ Độ và gợi ý của GV, viết tiếp được các lời đối thoại trong màn kịch đúng nội dung văn bản II. Đồ dùng dạy - học: -Tranh minh hoạ phần sau truyện Thái sư Trần Thủ Độ. - Vở bài tập Tiếng Việt 5, tập 2. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. On định: 1’ 2. Bài cũ: (5’) 2 hs đọc lại đoạn đối thoại đã hoàn chỉnh ở nhà. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Hd luyện tập: * Bt1: Y/c: Làm việc cn. * Bt2: Y/c: Làm bài trong nhóm 3. -Hd làm bài: Nhiệm vụ của các em là viết tiếp lời đối thoại của màn kịch theo gợi ý đã cho. -Lu ý: Dựa vào gợi ý về nhân vật, cảnh trí đã cho sẵn, các em cần viết tiếp lời đối thoại để hoàn chỉnh màn kịch; khi viết cần thể hiện tính cách nhân vật. -Theo dõi hs làm bài. -Nx, đánh giá. *Bt3: Nêu y/c của bt. -Y/c: Làm bài nhóm 5, phân vai đọc dc đoạn kịch. -Nx, đánh giá. 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. -Về nhà tiếp tục hoàn chỉnh đoạn kịch. -Chuẩn bị trước tiết TLV tuần sau. - HS theo dõi. -1 hs đọc nd và y/c của bt1, lớp theo dõi. -Đọc thầm lại. -3 hs nối tiếp đọc y/c và nd bt2, lớp theo dõi. -1 hs đọc lại 6 gợi ý lời đối thoại, lớp theo dõi. -Các nhóm làm bài. -Đại diện 1 số nhóm nêu kq’. -Các nhóm # nx, góp ý và bình chọn. -Các nhóm phân vai đọc lại đoạn kịch trong nhóm. -3 nhóm thi phân vai đọc đoạn kịch trước lớp. -Nx, bình chọn. Phần bổ sung: MÔN: TOÁN Tiết 129: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục đích yêu cầu: -Rèn luyện kĩ năng cộng, trừ, nhân và chia số đo thời gian cho một số. -Vận dụng tính giá trị của biểu thức và giải các bài toán thực tiễn. II. Đồ dùng dạy - học: -Bảng lớp. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. On định: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Kpểm tra VBT của hs. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Hd luyện tập: Bài 1: Nêu y/c: Làm bài cn. - Nx, đánh giá. Bài 2: Nêu y/c: Làm bài cn. -Nx, đánh giá. Bài 3:Nêu y/c : Làm bài cn, trao đổi theo cặp, chữa bài.. -Nx, chữa bài. Bài 4: Y/c: Làm bài cn. -Nx, đánh giá. 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận chung xét tiết học. -Về nhà làm bt trong VBT Toán - HS theo dõi. -Làm bài cn, 4 hs lên bảng điền kq’ ( hs yếu). Vd: 6 giờ 15 phút x 6 = 37 giờ 30 phút. 21 phút 15 giây : 5 = 4 phút 15 giây. -Nx, chữa bài. -Làm bài cn, 1 số hs lên bảng. Vd: a. (2 giờ 30 phút + 3 giờ 15 phút) x 3 = 17 giờ 15 phút. -Nx, chữa bài. -Làm bài cn, trao đổi kq’ theo cặp. -Đ/án: B -Trao đổi trong nhóm 3 và nêu cách giải. -Làm bài cn, 1 hs lên bảng giải. Giải Pt: 8 giờ 10 phút – 6giờ 5 phút = 2 giờ 5 phút. 17 giờ 25 phút – 14 giờ 20 phút = 3 giờ 5 phút. 11 giờ 30 phút – 5 giờ 45 phút = 5 giờ 45 phút. (24 giờ – 22 giờ) + 6 giờ = 8 giờ. -Nx, chữa bài. Phần bổ sung: Tiếng việt * MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUYỀN THỐNG I. Mục đích yêu cầu : Ôn luyện mở rộng, hệ thống hoá, tích cực hoá vốn từ gắn với chủ điểm: Nhớ nguồn. II. CHUẨN BỊ: BẢNG NHÓM Một số tờ phiếu kẻ sẵn các ô chữ ở BT 2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: A. Bài cũ: - Yêu cầu hs đọc lại đoạn văn ngắn viết về tấm gương hiếu học, có sử dụng biện pháp thay thế từ ngữ để liên kết câu.( BT 3 tiết trước) B. Bài mới: Hướng dẫn hs làm BT. Bài tập 1: - 2 hs đọc yêu cầu của BT. - GV chia lớp thành nhóm4, tổ chức cho hs thi làm bài. - Các nhóm trao đổi, viết nhanh những câu ca dao, tục ngữ tìm được vào trong bảng nhóm. ( thời gian làm bài: 7 phút) - Hết thời gian, đại diện mỗi nhóm gắn kết quả bài làm lên bảng lớp. Cả lớp và gv nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc. - HS làm bài vào vở BT. Bài tập 2: - 1 hs đọc yêu cầu của BT, GV hướng dẫn bằng cách phân tích mẫu. - Cả lớp đọc thầm lại nội dung bài tập. - HS làm bài theo nhóm3, GV phát phiếu và bút dạ cho hs làm bài, nhắc các em giữ bí mật đáp án. ( thời gian: 5 phút) -Hết thời gian, đại diện các nhóm lên bảng gắn kết quả bài làm. Cả lớp và gv nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc. ( Đáp án: các từ cần điền lần lượt là: cầu kiều, khác giống, núi ngồi,xe nghiêng, thương nhau, cá ươn, nhớ kẻ cho, nước còn, lạch nào, vững như cây, nhớ thương, thì nên, ăn gạo, uốn cây,cơ đồ, nhà có nóc. Ô chữ hình chữ S là: Uống nước nhớ nguồn.) - HS nối tiếp nhau đọc lai tất cả các câu ca dao, tục ngữ, câu thơ khi đã điền hoàn chỉnh. - Cả lớp làm bài vào vở BT. IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: Học thuộc các câu tục ngữ, ca dao trong bài. Ngày soạn: 3 tháng 3 năm 2010 Ngày dạy: thứ sáu, ngày 5 tháng 3 năm 2010 MÔN: TẬP LÀM VĂN Bài dạy: TRẢ BÀI VĂN TẢ ĐỒ VẬT I. Mục đích yêu cầu: Biết rút kinh nghiệm và sả lỗi trong bài; viết lại được mọt đoạn văn trong bài cho đúng hoặc hay hơn II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng lớp viết đề bài kiểm tra, những lỗi cơ bản của hs. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. On định: 1’ 2. Bài cũ: (5’) 2 hs trình bày lại CTHĐ đã lập tiết trước. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Bài mới: Hoạt động 1: Nhận xét kết quả bài viết của hs. -Những lỗi điển hình trong bài viết của hs: -Nx chung kq’ bài viết: +Đã xác định cơ bản đúng y/c của đề bài. -Về bố cục : đa số các bài viết đã đủ cấu tạo 3 phần Hoạt động 2: Hd chữa bài. -Trả bài viết cho hs. -Hd sửa lỗi chung. -Theo dõi làm việc. -Hd học tập đoạn văn, bài văn hay: Đọc những bài văn, đoạn văn hay của hs. -Y/c: Chọn viết lại 1 đoạn văn cho hay hơn. -Nx, góp ý. 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. -Chuẩn bị tiết sau: On tập về văn Tả cây cối. - HS theo dõi. -Theo dõi. -Theo dõi vào bài làm của mình và tham gia chữa lỗi trên bảng. -Sửa lỗi trong bài làm của mình, từng cặp đổi bài và soát lỗi. -Theo dõi, trao đổi và nx cái hay của đoạn văn, bài văn. -Chọn viết lại 1 đoạn văn cho hay hơn. -1 số hs đọc bài viết của mình. -Nx, góp ý. Phần bổ sung: MÔN: TOÁN Tiết 130: VẬN TỐC I. Mục đích yêu cầu: -Bước đầu có khái niệm về vận tốc, đơn vị đo vận tốc. -Biết tính vận tốc của một chuyển động đều. II. Đồ dùng dạy - học: -Bảng lớp. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. On định: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Kpểm tra VBT của hs. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b.HĐ1: Giới thiệu khái niệm vận tốc. * Btoán 1: Nêu bài toán như sgk. -Hd: Mỗi giờ ô tô đi được 42,5 km. ta nói vận tốc trung bình hay vận tốc của ô tô là 42,5 km/giờ, viết tắt là km/giờ. -Ghi bảng: 170 : 4 = 42,5 (km/giờ) -Nhấn mạnh: Đơn vị của vận tốc ở bài toán này là km/giờ. ?Trong bài toán này: 170 km là gì? 4 giờ là gì? Vậy muốn tính vận tốc ta làm tn? -Nếu gọi V-là vận tốc, s-là quãng đường t-là thời gian, Hãy viết công thức tính vận tốc? -Nx, chốt lại: * Bài toán 2: Nêu như sgk. -Nx, chốt lại: c. HĐ2: Thực hành. Bài 1: Nêu y/c: Làm bài cn. - Nx, đánh giá. Bài 2: Nêu y/c: Làm bài cn, trao đổi theo cặp, chữa bài. Bài 3:Nêu y/c : Làm bài cn. -Nx, chữa bài. 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận chung xét tiết học. -Về nhà làm bt trong VBT Toán - HS theo dõi. -Suy nghĩ và nêu cách giải. Giải Pt: 170 : 4 = 42,5 km -Theo dõi. -170 km-là quãng đường đi; 4 giờ-là thời gian đi. -Muốn tính vận tốc ta lấy quãng đường chia cho thời gian. -Hs viết nháp, 1 hs lên bảng viết: v = s : t -Nêu cách giải và giải vào nháp, 1 hs khá lên bảng giải. Giải Pt: 60 : 10 = 6 (m/giây) -Làm bài cn, 1 hs lên bảng giải. Giải Pt: 105 : 3 = 35 (km/giờ) -Nx, chữa bài. -Làm bài cn, trao đổi kq’ theo cặp, chữa bài. -Làm bài cn, 1 hs lên bảng giải. Giải Pt: Đổi: 1 phút 20 giây = 80 giây. 400 : 80 = 5 (m/giây) -Nx, chữa bài. -2 hs nhắc lại cách tính vận tốc. Phần bổ sung: Toán * LUỴÊN TẬP VBT I. Mục đích yêu cầu : Giúp hs: - Củng cố cách tính vận tốc. - Rèn thực hành tính vận tốc theo các đơn vị đo khác nhau. II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: A. Bài cũ: - Nêu quy tắc và công thức tính vận tốc? B. Bài mới: Hướng dẫn hs luyện tập. Hoạt động 1: Bài tập 1. - Mục tiêu: Hs giải được bài toán về tính vận tốc. - Cách tiến hành: Hs phân tích mẫu câu a - HS tự làm bài câu b vào vở rồi chữa bài. Gv khuyến khích hs giải bài toán theo nhiều cách. Hoạt động 2: Bài tập 2. - Mục tiêu: Củng cố cách tính vận tốc. - Cách tiến hành: +. Hs tự làm bài vào vở, gv hướng dẫn cách viết vào vở: Với s = 63 km; t = 1,5 giờ thì v = 63 : 1,5 = 42 km/ giờ. +. Gv treo bảng phụ kẻ sẵn khung bài tập 2, gọi một số hs lên bảng điền kết quả và nhắc lại cách tính vận tốc. Hoạt động 3: Bài tập 3. - Mục tiêu: Hs giải được bài toán và làm phép tính đúng. - Cách tiến hành: +. Một số hs nêu cách giải. +. Hs tự làm bài tập vào vở rồi lên bảng chữa bài Hoạt động 4: Bài tập 4. - Mục tiêu: Hs giải được bài toán về đơn vị đo thời gian. - Cách tiến hành: +. Gọi 1 hs đọc đề bài, yêu cầu hs chỉ ra quãng đường và thời gian người đó đi bằng ô tô. +. Hs tự giải bài toán rồi chữa bài. +. Gv hướng dẫn hs giải bài toán theo nhiều cách. .IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: Ôn lại bài. SINH HOẠT TẬP THỂ I . Mục đích yêu cầu : - Nhằm đánh giá kết quả học tập của thầy và trò qua một tuần học tập . - Có biện pháp khắc phục, nhằm giúp học sinh học tập tiến bộ hơn . - Tuyên dương khen thưởng những học sinh tiến bộ . - Nhắc nhở học sinh học tập chậm tiến bộ . II . Chuẩn bị : Gv : Chuẩn bị nội dung sinh hoạt . Hs : Các tổ trưởng cộng điểm tổ mình để báo cáo cho Gv . III . Nội dung : 1 . Các tổ báo cáo điểm thi đua sau một tuần học tập . * Chú ý những học sinh được điểm 10 . 2 . Đánh giá kết quả học tập của học sinh qua một tuần : - Sau một tuần học tập những học sinh học tập chăm chỉ , đến lớp thuộc bài và làm bài đầy đủ , đi học đều , tích cực tham gia phát biểu ý kiến : - Những học sinh nói chuyện nhiều trong giờ học, nghỉ học nhiều, không chép bài, còn thụ động, không tham gia phát biểu ý kiến : 3 . Tuyên dương khen thưởng , nhắc nhở học sinh : * Những học sinh tuyên dương khen thưởng , nhắc nhở . - Học sinh tuyên dương : - Học sinh cần nhắc nhở : 4 . Rút kinh nghiệm sau một tuần học tập : Cần luyện đọc, viết ở nhà nhiều hơn, học bài, viết bài đầy đủ trước khi đến lớp .
Tài liệu đính kèm: