60 Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5

60 Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5

Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Em hay khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau đây:

1) Số gồm sáu trăm, bốn chục, hai đơn vị và tám phần mười viết là:

A. 6,428 B. 64,28 C. 642,8 D. 0,6428

2) Số gồm năm nghìn, sáu trăm và hai phần mười viết là:

A. 5600,2 B. 5060,2 C. 5006,2 D. 56000,2

3) Chữ số 7 trong số thập phân 12,576 thuộc hàng nào ?

 A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười

 C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn

 

doc 74 trang Người đăng Trang Khánh Ngày đăng 20/05/2024 Lượt xem 97Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "60 Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - môn Toán lớp 5 là tài liệu hữu ích dành cho các thầy cô giáo tham khảo ra đề thi giữa kỳ I và ôn luyện toán cho học sinh lớp 5, đồng thời các bậc phụ huynh cho con em ôn tập và rèn luyện kiến thức môn Toán lớp 5. Mời các bạn tham khảo.
ĐỀ 1
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
Môn : Toán – Lớp 5
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Phần I: Phần trắc nghiệm:
Bài 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1) Số thích hợp viết vào chỗ chấm () để : 3kg 3g =  kg là :
A. 3,3 B. 3,03	 C. 3,003 D. 3,0003
 834
 10
2) Phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân là :
	A. 0,0834	B. 0,834	C. 8,34	D. 83,4
3) Trong các số thập phân 42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538 số thập phân lớn nhất là:
A. 42,538 B. 41,835	 C. 42,358 D. 41,538
4) Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Vậy mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là :
A. 600000 đ B. 60000 đ C. 6000 đ	 D. 600 đ 
Bài 2: (1,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
 4
10
 < 
 2
 5
 7
 9
 > 
 5
 9
1) 3 2	2) 5 5 
3) 0,9 96,38
5) 5m2 25dm2 = 525 dm2 	6) 1kg 1g = 1001g 
Phần II. Phần tự luận:
Bài 1 : 
1) Đặt tính rồi tính.
 2
 5
 5
 8
 7
 8
 5
 6
a) + 	b) - 	 	 
 3
 7
 5
 6
 9
 10
 6
 5
c) x 	d) : 	 	 
2) Viết số thích hợp vào ô trống.
x 
 7
 2
 7
 2
 14
x 
10 
 = = 
Bài 2: Tìm x ?
 3
 8
 3
 5
 5
 8
 1
 4
a) x + =	b) - x = 	 
Bài 3:
	Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết rằng căn phòng có chiều rộng 6m, chiều dài 9m? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể).
ĐỀ 2
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
Môn : Toán– Lớp 5
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Phần I: 
 Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
 Câu 1: Số “Bốn mươi bảy phẩy bốn mươi tám” viết như sau:
 A. 47,480 C. 47,48
47,0480 D. 47,048
 Câu 2: Biết 12, 4 < 12,14
 Chữ số điền vào ô trống là:
 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
 Câu 3: Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng số nào?
 A. Hàng nghìn C. Hàng phần trăm
 B. Hàng phần mười D. Hàng phần nghìn
 Câu 4: Viết dưới dạng số thập phân được
 A. 10,0 B. 1,0 C. 0,01 D. 0,1 
 Phần II: 
 Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
 16m 75mm = ..m 28ha = ..km2
 Câu 2: Tính:
a) + = ...................... b) - = ......................
Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m và gấp đôi chiều rộng. Biết rằng cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiều kg thóc?
ĐỀ 3
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
Môn: Toán– Lớp 5
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Bài 1: 
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Chữ số 8 trong số 30,584 có giá trị là: 
 A. 80 	B. 	 C. 	
b) Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là: 
 A. 	B. 2 	 C. 23 	
c) Số lớn nhất trong các số: 4,693; 4,963; 4,639 là số: 
 A. 4,963 	B. 4,693	 C. 4,639	
d) Số 0,08 đọc là: 
Không phẩy tám.	
Không, không tám.
Không phẩy không tám .
Bài 2: Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập phân : 
 4 = 	
 21 = 	
Bài 3 : Điền dấu , = vào ô trống : 
17,5 17,500	 14,5
Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 
a) 5 m2 = cm2	b) 2 km2 = ha 
c) 2608 m2 = dam2m2	d) 30000hm2 =  ha 
Bài 5: Tính kết quả : 
 a/ + 	 b/ 10 	 
Bài 6: 8 người đắp xong một đoạn đường trong 6 ngày . Hỏi muốn đắp xong đoạn đường đó trong 4 ngày thì phải cần bao nhiêu người ? 
ĐỀ 4
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
Môn : Toán– Lớp 5
(Thời gian làm bài : 40 phút)
I- Trắc nghiệm: 
	Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1.	 Số thập phân gồm có:năm trăm; hai đơn vị; sáu phần mười; tám phần trăm viết là:
	A. 502,608	B. 52,608	C. 52,68	D. 502,68
2.	 Chữ số 6 trong số thập phân 82,561 có giá trị là:
	A. 	B. 	C. 	 D. 6
3. 	 viết dưới dạng số thập phân là:
	A. 5,06 	 B. 5,600	C. 5,6	 D. 5,60
4.	 Số lớn nhất trong các số: 6,235; 5,325; 6,325; 4,235 là: 
` A.6,235	B.5,325	C.6,325	D.4,235 
5.	Số thập phân 25,18 bằng số thập phân nào sau đây:
 A. 25,018 B.25,180 C.25,108 D.250,18 
6. 	0,05 viết dưới dạng phân số thập phân là:
 A. 	 B.	C.	D.5
II. Tự luận: 
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8m 5dm = .m	 b. 2km 65m=..km
c. 5 tấn 562 kg = tấn	 d. 12m2 5dm2 =. m2
2. Bài toán 
 Mua 9 quyển vở hết 36000 đồng. Hỏi mua 27 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền?
ĐỀ 5
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
Môn: Toán– Lớp 5
(Thời gian làm bài : 40 phút)
------------------------------------------------------------------------- 
Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Em hay khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau đây:
1) Số gồm sáu trăm, bốn chục, hai đơn vị và tám phần mười viết là:
A. 6,428 	B. 64,28 	C. 642,8 	D. 0,6428
2) Số gồm năm nghìn, sáu trăm và hai phần mười viết là:
A. 5600,2 	B. 5060,2	C. 5006,2 	D. 56000,2
3) Chữ số 7 trong số thập phân 12,576 thuộc hàng nào ?
 A. Hàng đơn vị	B. Hàng phần mười
 C. Hàng phần trăm	D. Hàng phần nghìn
4) Số thập phân 9,005 viết dưới dạng hỗn số là:
 A. 9	B. 9	C. 	D. 
5) Hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp viết vào chỗ chấm ( < 5,7 < ) là:
 A. 3 và 4	B. 4 và 5	C. 5 và 6	D. 6 và 8
Bài 2. So sánh hai số thập phân:
a) 3,71 và 3,685	b) 95,2 và 95,12
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7m2 = ..dm2	b) 6dm2 4cm2 = ..cm2
c) 23dm2 =...m2	d) 5,34km2 = .ha 
Bài 4. Tính:
a) + =	b) - =	 
c) x =	c) : =
Bài 5. Mua 15 quyển sách Toán hết 135000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách Toán hết bao nhiêu tiền ?
ĐỀ 6
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
Môn: Toán– Lớp 5
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Phần 1: Khoanh vào kết quả đúng.
Bài1: Cho số thập phân 34,567 . Giá trị của chữ số 5 là:
	a, 50 b, c, d, 
Bài2: Chuyển phân số thập phân thành số thập phân là:
	a, 61,5 b, 6,15 c, 0,615 d, 615
Bài3 3m25dm2 = ..m2
	a, 3,5 b, 3,05 c, 30,5 d, 305
Bài4: Số thập phân nào không giống với những số thập phân còn lại?
	a, 3,4 b, 3,04 c, 3,400 d, 3,40
Phần 2: Tự luận
Bài1: Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân rồi đọc các số thập phân đó.
 = .
 =.
Bài 2: So sánh các số thập phân sau:
	a, 7,899 và 7,9 b, 90,6 và 89,7
	. .
Bài 3: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
	7,8 ; 6,79 ; 8,7 ; 6,97 ; 9,7
Bài 4: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
	a, 42dm4cm = .dm
	b, 2cm25mm2= cm2
	c, 6,5ha = .m2
	d, 300g = ..kg
Bài 5: Mua 15 bộ đồ dùng học toán hết 450 000 đồng . Hỏi mua 30 bộ đồ dùng học toán như thế hết bao nhiêu tiền?
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 7
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
Môn : Toán– Lớp 5
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Phần I: Trắc nghiệm:
	Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
 3
 5
1. Hỗn số 4 được viết thành phân số:
 27
 5
 9
 5
	A. 	C.
 23
 5
 12
 5
	B.	D.
2. Viết số thập phân gồm có: Sáu mươi hai đơn vị, sáu phần mười, bảy phần trăm và tám phần nghìn là:
	A. 6,768	C. 62,678
	B. 62,768	D. 62,867
3. Chữ số 6 trong số thập phân 8,962 có giá trị là:
 6
 1000
 6
 10
	A.	C.
 6
 100
 6
 10000
B.	D.
4. Phân số thập phân viết dưới dạng số thập phân là:
	A. 0,9	C. 0,009
	B. 0,09	D. 9,00
5. Hỗn số 58 được viết dưới dạng số thập phân là:
	A. 58,27	C. 58,0027
	B. 58,270	D. 58,027
Phần II: Tự luận:
1. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô trống: 
	a. 83,2 	 83,19	c. 7,843 7,85
	b. 48,5 48,500	d. 90,7 89,7
2. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài bằng chiều rộng.
a.Tính diện tích thửa ruộng đó.
b.Biết rằng, trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 30kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
ĐỀ 8
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
Môn : Toán– Lớp 5
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Phần I: Trắc nghiệm 
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: (0.5 điểm) 5 viết dưới dạng số thập phân là:
 	 A. 5,7 B. 5,007 C. 5,07 D. 5,0007
Câu 2: (0.5 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 5km 302m= ..km:
 A. 5, 302 B. 53,02 C. 5,0302 D. 530,2
Câu 3: (0.5 điểm) Số lớn nhất trong các số 5,798; 5,897; 5,789; 5,879 là:
 	 A. 5,798 B. 5,897 C. 5,789 D. 5,879 
Câu 4: (0.5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 7m2 2 dm2 = dm2 
 A. 72 B. 720 C. 702 D. 7002
Câu 5: (1 điểm) Mỗi xe đổ 2 lít xăng thì vừa đủ số xăng cho 12 xe. Vậy mỗi xe đổ 3 lít thì số xăng đó đủ cho bao nhiêu xe? 
 	 A. 18 xe B. 8 xe C. 6 xe D. 10 xe	
Câu 7: Một khu vườn hình chữ nhật có kích thước được ghi ở trên hình vẽ bên. Diện tích của khu vườn là:
 	 A. 18 km2 B. 18 ha 
	 C. 18 dam2 D. 180 m2
	30 m
 	 60 m
Phần II: Tự Luận 
Câu 1: Tìm x 	
a. 1 x x = 2	b. - x = 
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
	a. 6m 25 cm = ................m	b. 25ha =..................km2
Câu 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 64m, chiều dài bằng chiều rộng. Người ta đã sử dụng diện tích mảnh đất để làm nhà.
a. Tính chiều dài chiều rộng?
b. Tính diện tích phần đất làm nhà?
ĐỀ 9
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
Môn : Toán– Lớp 5
(Thời gian làm bài : 40 phút)
 Bài 1: 
 a. (1đ)Viết số thập phân thích hợp vào chổ chấm:
 -Bảy đơn vị, tám phần mười:
	- Bốn trăm, năm chục, bảy phần mười, ba phần trăm:
	b. (1đ) Sắp xếp các số thập phân sau: 6,35; 5,45; 6,53; 5,1; 6,04.
 - Theo thứ tự từ bé đến lớn:
	- Theo thứ tự từ lớn đến bé: 
	Bài 2: Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào ô trống:
	 	a. 124 tạ 12,5 tấn b. 0,5 tấn 500 kg 
	c. 452g 4,5 kg d. 260 ha 26 km2 
 Bài 3 Tính:
	a. + = b. - = 
Bài 4 Viết số thích hợp vào chổ chấm:
a 4,35m2 = .dm2	 b. 8 tấn 35kg = tấn
c. ha =...m2 d. 5 kg 50g = ..kg
Bài 5 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. viết thành phân số thập phân là:
 A. B. C. D. 
b. Viết dưới dạng số thập phân được:
 	 A. 7,0 B. 0,07 C. 70,0 D. 0,7
	 Bài 6 Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 90m, biết chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn đó?
ĐỀ 10
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
Môn : Toán– Lớp 5
(Thời gian làm bài : 40 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 
 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Câu 1: Chữ số 3 trong số thập ph ...  Km2	 	C. 10ha	D. 0,01 Km2
 400m 
 250m
7/ 0,65 viÕt d­íi d¹ng ph©n sè thËp ph©n lµ:
A.	B. 	C. 
	8/ Cho biÓu thøc a + b víi a = ; b = . Gi¸ trÞ sè cña biÓu thøc a + b lµ bao nhiªu?
A. 	B.	C. 
II/ PhÇn tù luËn:
	1/ ViÕt sè thËp ph©n thÝch hîp vµo chç chÊm : (2 ®iÓm)
a. 9m 3Cm =...................m	b. 4 tÊn 362 Kg =.......................tÊn
	2/ Nhµ tr­êng tæ chøc cho häc sinh ®i tham quan di tÝch lÞch sö. §ît thø nhÊt cÇn cã 3 xe « t« ®Ó chë 120 häc sinh, ®ît thø hai muèn chë 160 häc sinh th× cÇn dïng mÊy xe « t« nh­ thÕ? 
ĐỀ 53
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
Môn : Toán– Lớp 5
(Thời gian làm bài : 40 phút)
I/ Phần trắc nghiệm : 
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng .
Câu 1: Trong số 1942,54 chữ số 5 trong số đó có giá trị là 
A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 2: 6 kg 027g = ........g 
Số cần điền vào chỗ chấm là 
	A. 627g	B. 6027g	C. 60270g	D. 672g 
Câu 3 : Tính : x x = ? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4 : Số thập phân : Năm trăm linh sáu phẩy không trăm linh hai được viết là 
	A. 506,200	B. 506,002	 C. 506,020	 D. 560,002
Câu 5 : Viết số thập phân thích hợp vào chố chấm 
	6 tấn 24kg =.......tấn 
	A. 6,024 tấn 	B. 6,24 tấn 	C...60,24 tấn 	D. 600,24 tấn
II/ Phần tự luận : 
Câu 1: Viết các số đo sau đây dưới dạng số thập phân 
a) 5km 002m =...............km	b) 24 tấn 6kg = ...........tấn 
c) 3054m2 = .............ha 	d) 2tấn 5kg = ................ta
Câu 2: 
a)Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé 
	5,7 ; 6,05 ; 6,002 ; 5,9 ; 5,09 
....................................................................................................................................
b) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 
	10,09 ; 9,09 ; 9,19 ; 10,9 ; 10,2 
....................................................................................................................................
Câu 3: Một đội công nhân đắp đường trung bình cứ 5 ngày đắp được 15m . hỏi 20 ngày đội đó đắp được bao nhiêu mét đường ? 
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................ĐỀ 54
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
Môn : Toán– Lớp 5
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Phần 1: Hãy khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1/ Số "Hai mươi lăm phẩy không hai" được viết là:
	a. 25,2	b. 25,02	c. 25,002	d. 250,2
2/ Viết dưới dạng số thập phân được:
	a. 0,01	b. 0,00	c. 0,1	d. 1,00
3/ Trong số 25,368 chữ số 6 chỉ:
	a. 6 đơn vị	b. 6 chục	c. 6 phần mười	d. 6 phần trăm
4/ Tìm số lớn nhất trong các số:
	6,25;	7,59;	7,09;	7,9
	a. 6,25	b. 7,59	c. 7,09	d. 7,9
5/ Số thập phân 0,06 được viết thành phân số thập phân là:
	a. 	b. 	c. 	d. 
Phần 2: Thực hành
1/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
	a. 3 m 13 cm = .......................m	 b. 2 dam2 5 m2 = .................m2
	c. 3 hm2 2 dam2 = ..................km2
2/ a) b) 
2/ Một nhóm thợ rèn trung bình cứ 3 ngày rèn được 1200 lưỡi cuốc. Hỏi trong 12 ngày nhóm thợ đó rèn được bao nhiêu lưỡi cuốc?
ĐỀ 55
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
Môn : Toán– Lớp 5
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Phần 1 : 
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 
Câu 1. Phân số bằng phân số nào dưới đây :
A .	B.	C.	D.
Câu 2.Trong các phân số : , , , ,phân số lớn nhất là :
A. 	B. 	C.	D.
Câu 3: Số thập phân gồm có “năm mươi hai đơn vị, chín phần mười và bốn phần trăm” được viết là :
A. 52,904;	B. 52,94;	C. 520,94;	D. 52,094
Câu 4: Chữ số 7 trong số thập phân 25,745 chỉ giá trị là :
A.	B.	C.	D.7
Câu 5: Viết 4 dưới dạng số thập phân là :
A.4,7	B.4,07	C.4,007	D.4,70
Câu 6: Số lớn nhất trong các số: 4,52; 5,42; 4,25; 5,24 là :
A. 4,25; 	 B. 5,42; 	C. 4,52; 	D. 5,24
Câu 7: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm : 
 14cm 9mm = cm
A.149	B.14,9	C.1409	D.14,09
Câu 8: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm :
6 tấn45kg = tấn
A.645	B.6045	C.6,45	D.6,045
Câu 9: 5,12km = .......... m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: 
A.. 5120; B. 512;	 C. 51200;	 	D. 5120000
Câu 10: 2357m2 =..ha . 
A.. 2,375 B. 2,0357 C. 0,2357 D. 23,57
Phần 2 : Làm các bài tập sau : 
Bài 1 : Tính :
a) += .
b) :=
Bài 3. Mua 12 quyển vở hết 18 000 ngàn đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?
ĐỀ 56
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
Môn : Toán– Lớp 5
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Phần 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
1.Phân số nào là phân số thập phân: 
	A. 	B.	 C.	D. 
2. Hai mươi sáu đơn vị mười bốn phàn trăm viết là:
A. 26,014	B. 26,104	C. 26,14	D. 26,140
3. Trong các số: 25,76; 24,98; 25,67; 24,,89 số bé nhất là:
A. 24,98	 B. 24,89	 C. 25,67 	D. 25,76
4. Hỗn số 4 bằng phân số nào trong các phân số sau:
	A. 	 B. 	 C. 	 D. 
5. Viết dưới dạng số thập phân ta được:
	A. 0,8	 B. 0,08	 C. 	 D. 25,67
6. 6m2 7 dm2 = ...........dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:	
A. 67 	 B. 607	 C. 670	 D. 6007
7. Số 1,46 bằng phân số nào trong các phân số sau: 
A.	 B.	 C. 	 D. 
 8. Chu vi của hình bên là: 3cm 4cm
	A. 16cm
 B. 25 cm 
C. 31cm
 D. 19 cm 3cm
Phần 2:
	6cm
1.Tính 
a/ + x =	b/ - : =
2.Tìm X 
	a/ X + = 	b/ Y: 2 = 
3. Giải toán : Nhân dịp năm mới, mẹ mua cho Lan 42 quyển cả sách và vở. Biết rằng số sách bằng số vở. Tìm số quyển sách và số quyển vở mẹ mua cho Lan.
ĐỀ 57
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
Môn : Toán– Lớp 5
(Thời gian làm bài : 40 phút)
I. TRẮC NGHIỆM: 
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 
1. Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là:
A. 5 B. 500 C. D. 
2. Số thập phân 2,37 viết dưới dạng hỗn số là:
A. B. C. D. 
3.Số lớn nhất trong các số: 4,639; 4,936; 4,369; 4,963
A. 4,639 B. 4,936 C. 4,369 D. 4,963
4. Số 0,008 đọc là:
A. Không phẩy tám
B. Không , không tám
C. Không phẩy không trăm linh tám
5. Hỗn số được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 512,00 B. 5,12 C. 5,012 D. 5,0012
6. 4m2 6dm2 = ... dm2
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: 
A. 46 B. 406 C. 460 D. 4600	
7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 7m2 4dm2 = 7,4m2
b. 81ha > 90000 m2
c. 5 m2 7dm2 = m2
d. 15cm2 = 1500mm2
II. TỰ LUẬN: 
Bài 1: Tính: 
 a. ...........................................................
 b. ...........................................................
Bài 2: Tìm X:
 a. X - b. X : 
......................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: Mua 15 quyển sách Toán hết 135000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách Toán hết bao nhiêu tiền? 
ĐỀ 58
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
Môn : Toán– Lớp 5
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Bài 1 : Khoanh tròn chữ đặt trước kết quả đúng mỗi câu viết số đo độ dài dưới dạng hỗn số : a) 4m 7 dm
A. 4m	B. 4dm	B. 4m	
Bài 2 : Khoanh tròn chữ đặt trước kết quả đúng : 
a. 5km 35m = ....... m
 A. 535m
 B. 5350m
 C. 5035m
b. 8m 5cm = ........ cm
 A. 85cm
 B. 805cm
 C. 850cm 
c. 8dm 50mm = ..... mm
 A. 85mm
 B. 805mm
 C. 850mm 

Bài 3: Khoanh tròn chữ đặt trước kết quả đúng của mỗi câu viết số đo diện tích dưới dạng hỗn số :
a) 6m2 25dm2 = ...... m2
A. 6m2	 B. 6m2 C. 6m2

a) 5hm2 5dam2 = ......hm2
A. 5hm2	 B. 5hm2 C. 5hm2 
 Bài 4: Tính 
 a) =	 b) 10 - =	
Bài 5 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ (......) 
a) 8m 5dm = ........ m	b) 6 km 53m = ......... km
c) 2kg 550g = ........ kg 	d) 6tấn 35kg = ......... tấn
Bài 6 : 
	Một thửa vườn hình chữ nhật có chiều dài 500m, chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện tích thửa vườn là bao nhiêu hec-ta ?
ĐỀ 59
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
Môn : Toán– Lớp 5
(Thời gian làm bài : 40 phút)
1). Viết các số sau: 
 a) Mười ba phần trăm:................... b) Ba và bốn phần bảy: .............................
 c) Sáu phẩy ba trăm linh năm: .................. d) Ba trăm bốn mươi hai phẩy ba:..............
2) Viết vào chỗ chấm
 đọc là:............................................................................................................
 30,405 đọc là : ......................................................................................................
3) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 
 a) Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là:
 A. 5	B. 500	C. 	D.
 b) 5 viết dưới dạng số thập phân là:
 A. 0,53	B.5,3	C.5,03	D.5,003
 c) Số bé nhất trong các số : 5,655; 	5,565;	5,656;	5,556 là:
 A. 5,655	B.5,656	C. 5,565	D.5,556
 d) 6dm2 9cm2 =...............dm2 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
 A. 6,09	B. 6,009	C. 6,9	 D . 69
4). Tính 
 	 	 	 1
5) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 
a) 36 km2 < 360ha	 b) c) là phân số thập phân 
d) 	 đ) 3 tấn 6kg = 3006 kg e) 2kg5g= 2050g
6) Bài giải 
 Một đội trồng cây trung bình 5 ngày trồng được 1000 cây thông. Hỏi trong 10 ngày đội đó trồng bao nhiêu cây thông?
Bài giải:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 60
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
Môn : Toán– Lớp 5
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Phần I: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1/ Những phép đổi dưới đây phép đổi nào đúng:
 4m2 59cm2 = 4,59dm2 B. 1689dm2 = 1,689m2 C. 1,5 giờ = 90 phút D. 2 ngày 6 giờ = 26 giờ
2/ 25% của một số là 100. Số đó là:
40	B. 400	C. 25	D. 250
3/ Một hình thang có tổng hai đáy là 19m và chiều cao là 6,8m thì diện tích hình thang đó là:
32m2	B. 323m2	C. 646m2 	D. 64,6m2
4/ Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ số phần trăm của 200 bạn học sinh nam trường tiểu học Lê Lợi tham gia các môn thể thao. Số học sinh nam tham gia môn đá banh là:
25 	B. 30	
C. 50.	D. 70
5/ Diện tích toàn phần của một hình lập phương là 24cm2. Cạnh của hình lập phương đó là:
2cm	B. 4cm	C. 6cm	D. 8cm
6/ Một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 4cm và 5cm thì diện tích của nó là:
20cm2	B. 10cm2	C. 20m2	D. 10m2
Phần II. Làm bài tập 
Bài 1: Tìm x, biết:
108,19 : x = 84,4 - 68,9	b) x+ 4,1 = 9,4
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
	123dm3 = ..cm3	 m3= dm3
Bài 3: Một cái thùng dạng hình hộp chữ nhật làm bằng tôn (không có nắp) có chiều dài 1m; chiều rộng 0,8m; chiều cao 0,6m.
Tính diện tích tôn dùng làm thùng đó.
Tính thể tích thùng đó.

Tài liệu đính kèm:

  • doc60_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5.doc