Giáo án các môn học khối 3 - Tuần 6

Giáo án các môn học khối 3 - Tuần 6

Toán

Tiết 26 LUYỆN TẬP

A. Mục tiêu

+ Biết tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số và vận dụng được để giải các bài toán có lời văn.

B. Đồ dùng dạy- học

- Phiếu bài tập 1, BT 4

 

doc 15 trang Người đăng hang30 Lượt xem 510Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học khối 3 - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6
Ngày soạn: 17/9/2011
Ngày giảng: Thứ hai, ngày 19 tháng 9 năm 2011
Toán
Tiết 26 LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu 
+ Biết tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số và vận dụng được để giải các bài toán có lời văn.
B. Đồ dùng dạy- học
- Phiếu bài tập 1, BT 4
C. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
- Nêu yêu cầu kiểm tra
- Nhận xét
III. Bài mới
a/Giới thiệu bài: - Ghi bảng 
b/Hướng dẫn làm bài
*Bài1(T26):Yêu cầu HS tìm đúng các phần bằng nhau của một số trong bài tập .
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu BT
- HD hS làm mâu 1 phép tính
- Gọi đại diện nhóm chữa bài
- GV nhận xét, tuyên dương.
*Bài 2 : Yêu cầu giải được bài toán 
có lời văn liên quan đến tìm một trong các phần bằng nhau của một số .
- ChoHS làm bài, chữa bài
- GV nhận xét, chữa bài.
*Bài 3: - GV dán giấy khổ to vẽ các hình như SGK
- Cho HS trao đổi theo nhóm đôi
IV.Củng cố
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
V. Dặn dò
- Xem lại bài. 
- Hát đầu giờ
- HS làm bài vào bảng con
- Nhận xét bạn làm bài
- HS nêu cầu bài tập
- HS làm bài theo nhóm trên phiếu
của 12 cm là : 12 : 2 = 6 ( cm ) 
của 18 kg là : 18 : 2 = 9 ( kg ) 
 của 10 l là : 10 : 2 = 5 ( l ) 
của 24 m là : 24 : 6 = 4 ( m ) 
của 30 giờ là : 30 : 6 = 5 ( giờ )
của 54 ngày là : 54 : 6 = 9 ( ngày )
- HS đọc bài toán
- HS làm bài vào vở, chữa bài
 Bài giải
 Vân tặng bạn số hoa là:
 30 : 6 = 5 (bông)
 Đ/S: 5 bông hoa.
- HS trao đổi theo nhóm đôi
+ Lời giải : Hình 2 ; Hình 4
- Nêu lại nội dung luyện tập
Tập đọc – Kể chuyện
Tiết 16 	 BÀI TẬP LÀM VĂN 
A. Mục tiêu
TĐ
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật “tôi” và lời người mẹ.
- Hiểu ý nghĩa: Lời nói của HS phải đi đôi với việc làm, đã nói thì phải cố làm cho được điều muốn nói. (Trả lời được các CH trong SGK)
KC
- Biết xắp xếp các tranh (SGK) theo đúng thứ tự và kể lại được một đoạn của câu chuyện dựa vào tranh minh họa.
B. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ truyện trong SGK 
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 I. Ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
- Nêu yêu cầu kiểm tra
- Nhận xét
III. Bài mới
- Chuẩn bị SGK cho tiết học
- 2 HS đọc lại bài : Cuộc họp chữ viết Sau đó trả lời câu hỏi 	
TẬP ĐỌC
1.Giới thiệu bài
- GV đọc diễn cảm toàn bài 
- GV hướng dẫn HS cách đọc 
- HS chú ý nghe 
2. GV HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ 
- Đọc từng câu 
+ GV viết bảng : Liu - xi – a , Cô - li – a 
- 1- 2 HS đọc , lớp đọc đồng thanh 
- Đọc câu kết hợp đọc tiếng từ khó đọc
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu 
- Đọc từng đoạn trước lớp 
+ GV gọi HS chia đoạn 
- 1 HS chia đoạn 
- GV HD HS chia đọc đúng 1 số câu hỏi 
( bảng phụ ) 
- Vài HS đọc lại 
- Đọc đoạn kết hợp giải nghĩa từ
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp 
- HS giải nghĩa từ mới 
- Đọc từng đoạn trong nhóm 
- HS nối tiếp nhau đọc theo nhóm 4 
- 3 nhóm thi đọc 
- GV nhận xét ghi điểm 
- 1 hs đọc cả bài 
- Lớp bình chọn 
3. Tìm hiểu bài 
* Lớp đọc thầm đoạn 1+2 
- Nhân vật " tôi " trong truyện này tên là gì ? 
- Cô - li – a 
- Cô giáo ra cho lớp đề văn như thế 
- Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ 
Nào ? 
- Vì sao Cô - li – a thấy khó viết bài tập làm văn ? 
- Vì ở nhà mẹ thường làm mọi việc, dành thời gian cho Cô - li – a 
* Lớp đọc thầm đoạn 3 .
- Thấy các bạn viết nhiều, Cô - li – a làm cách gì để bài viết dài ra ? 
- Cô - li –a cố nhớ lại những việc thỉnh thoảng bạn mới làm và kể ra những việc bạn chưa làm bao giờ 
* Lớp đọc thầm đoạn 4 .
Vì sao mẹ bảo Cô - li – a đi giặt quần áo
Lúc đầu Cô - li – a ngạc nhiên ? 
- Cô - li –a ngạc nhiên vì chưa bao giờ phải giặt quần áo 
- Vì sao sau đó, Cô - li – a vui vẻ làm theo lời mẹ ? 
- Vì bạn nhớ ra đó là việc bạn đã nói trong bàic TLV. 
- Bài đọc giúp em điều gì? 
- Lời nói phải đi đôi với việc làm, đã nói thì phải cố làm cho được điều muốn nói. 
4. Luyện đọc lại. 
- GV đọc mẫu đoạn 3 và 4 
- HS chú ý nghe. 
- 1 vài HS đọc diễn cảm 
- 4 HS đọc tiếp nối 4 đoạn văn 
- GV nhận xét ghi điểm 
- Lớp nhận xét bình chọn 
KỂ CHUYỆN
1. GV nêu nhiệm vụ
2. HD kể chuyện
a. Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện 
- GV nêu yêu cầu 
- HS quan sát lần lượt 4 tranh đã đánh dấu 
- GV theo dõi, giúp đỡ thêm những HS còn lúng túng 
- HS tự sắp xếp lại các tranh bằng cách viết ra giấy trình tự đúng của 4 tranh 
- GV gọi HS phát biểu 
- 1 vài HS phát biểu – lớp nhận xét 
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng là : 3- 4 – 2- 1 .
b. Kể lại 1 đoạn của câu chuyện theo lời của em 
- 1 HS đọc yêu cầu kể chuyện và mẫu 
- GV nhắc HS : BT chỉ yêu cầu em chọn 
Kể 1 đoạn của câu chuyện và kể bằng lời của em 
- HS chú ý nghe 
- 1 HS kể mẫu đoạn 1 và 3 
- Từng cặp HS tập kể 
- 4 HS nối tiếp nhau thi kể 1 đoạn bất kì của câu chuyện 
- Lớp nhận xét – bình chọn bạn kể hay nhất 
- GV nhận xét ghi điểm 
IV. Củng cố 
- Em có thích bạn nhỏ trong câu chuyện này không ? Vì sao ?
V. Dặn dò: 
- VN kể lại cho người thân nghe 
- Phát biểu ý kiến
Ngày soạn: 17/9/2011
Ngày giảng: Thứ ba, ngày 20 tháng 9 năm 2011
 Tiết 27 CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
A. Mục tiêu 
+ Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (trường hợp chia hết ở tất cả các lượt chia).
+ Biết tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số 
B. Đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ
C. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
- Nêu yêu cầu kiểm tra
- Nhận xét
III. Bài mới
1/ Giới thiệu bài
2/ HD thực hiện phép chia 96 : 3 
- GV viết phép chia 96 : 3 lên bảng 
+ Đây là phép chia số có hai chữ số cho số có mấy chữ số ? 
- GV hướng dẫn 
+ Đặt tính : 96 3 
 9 
 06 32
 6
 0
 Vậy 96 : 3 = 32 
c/Thực hành:
*Bài1 Củng cố cách chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. 
- GV nhận xét, chữa bài.
*Bài 2
- Củng cố cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số
*Bài 3
- HD học sinh làm bài, chữa bài
- GV chấm bài, nhận xét.
Tìm của 20cm ; Tìm của 36m .
+ Là phép chia số có 2 chữ số ( 96 ) cho số có một chữ số ( 3 )
- HS chú ý quan sát 
- Vài HS nêu lại cách chia và nêu miệng 
+ Tính : 9 chia 3 được 3, viết 3 
 3 nhân 3 bằng 9, 9 trừ 9 bằng 0 
 Hạ 6, 6 chia 3 được 2, viết 2 
 2 nhân 3 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0 
 -HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bảng lớp và bảng con
-HS làm bài, chữa bài
- HS đọc bài toán
- HS giải vào vở, 1HS lên bảng chữa bài
Bài giải
 Mẹ biếu bà số quả cam là:
 36 : 3 = 12 (quả)
 Đ/S: 12 quả cam.
IV. Củng cố 
- Nhắc lại ND bài. 
- GV nhận xét tiết học 
V. Dặn dò
- Giao nhiệm vụ về nhà cho HS
- Nêu lại nội dung bài
Chính tả (nghe – viết)
Tiết 11 BÀI TẬP LÀM VĂN 
A. Mục tiêu 
+ Nghe viết đúng bài chính tả. Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi
+ Làm đúng bài tập phân biệt cặp vần eo/ oeo ; phân biệt cách viết một số tiếng có âm đầu hoặc thanh dễ lẫn ( s/ x )
B. Đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ. 
C. Các hoạt động dạy- học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
- Nêu yêu cầu kiểm tra
- Nhận xét
III. Bài mới
1/Giới thiệu bài: - Nêu MT của bài
2/HD HS viết chính tả
*HD HS chuẩn bị 
- GV đọc đoạn viết 
+ Tìm tên riêng trong bài chính tả 
+ Tên riêng trong bài chính tả được viết như htế nào ? 
- Luyện viết tiếng khó : làm văn, Cô - li – a , lúng túng, ngạc nhiên 
* Viết bài
- GV đọc bài cho HS viết
- GV đọc lại cho HS soát bài
*Chấm, chữa bài :
- GV chấm điểm 5-7 bài
- Nhận xét bài viết 
3/HD làm bài tập 
*Bài 2: GV giúp HS nắm yêu cầu bài tập
- Cho HS lên bảng thi làm bài 
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng
*Bài 3 (a)
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu bài tập 
- GV nhận xét, tuyên dương 
IV. Củng cố 
- Nhắc lại nội dung bài
- Ghi nhớ chính tả 
- Nhận xét tiết học.
V. Dặn dò
- Viết đúng quy tắc chính tả.
- Viết từ bài tập 2 tiết 5
- Theo dõi GV nêu MT tiết học
- HS chú ý nghe 
- 2 HS đọc lại bài 
+Cô - li – a 
+Viết hoa chữ cái đầu trên, đặt gạch nối giữa các tiếng 
- HS luyện viết vào bảng con 
- HS nghe viết bài vào vở 
- HS dùng bút chì soát lỗi 
- HS sửa lỗi trong bài
- HS nêu yêu cầu bài tập
-3 HS lên bảng thi làm bài đúng nhanh.
- Lớp chữa bài đúng vào vở 
 a. Khoeo chân. 
 b. Người lẻo khoẻo 
 c. Ngoéo tay 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- 3 HS thi làm bài trên bảng 
- Lớp chữa bài đúng vào vở
Lời giải: siêng, sâu, sáng
- Nêu lại nội dung bài
Ngày soạn: 18/9/2011
Ngày giảng: Thứ tư, ngày 21 tháng 9 năm 2011
Toán
Tiết 28 LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu
- Biết làm tính chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số ( chia hết ở tất cả các lượt chia )
- Biết tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số và vân dụng trong giải toán.
B. Đồ dùng dạy- học 
- Phiếu bài tập 1b, BT2
C. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
- Nêu yêu cầu kiểm tra
- Nhận xét
III. Bài mới
1/Giới thiệu bài: - Ghi bảng
2/Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Củng cố cho HS kỹ năng thực hiện phép chia 
- GV thực hiện 1 phép chia mẫu 
- GV yêu cầu HS làm vào bảng con
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng 
- Cho HS làm phần b vào phiếu theo nhóm đôi
Bài 2 Củng cố cách tìm một phần mấy của một số 
- GV gọi HS nêu yêu cầu và cách làm 
- Cho HS làm theo nhóm lớn vào phiếu
- GV nhận xét ghi điểm 
Bài 3: Củng cố cách tìm một phần mấy của một số qua bài toán có lời văn 
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập và nêu cách giải 
- GV cho HS làm bài, chữa bài trên bảng 
- GV nhận xét, ghi điểm 
IV. Củng cố
- Nhắc lại nội dung bài. Nhận xét tiết học
V. Dặn dò 
- Xem lại các bài tập
- 2 HS lên bảng, lớp làm vào bảng con: 24: 2 ; 86 : 2 
- HS nêu yêu cầu bài tập
- 1 HS thực hiện phép chia 48 : 2
- HS làm vào bảng con , 2 HS lên bảng làm
- HS thảo luận nhóm đôi vào phiếu
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập 
- 1 HS nêu cách làm 
- HS làm bài theo nhóm, chữa bài
 20 : 4 = 5cm
 40 : 4 = 10 km 
 80 : 4 = 20 kg
- 1 vài HS nêu yêu cầu BT 
- HS phân tích và giải 
- 1 HS tóm tắt và giải, lớp làm vào vở 
 Bài giải 
 My đã đọc được số trang truyện là : 
 84 : 2 = 42 ( trang ) 
 Đáp số : 42 trang truyện
Tập đọc
Tiết 18 NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC 
A. Mục tiêu
- Bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, tình cảm .
- Hiểu ND : Những kĩ niệm đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu đi học. (Trả lời được các CH 1,2,3,4,)
B. Đồ dùng dạy- học: -Tranh minh họa bài học SGK
C. Các hoạt động dạy ... c Hồ dạy, tuân theo ..
IV. Củng cố 
- Nhắc lại ND bài. Nhạn xét giờ học.
V. Dặn dò: - Về nhà tập giải các ô chữ ...
- Chuẩn bị đồ dùng cho môn học
- 2 HS làm miệng các bài tập 1 và 3 (LTVC tuần 5)
- Theo dõi Gv giới thiệu bài
- 1 vài HS nối tiếp nhau đọc toàn bài, yêu cầu của bài tập, cả lớp đọc thầm, quan sát ô chữ và chữ điền mẫu ( Lên lớp ) 
- HS nêu: lên lớp 
- HS chú ý nghe 
- HS trao đổi theo cặp 
- 3 nhóm HS lên thi tiếp sức 
- Đại diện các nhóm đọc kết quả 
- Cả lớp nhận xét, chữa bài
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- Lớp đọc thầm từng câu văn, làm bài vào vở 
- 3 HS lên bảng điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp 
Ngày soạn: 18/9/2011
Ngày giảng: Thứ năm, ngày 22 tháng 9 năm 2011
Ôn Tiếng Việt
Tiết 18	CHÍNH TẢ - RÈN CHỮ 
A. Mục đích, yêu cầu 
- Giúp HS viết đúng, đẹp
- Phân biệt được từ có vần uôn/ uông. Từ có chứa tiếng bắt đầu bằng d/ gi/d; l/n. Từ chứa tiếng có vần ân/âng 
 	- Rèn tính nhanh nhẹn, viết nhanh của HS. 
B. Đồ dùng dạy học 
- Sách Tiếng Việt 3; Vở ô li 
C. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
- Nêu yêu cầu kiểm tra
- Nhận xét
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Chính tả
Bài 1: Điền L hay n 
.ải chuối àng tiên
..o sợ  ưỡi  iềm
 van ..ài ..ung .. inh
ên xuống .o ê
Bài 2: Đọc tên và viết thật đẹp 10 chữ cái đầu trong bảng chữ cái
2. Rèn chữ 
- Yêu cầu HS lấy vở thực hành 
- GV hướng dẫn HS luyện viết bài 2 trang 3 
+ chữ: Ă, Â, ấp Bắc, ấn Độ và câu ứng dụng 
- GV hướng dẫn HS viết bảng
- GV nhận xét và hướng dẫn lại cách viết
- GV theo dõi , giúp đỡ HS viết bài 
3. Trò chơi
- GV gắn bảng phụ nội dung bài tập lên bảng 
- GV phân nhóm, phổ biến cách chơi; luật chơi và thời gian chơi.
*Nội dung bài tập là:
+N1: Tìm từ có vần uôn/ uông.
+N2: Tìm từ có chứa tiếng bắt đầu bằng d/ gi/d.
+N3: Tìm từ chứa tiếng có vần ân/âng. 
IV: Củng cố 
- GV nhận xét tiết học. 
V. Dặn dò: Về nhà luyện viết lại bài 
- Chuẩn bị đồ dùng cho môn học
- Viết chữ hoa A
- HS làm bài
- Vài HS đọc bài làm của mình, HS khác theo dõi, nhận xét 
- Soát lỗi
- Thu bài
- HS quan sát mẫu chữ
- Theo dõi GV hướng dẫn cách viết 
- HS tập viết bảng con
- Nhận xét chữ viết đúng, viết đẹp
- HS viết bài vào vở
- Thu vở chấm bài
- 2 HS đọc nội dung của bài, cả lớp đọc thầm theo bạn.
-Các nhóm tiến hành chơi.
- Sau khi hoàn thành, Cả lớp và GV nhận xét; bình chọn nhóm thắng cuộc. 
- HS lắng nghe
Toán
Tiết 12 Luyện tập 
A. Mục tiêu
- Xác định được phép chia hết và phép chia có dư.
- Vận dụng phép chia hết trong giải toán.
B. Đồ dùng dạy - học 
- Phiếu bài tập
C. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
- Nêu yêu cầu kiểm tra
- Nhận xét
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Thực hành
Bài 1Củng cố về cách đặt tính và kỹ năng thực hành chia .
a. 30 : 5
 48 : 8
 16 : 2
 b. 25 : 4
 28 : 5
 50 : 6
Bài 2(T30): (Cột 1,2,4) Củng cố về cách đặt tính và kỹ năng thực hành chia .
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 3: Củng cố về phép chia hết thông qua bài toán có lời văn
- HD học sinh tìm hiểu bài toán 
- GV chấm, chữa bài
Bài 4(T30) Củng cố phép chia hết, phép chia có dư
- GV nhận xét, chữa bài
- Hát đầu giờ
- HS làm vào bảng con
- HS làm bảng con và bảng lớp
- HS nêu kết quả, nêu số dư, nhận xét.
- HS nêu cách đặt tính
- HS thực hiện đặt tính rồi tính
- 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào nháp 
- Thực hành làm bài tập
- 1, 2HS đọc bài toán
- HS nêu cách giải
- 1HS lên bảng giải, lớp làm vào vở
Bài giải :
 Lớp học đó có số HS giỏi là :
 27 : 3 = 9 (học sinh) 
 Đáp số : 27 học sinh
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS dùng bút khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
IV. Củng cố 
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
V. Dặn dò
- Chuẩn bị bài sau.
- Nêu lại nội dung đã luyện tập
Ngày soạn: 18/9/2011
Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 23 tháng 9 năm 2011
Toán
Tiết 30 	 LUYỆN TẬP 
A. Mục tiêu
	- Xác định được phép chia hết và phép chia có dư
- Vận dụng phép chia hết trong giải toán
B. Đồ dùng dạy học
- Bảng con
C. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 I. Ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
- Nêu yêu cầu kiểm tra
- Nhận xét
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- 2 HS lên bảng làm phép tính 
 29 6 19	 3 
2. Thực hành
Bài 1+2 : Củng cố về cách đặt tính và kỹ năng thực hành chia .
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HD mẫu một phép tính
- HS thực hiện vào bảng con 
 17 2 35 4 42 5 58 6
 16 8 32 8 40 8 54 9
 1 3 2 4 
- GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng 
 Bài 2: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập 
- 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào nháp 
24 6 32 5 30 5 34 6
24 4 30 6 30 6 30 5
 0 2 0 4 
- GV nhận xét 
- Lớp nhận xét 
Bài 3 : Củng cố về phép chia hết thông qua bài toán có lời văn 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS phân tích bài toán – giải vào vở 
- GV HD HS phân tích và giải vào vở 
- HS đọc bài của mình , lớp nhận xét 
 Bài giải :
 Lớp học đó có số HS giỏi là :
 27 : 3 = 9 ( HS ) 
 Đáp số : 27 học sinh 
- GV nhận xét 
- Cả lớp nhận xét 
d. Bài 4 : Củng cố phép chia hết, phép chia có dư .
- GV nhận xét sửa sai cho HS 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS dùng bút khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 
IV. Củng cố 
- Nêu lại ND bài ? 
- 1 HS 
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau 
V. Dặn dò : - Đánh giá tiết học 
Tập làm văn
Tiết 6 KỂ LẠI BUỔI ĐẦU EM ĐI HỌC 
A. Mục tiêu
- Biết kể lại được một vài ý nói về buổi đầu đi học.
- Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu)
B. Đồ dùng dạy - học 
- Ghi sẵn các câu hỏi gợi ý trên bảng phụ
C. Các hoạt động dạy- học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
- Nêu yêu cầu kiểm tra
- Nhận xét
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Nêu MT của bài 
2. Hướng dẫn làm bài 
Bài tập 1 
- GV nêu yêu cầu : cần nhớ lại buổi đầu đi học của mình để kể bằng lời chân thật, có cái riêng 
- GV gợi ý : Cần nói rõ buổi đầu em đi học là buổi sáng hay buổi chiều, thời tiết thế nào? Ai dẫn em đến trường, lúc đầu em bỡ ngỡ ra sao ? buổi đầu kết thúc thế nào ? cảm xúc của em về buổi học đó 
- GV nhận xét, tuyên dương
- Cho học sinh kể theo cặp
- GV nhận xét ghi điểm 
*Bài tập 2 
- GV nhắc HS chú ý viết giản dị, chân thật những điều vừa kể . Khoảng 5 câu. 
- GV nhận xét, ghi điểm 
IV. Củng cố 
- GV nhắc lại nội dung bài 
- Nhận xét tiết học.
V.Dặn dò 
- Chuẩn bị bài sau.
- Chuẩn bị đồ dùng cho môn học
- Kể lại câu chuyện: Dại gì mà đổi
- Theo dõi Gv giới thiệu bài
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS chú ý nghe 
- 1 HS khá giỏi kể mẫu 
- Cả lớp nhận xét xem bạn có kể tự nhiên không, nói đã thành câu chưa.
- HS kể theo cặp 
- 5, 6 HS thi kể, cả lớp theo dõi và nhận xét 
- HS nêu yêu cầu bài tập 2 
- HS chú ý nghe 
- HS viết bài vào vở 
- Một số học sinh đọc bài viết 
- Lớp nhận xét 
- Nêu lại nội dung bài
Tập viết
Tiết 6 ÔN CHỮ HOA D, Đ 
A. Mục tiêu
- Viết đúng chữ viết hoa D( 1dòng), Đ, H(1 dòng).
- Viết đúng tên riêng : Kim Đồng (1 dòng) .
- Viết câu ứng dụng : " Dao có mài mới sắc, người có học mới khôn " (1 Lần) bằng chữ cỡ nhỏ .
B. Đồ dùng dạy- học: - Mẫu chữ viết hoa D, Đ, K 
 - Tên riêng Kim Đồng và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li
C. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
- Nêu yêu cầu kiểm tra
- Nhận xét
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài: - Nêu MT của bài 
2. HD học sinh viết trên bảng con.
*Luyện viết chữ hoa.
- GV yêu cầu HS quan sát vào vở tập viết 
+ Hãy tìm các chữ hoa có trong bài ? 
- GV treo chữ mẫu 
- GV viết mẫu, nhắc lại cách viết từng chữ
- GV đọc K, D, Đ 
- GV quan sát, sửa sai cho HS 
*Luyện viết từ ứng dụng 
- GV gọi HS đọc từ ứng dụng 
+ Hãy nói những điều em biết về anh Kim Đồng ? 
- GV đọc Kim Đồng
- GV quan sát, sửa sai cho HS 
*Luyện viết câu ứng dụng .
- GV giúp HS hiểu câu ứng dụng : Con người phải chăm học mới khôn ngoan 
- GV đọc : Dao 
- GVquan sát, sửa sai cho HS 
3. Hướng dẫn viết vào vở TV
- GV nêu yêu cầu.
- Gv chú ý hướng dẫn các em viết đúng nét, đúng độ cao...
4. Chấm, chữa bài 
- GV thu bài chấm điểm , nhận xét bài viết 
IV. Củng cố 
- Nhận xét tiết học
V. Dặn dò 
- Luyện viết bài ở nhà. Chuẩn bị bài sau.
- Chuẩn bị đồ dùng cho môn học
- 2 HS viết bảng lớp: Chu Văn An. Chấm vở tập viết ở nhà 
- HS quan sát, nhận xét
- HS tìm các chữ hoa có trong bài, nêu
- HS quan sát, lắng nghe
- HS tập viết chữ K, D, Đ trên bảng con.
- HS đọc từ ứng dụng
- HS phát biểu ý kiến
- HS viết bảng con chữ : Kim Đồng
- HS đọc câu tục ngữ
- HS tập viết vào bảng con chữ: Dao
- HS tập viết vào vở tập viết
- HS đổi vở, soát lỗi
Thủ công
Tiết 6 GẤP, CẮT, DÁN, NGÔI SAO NĂM CÁNH
 VÀ LÁ CỜ ĐỎ SAO VÀNG (Tiết 2)
A. Mục tiêu
- HS biết cách gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh .
- Gấp, cắt, dán được ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng các cánh của ngôi sao tương đối đều nhau. Hình dán tương đối phẳng cân đối. (Đối với HS khéo tay: các cánh của ngôi sao đều nhau. Hình dán phẳng cân đối).
B. Đồ dùng dạy - học: - Mẫu lá cờ đỏ sao vàng.
 - Giấy thủ công màu đỏ, vàng, kéo, hồ dán, 
III.Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu hs nêu những đồ dùng cần cho tiết thực hành
- Nhận xét
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hoạt động 3: HD học sinh thực hành.
- GV gọi họ sinh nhắc lại và thực hiện các bước gấp, cắt ngôi sao năm cánh và cách dán ngôi sao năm cánh để được lá cờ đỏ sao vàng
- GV treo tranh quy trình lên bảng để nhắc lại các bước thực hiện
- GV tổ chức cho học sinh thực hành tập gấp, cắt, dán
- GV giúp đỡ HS yếu
*Trưng bày sản phẩm
- GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm thực hành
- Đánh giá sản phẩm thực hành của HS
IV. Nhận xét, đánh giá
- GV nhận xét sự chuẩn bị , tinh thần thái độ và kết quả học tập của học sinh. 
V. Dặn dò
- Dặn HS chuẩn bị giờ học sau.
- Chuẩn bị đồ dùng cho môn học
- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh. 
- Theo dõi Gv giới thiệu bài
- HS nhắc lại các bước gấp, cắt, dán
+ Bước 1: Gấp giấy để cắt ngôi sao vàng năm cánh
+ Bước 2: Cắt ngôi sao vàng năm cánh
+ Bước 3: Dán ngôi sao vàng năm cánh vào tờ giấy màu đỏ để được lá cờ đỏ sao vàng
- HS chú ý lắng nghe
- HS thực hành 
- HS trưng bày sản phẩm và nhận xét.
- Biểu dương những bạn có sự chuẩn bị và làm bài tốt

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 3 TUAN 6MOI.doc