Giáo án dạy Tuần 4 cả ngày - Trường Tiểu học Quỳnh Dỵ

Giáo án dạy Tuần 4 cả ngày - Trường Tiểu học Quỳnh Dỵ

Tiết 2 Tập đọc

 NHỮNG CON SẾU BẰNG GIẤY

I. mục tiờu

- Đọc đúng các tên người, tên địa lí nước ngoài.

- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng trầm, buồn .

 2. Hiểu ý chớnh của bài: Tố cỏo tội ỏc chiến tranh hạt nhõn, núi lờn khỏt vọng sống, khỏt vọng hoà bỡnh của trẻ em toàn thế giới.

 II. đồ dùng dạy - học

- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK tranh ảnh về thảm hoạ chiến tranh hạt nhân, về vụ nổ bom nguyên tử nếu có.

- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc diễn cảm

 

doc 27 trang Người đăng nkhien Lượt xem 1014Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Tuần 4 cả ngày - Trường Tiểu học Quỳnh Dỵ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 4: 
 Thứ 2: 6.9.2009
Buổi sáng:	
Tiết 1 : Chào cờ.
Tiết 2 Tập đọc 
 Những con sếu bằng giấy	
I. mục tiờu
- Đọc đỳng cỏc tờn người, tờn địa lớ nước ngoài. 
- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng trầm, buồn .
 2. Hiểu ý chớnh của bài: Tố cỏo tội ỏc chiến tranh hạt nhõn, núi lờn khỏt vọng sống, khỏt vọng hoà bỡnh của trẻ em toàn thế giới.
 II. đồ dựng dạy - học
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK tranh ảnh về thảm hoạ chiến tranh hạt nhõn, về vụ nổ bom nguyờn tử nếu cú.
- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc diễn cảm
 III. Cỏc hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ ()
- 2 Nhúm HS phõn vai đọc vở kịch Lũng dõn.
H: Nội dung của vở kịch là gỡ?
 - GV nhận xột ghi điểm
 B. Bài mới ()
 1. Giới thiệu bài ()
- Gv cho HS quan sỏt tranh minh hoạ bài đọc 
H: Bức tranh vẽ ai? người đú đang làm gỡ?
 2. Hướng dẫn luyện đọc và tỡm hiểu bài
 a. luyện đọc
- GV đọc toàn bài.
- Chia đoạn: bài chia 4 đoạn
 - HS đọc nối tiếp lần 1.
+ Gv ghi từ khú đọc lờn bảng 
- HS đọc nối tiếp lần 2.
- Kết hợp giải nghĩa từ chỳ giải.
- GV đưa cõu dài khú đọc .
+ GV đọc cõu dài mẫu cả lớp theo dừi.
- 1 HS đọc mẫu toàn bài
 b. Tỡm hiểu bài
- Yờu cầu HS đọc thầm đoạn và đọc cõu hỏi1?
H: Xa- da- cụ bị nhiễm phúng xạ nguyờn tử từ khi nào? (TN: phóng xạ)
H: Em hiểu thế nào là bom nguyờn tử? (TN: ....)
? Đ1 giúp em hiểu điều gì?
 - HS đọc thầm đoạn 2. 
H: Hậu quả mà 2 quả bom nguyờn tử gõy ra cho nước Nhật là gỡ?
H: Phúng xạ là gỡ? ( ghi TN....)
? Đ2 giúp em hiểu điều gì?
- HS đọc thầm Đ3 
H: Cụ bộ hi vọng kộo dài cuộc sống của mỡnh bằng cỏch nào?
H: Cỏc bạn nhỏ đó làm gỡ để tỏ tỡnh đoàn kết với Xa- da- cụ?
GV KL và ghi ý 3 .
- HS đọc đoạn cũn lại
H: Cỏc bạn nhỏ đó làm gỡ để bày tỏ nguyện vọng hoà bỡnh?
H: Nếu đứng trước tượng đài, em sẽ núi gỡ với Xa- da- cụ?
GV ghi ý 4: Ước vọng hoà bỡnh của HS thành phố Hi- rụ- xi- ma 
H: Cõu chuyện muốn núi với em điều gỡ?
H: Nội dung chớnh của bài là gỡ?
c) Đọc diễn cảm
- Đọc nối tiếp toàn bài
- GV chọn đoạn 3, hướng dẫn HS luyện đọc 
- GV đọc mẫu
- GV nhận xột 
? Qua bài em nào cú thể rỳt ra ý nghĩa của bài học.
 3. Củng cố dặn dũ ()
 Cõu chuyờn muốn núi với cỏc em điều gỡ?
- 2 Nhúm HS đọc 
- HS nờu 
- HS nghe
- 1 HS đọc toàn bài. cả lớp đọc thầm
Đ1: từ đầu...Nhật Bản.
Đ2: Tiếp đến nguyờn tử
Đ3: tiếp đến 644 con.
Đ4: cũn lại.
- 4 HS đọc nối tiếp 
- HS đọc từ khú đọc 
- 4 HS đọc nối tiếp
- HS đọc chỳ giải
- HS đọc 
- Từ khi Mĩ nộm 2 quả bom nguyờn tử xuống Nhật Bản
- Là loại bom cú sức sỏt thương và cụng phỏ mạnh nhiều lần bom thường.
ý 1: Mĩ nộm bom nguyờn tử xuống Nhật bản.
 - Cướp đi mạng sống của gần nửa triệu người. ......
- Là chất sinh ra khi nổ bom nguyờn tử , rất cú hại cho sức khoẻ con người và mụi trường.
ý 2 : Hậu quả mà 2 quả bom đó gõy ra.
- bằng cỏch ngày ngày gấp sếu, vỡ em ...
- Cỏc bạn nhỏ trờn khắp thế giới đó gấp những con sếu và gửi tới cho Xa- da- cụ
ý 3: Khỏt vọng sống của xa- da- cụ
 ........
- Chỳng tụi căm ghột chiến tranh
- Tụi căm ghột.....
-ND:Tố cỏo tội ỏc chiến tranh hạt nhõn, núi lờn khỏt vọng sống, khỏt vọng hoà bỡnh của trẻ em toàn thế giới.
- 4 HS đọc nối tiếp
- HS luyện đọc trờn bảng phụ đoạn 3
- Vài nhúm đọc nối tiếp 
- 3 nhúm thi đọc 
- Lớp nhận xột chon nhúm đọc hay nhất
- HS nêu nd ở bảng.
 =================================
Tiết 3 : $16. Toỏn
ễN TẬP VÀ bổ SUNG VỀ GIẢI TOÁN
I.Mục tiờu: Giỳp HS :
- Làm quen với bài toỏn quan hệ tỉ lệ.
- Biết cỏch giải bài toỏn cú liờn quan đến quan hệ tỉ lệ.
II . Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu
Hoạt động học
Hoạt động dạy
1. Kiểm tra bài cũ ()
- GV gọi 2 HS lờn bảng yờu cầu HS làm cỏc bài tập hướng dẫn luyện tập thờm của tiết học trước.
- GV nhận xột và cho điểm HS.
2. Dạy - học bài mới ()
2.1.Giới thiệu bài ()
2.2.Tỡm hiểu vớ dụ về quan hệ tỉ lệ (thuận)
a. Vớ dụ
 -GV nêu VD và tóm tắt lên bảng.
 ? 1 giờ người đú đi được bao nhiờu ki-lụ-một ?
- 2 giờ người đú đi được bao nhiờu ki-lụ-một ?
- 2 giờ gấp mấy lần 1 giờ.
- 8 km gấp mấy 4 km ?
- Như vậy khi thời gian đi gấp lờn 2 lần thỡ quóng đường đi được gấp lờn mấy lần ?
- 3 giờ người đú đi được bao nhiờu km ?
- 3 giờ so với 1 giờ thỡ gấp mấy lần ?
- 12 km so với 4km thỡ gấp mấy lần ?
- Như vậy khi thời gian gấp lờn 3 lần thỡ quóng đường đi được gấp lờn mấy lần ?
- Qua vớ dụ trờn, bạn nào cú thể nờu mối quan hệ giữa thời gian đi và quóng đường đi được ?
- GV nhận xột - nờu kết luận .
b. Bài toỏn
- GV yờu cầu HS đọc đề bài toỏn.
?: Bài toỏn cho em biết những gỡ ?
 ? : Bài toỏn hỏi gỡ ?
- yờu cầu HS túm tắt bài toỏn.
 * Giải bằng cỏch “rỳt về đơn vị”.
 - GV nờu : Bước tỡm số km đi trong 1 giờ ở bài toỏn trờn gọi là bước rỳt về đơn vị.
* Giải bằng cỏch “tỡm tỉ số”.
 - GV nờu : Bước tỡm xem 4 giờ gấp 2 giờ mấy lần được gọi là bước tỡm tỉ số”
2.3 Luyện tập – thực hành
Bài 1
- GV gọi HS đọc đề bài toỏn.
 ? Bài toỏn cho em biết gỡ ?
 ? Bài toỏn hỏi gỡ ?
- GV yờu cầu dựa vào bài toỏn vớ dụ và làm bài.
 Bài 2
- GV gọi HS đọc đề bài toỏn trước lớp.
 Y/c HS làm theo 2 cách.
 - GV chữa bài của HS trờn bảng lớp. Sau đú nhận xột và cho điểm HS.
Bài 3
- GV gọi HS đọc đề bài toỏn . 
- Bài toỏn cho biết xó cú 4000 người.
a) Trong một năm cứ 1000 người thỡ tăng 15 người.
- Tớnh số người tăng thờm trong 1 năm của xó đú theo mỗi trường hợp trờn.
- 2 HS lờn bảng làm bài, mỗi HS 1 làm 1 phần của bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
3. củng cố – dặn dũ ()
- GV tổng kết giờ học sau đú dặn dũ HS
- 2 HS lờn bảng làm bài, HS dưới lớp theo dừi và nhận xột.
- HS nghe.
- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp.
- 1 giờ người đú đi được 4km.
- 2 giờ người đú đi được 8 km.
 - Khi thời gian đi gấp lần 2 lần thỡ quóng đường đi được gấp lờn 2 lần.
- 3 giờ người đú đi được 12km.
 .....
- Khi thời gian gấp lờn 3 lần thỡ quóng đường đi được gấp lờn 3 lần.
- HS trao đổi với nhau, sau đú một vài em phỏt biểu ý kiến trước lớp.
- HS nghe và nờu lại kết luận.
- 1 HS đọc đề bài toỏn trước lớp, cỏc HS khỏc đọc thầm trong SGK.
 - HS túm tắt bài toỏn. 1 HS Túm tắt trờn bảng.
- HS trao đổi để tỡm cỏch giải bài toỏn.
- Một giờ ụ tụ đi được 90 : 2 = 45 (km)
 Trong 4 giờ ụtụ đi được :45 x 4 = 180 (km)
- HS trỡnh bày Bài giải như SGK vào vở.
- 1 HS đọc đề bài toỏn trước lớp.
Túm tắt:
 mua 5m vải : 80 000 đồng.
 mua 7m vải : ...? đ.
 - HS làm bài theo cỏch “rỳt về đơn vị”. 1 HS làm bài trờn bảng lớp 
 .
 Túm tắt
3 ngày : 1200 cõy
12 ngày :  cõy ?
- 1 HS đọc đề bài toỏn trước lớp, HS cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK.
 a) Túm tắt
1000 người : 21 người
 4000 người :  người ?
 b) Túm tắt
1000 người : 15 người
 4000 người : . Người ?
HS giải về cách tìm tỉ số. 
 ==================================
 Tiết 4 : Lịch sử 
 XÃ HỘI VIỆT NAM CUỐI THẾ KỈ XIX - ĐẦU THẾ KỈ XX
I. Mục tiờu. 
- Cuối thế kỉ XI X - Đầu thế kỉ X X , nền kinh tế - xó hội nước ta cú nhiều biến đổi do chớnh sỏch khai thỏc thuộc địa của phỏp.
- Bước đầu nhận biết về mối quan hệ giữa kinh tế và xó hội 
 II. Đồ dựng dạy- học
 -Hỡnh trong SGK phúng to
- Bản đồ hành chớnh VN 
 III. Cỏc hoạt động dạy- học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 A. Kiểm tra bài cũ ( )
GV nhận xột ghi điểm
 B. Bài mới ( )
 1. Giới thiệu bài ( ): 
 2. Nội dung bài
Hoạt động 1: .Những thay đổi của nền kinh tế VN cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX
H: Trước khi thực dõn Phỏp xõm lược, nền kinh tế nước ta cú những ngành nào?
H: Sau khi TDP đặt ỏch thống trị ở VN chỳng đó thi hành những biện phỏp nào để khai thỏc búc lột vơ vột tài nguyờn của nước ta?
- 3 HS lần lượt trả lời cõu hỏi trong sgk.
- HS thảo luận nhúm 2 
 Những việc làm đú đó dẫn đến sự ra đời của những ngành kinh tế nào ?
H: Ai là người được hưởng những nguồn lợi do phỏt triển kinh tế?
KL: Từ cuối thế kỉ XIX TDP tăng cường khai mỏ, lập nhà mỏy, đồn điền để vơ vột tài nguyờn và búc lột ND ta. Trước sự xuất hiện của cỏc ngành KT mới đó làm cho XH nước ta .... 
Hoạt động 2: Những thay đổi trong xó hội VN cuối thế kớ XIX - đầu thế kỉ XX .
H: Trước khi TDP vào XL nước ta, XH VN cú những giai cấp nào?
H: Sau khi TDP đặt ỏch thống trị ở VN XH cú gỡ thay đổi, cú thờm những tầng lớp nào ?
H: Nờu những nột chớnh về đời sống của cụng nhõn và nụng dõn VN cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX ?
GV KL: Trước đõy XHVN chỉ cú 2 giai cấp địa chủ và nụng dõn nay xó hội xuất hiện những giai cấp tầng lớp mới: CN, chủ xưởng, nhà buụn, viờn chức, trớ thức...
 3. Củng cố dặn dũ ( )
- Nhận xột giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
+ Người Phỏp là những người được hưởng nguồn lợi đú
+ Trước khi TDP vào xõm lược VN xó hội VN cú 2 giai cấp là địa chủ phong kiến và nụng dõn.
+ Sau khi TDP đặt ỏch thống trị ở VN, sự xuất hiện của cỏc ngành KT mới kộo theo sự thay đổi của XH . Bộ mỏy cai trị thuộc địa hỡnh thành: thành thị phỏt triển, buụn bỏn mở mang làm xuất hiện cỏc tầng lớp mới như: viờn chức, trớ thức, chủ xưởng nhỏ, đặc biệt là giai cấp cụng nhõn.
+ Nụng dõn VN bị mất đất mất ruộng đúi nghốo phải vào trong cỏc nhà mỏy, xớ nghiệp đồn điền và nhận những đồng lương rẻ mạt nờn đời sống vụ cựng cực khổ.
==============================================
Buổi chiều: 
Tiết 1 : Đạo đức
 Cể TRÁCH NHIỆM VỀ VIỆC LÀM CỦA MèNH (Tiết 2)
I- Mục tiờu: Học xong bài này, HS biết:
- Mỗi người cần phải cú trỏch nhiệm về việc làm của mỡnh.
- Tỏn thành những hành vi đỳng và khụng tỏn thành việc trốn trỏnh trỏch nhiệm, đổ lỗi cho người khỏc.
 II- Tài liệu và phương tiện 
- HS chuẩn bị 1 số mẩu chuyện 
- Bài tập 1 được viết sẵn trờn bảng phụ.
 III- Hoạt động dạy học 
 1 - Kiểm tra bài cũ ()
 2 - Bài mới (): TIẾT 2
 Hoạt động 1: Xử lớ tỡnh huống ( bài tập 3 SGK)
 - Gv chia lớp thành 4 nhúm giao nhiệm vụ mỗi nhúm sử lớ một tỡnh huống.
- N1: Em mượn sỏch của thư viện đem về, khụng may để em bộ làm rỏch.
- N2: Lớp đi cắm trại, em nhận đem tỳi thuốc cứu thương. Nhưng chẳng may bị đau chõn, em khụng đi được .
- N3: Em được phõn cụng phụ trỏch nhúm 5 bạn trang trớ cho buổi Đại hội Chi đội của lớp, nhưng chỉ cú 4 bạn đến tham gia chuẩn bị .
- N4: Khi xin phộp mẹ đi dự sinh nhật bạn, em hứa sẽ về sớm nấu cơm. Nhưmg mải vui , em về muộn.
.Hoạt động 2: Tự liờn hệ bản thõn.
- GV yờu cầu HS kể lại việc chứng tỏ mỡnh cú trỏch nhiệm hoặc thiếu trỏch nhiệm :
+ chuyện xảy ra thế nào? lỳc đú em đó làm gỡ?
+ Bõy giờ nghĩ lại em thấy thế nào?
 KL: Khi giải quyết cụng việc hay sử lớ tỡnh huống một cỏch cú trỏch nhiệm, chỳng ta thấy vui và thanh thản. Ngược lại, khi làm m ...  giỳp em lựa chọn quần ỏo làm vệ sinh cỏ nhõn?
+ GV nờu: Tuổi dậy thỡ cú tầm quan trọng .....
Hoạt động 1 : Động nóo
 ? Em cần làm gỡ để giữ vệ sinh cơ thể?
- GV ghi nhanh cỏc ý kiến của HS lờn bảng.
- GV nờu: .....
- Phỏt phiếu học tập cho từng HS (Lưu ý phỏt đỳng phiếu học tập cho HS nam và HS nữ) và yờu cầu cỏc em tự đọc, tự hoàn thành cỏc bài tập trong phiếu.
 . 
 Hoạt động 2 : Trũ chơi: cựng mua sắm
 - Chia lớp thành 4 nhúm (2 nhúm nam, 2 nhúm nữ).
- GV cho tất cả đồ lút của từng giới vào rổ, sau đú cho HS đi mua sắm trong vũng 5 phỳt.
 ?Tại sao em lại cho rằng đồ lút này phự hợp?
+ Như thế nào là một chiếc quần lút tốt.
+ Cú những điều gỡ cần chỳ ý khi sử dụng quần lút?
+ Nữ giới cần chỳ ý điều gỡ khi mua và sử dụng ỏo lút?
- Nhận xột, khen ngợi những nhúm HS biết lựa chọn đồ lút tốt và kiến thức về mua và sử dụng đồ lút.
Hoạt động 3 : Quan sỏt tranh và thảo luận
- Yờu cầu HS trao đổi, thảo luận tỡm những việc nờn làm và khụng nờn làm để bảo vệ sức khoẻ về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thỡ.
- Kết luận:......
 Hoạt động kết thỳc
+ Khi cú kinh nguyệt nữ giới cần lưu ý điều gỡ? 
+ Nam giới cần làm gỡ để giỳp đỡ nữ giới trong những ngày cú kinh nguyệt
Kết luận: Tuổi dậy thỡ rất quan trọng đối với cuộc đời mỗi con người. Do vậy, cỏc em cần cú những việc làm vệ sinh, cỏch ăn uống, vui chơi hợp lớ để đảm bảo sức khoẻ cả về vật thể lẫm tinh thần.
- Củng cố dặn dũ ( )
+ ở giai đoạn đầu của tuổi vị thành niờn hay tuổi dậy thỡ.
+ Em tự làm vệ sinh cỏ nhõn và lựa chọn quần ỏo.
- Tiếp nối nhau trả lời, mỗi HS chỉ cần 1 việc. Vớ dụ
+ Thường xuyờn tắm giặt, gội đầu.
+ Thường xuyờn thay quần ỏo lút.
+ Thường xuyờn rửa bộ phận sinh dục....
- Lắng nghe.
- Nhận và làm bài.
- Thảo luận, lựa chọn đồ lút cho phự hợp.
- Giới thiệu cỏc sản phẩm mỡnh đó lựa chọn.
 .....
- 4 HS ngồi 2 bàn trờn dưới tạo thành 1 nhúm. Nhận đồ dựng học tập và hoạt động trong nhúm.
 + Nữ giới cần lưu ý:
- Khụng mang vỏc nặng, ngõm mỡnh trong nước.
- Ăn uống, ngủ điều độ.
- Dựng và thay băng vệ sinh hằng ngày.
- Nếu đau bụng phải núi cho người lớn biết.
+Nam giới cần lưu ý để giỳp đỡ nữ giới những cụng việc nặng nhọc, thụng cảm vui chơi cựng nữ giới.
 =================================== 
 Tiết 2: Luyện Tiếng Việt
I . Luyện từ và câu.
Bài 1: Câu văn nói về mưa thu “Những giọt mưa thu cũng dịu dàng se sẽ như tiếng bước chân nhón nhẹ nhàng trên thảm lá khô.” có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? 
Bài 2: Xếp các từ sau thành 3 nhóm từ đồng nghĩa: 
 phân vân, se sẽ, quyến luyến, do dự, nhè nhẹ, quấn quýt.
II . Tập làm văn: 
 Hãy viết đoạn văn tả 1 mùa mà em yêu thích.
Cả nhân hóa và so sánh.
- phân vân, do dự. 
- se sẽ, nhè nhẹ. 
- quyến luyến, quấn quýt.
VD: 
Mùa thu-mùa của buổi tựu trường đã về. Con đường đẹp hẳn lên dưới bầu trời thu như nâng bước chân em. Gió thu xôn xao lòng người. Lá cây cũng reo vui Đất trời vàng hoe nắng. Những bông cúc đua nhau nở rộ khoe sắc vàng tươi. Tất cả, tất cả đều hân hoan rạo rực đón mừng.
 =================================
Tiết 3: Luyện Toán: 
 I . Yêu cầu:
 Giúp HS Ôn tập về giải 1 số dạng toán cơ bản về phân số, Tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của 2 số.
 II . Nội dung bài học. 
Bài 1: Tính nhanh
a . .
b . . 
Bài 2: Tổng 2 số bằng 0,25. Thương 2 số bằng 0,25. Tìm mỗi số? 
Bài 3: Một trường học có 1370 hs. Hãy tính số hs nam và học sinh nữ, biết rằng cứ 3 hs nam có 2 hs nữ ? 
Bài 4: Một bà nội trợ đi chợ, bà mua thịt hết số tiền mang đi và mua cá hết số tiền mang đi, còn lại bà mua gạo. Số tiền mua cá nhiều hơn số tiền mua thịt là 1000 đ. Hỏi bà mang đi bn tiền và ma mỗi thứ bn tiền ? 
Nhận xét- dặn dò.
a. = 
=.
b . Tương tự a.
 Dạng toán tổng - tỉ . 
 Dạng toán tổng - tỉ .
P số chỉ số tiền 1000 đ: (số tiền)
Số tiền bà mang đi chợ: 1000:= 35000(đ)
Số tiền mua thịt:.....
 =====================================
 Thứ 6 /10 / 9 / 2010 
 Tiết 1: Luyện từ và cõu
 LUYỆN TẬP VỀ TỪ TRÁI NGHĨA
I. Mục tiờu: 
 - Vận dụng những hiểu biết đó cú về từ trỏi nghĩa để làm đỳng cỏc bài tập thực hành tỡm từ trỏi nghĩa, đặt cõu với mụt số cặp từ trỏi nghĩa tỡm được.
II. Đồ dựng dạy học
 Bảng phụ.
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 A. Kiểm tra bài cũ ( )
 B. Bài mới ( )
 1. Giới thiệu bài ( ): Luyện tập về từ trỏi nghĩa.
 2. Hướng dẫn HS làm bài tập
 Bài tập 1
- HS đọc yờu cầu bài tập
Bài tập 2
HS nờu yờu cầu
- HS điền trờn bảng lớp làm vào vở
GV nhận xột
Bài tập 3.
 - HS đọc yờu cầu
- 3 HS lờn làm, lớp làm vào vở.
 GV nhận xột
Bài tập 4
-HS nờu yờu cầu bài tập
- GV cú thể gợi ý cho HS 
- HS làm vào vở vài HS lờn bảng làm
Bài tập 5
 Đặt cõu với từ em vừa tỡm ở trờn
- HS làm vào vở
- Vài HS trả lời
- GV nhận xột 
 3. Củng cố dặn dũ .
- 3 HS đọc 
- HS đọc yờu cầu 
- 3 HS lờn bảng làm cả lớp làm vào vở
+ Ăn ớt ngon nhiều: ăn ngon cú chất lượng tốt hơn ăn nhiều mà khụng ngon.
+ Ba chỡm bảy nổi: cuộc đời vất vả
+ Nắng chúng trưa, mưa chúng tối: ....
 + Yờu trẻ, trẻ đến nhà...: ....
HS đọc thuộc 4 thành ngữ trờn.
- HS đọc
- 4 HS lờn điền: lớn; già; dưới ; sống
- HS đọc thuộc lũng 3 thành ngữ tục ngữ trờn.
- HS đọc 
- HS làm: nhỏ; vụng; khuya.
- HS đọc
- HS làm bài VD: 
+ a) Tả hỡnh dỏng: cao/ thấp; cao/ lựn; cao vống/ lựn tịt
+ b) Tả hành động: khúc/ cười; đứng/ ngồi; 
+c)Tảtrạng thỏi:buồn/vui;lạcquan/ bi quan..
+ Tả phẩm chất: tốt/ xấu; hiền/ dữ..
- HS làm bài
+ Chỳ lợn nhà em bộo mỳp. Chỳ chú gầy nhom.
+ Đỏng quý nhất là trung thực. Cũn dối trỏ thỡ chẳng ai ưa.
=====================================
 Tiết 2 : Toỏn 
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiờu: Giỳp HS củng cố về :
- Giải bài toỏn tỡm hai số khi biết tổng (hiệu) hoặc tỉ số của hai số đú.
- Cỏc mối quan hệ tỉ lệ đó học.
- Giải bài toỏn cú liờn quan đến cỏc mối quan hệ tỉ lệ đó học.
 II. Cỏc hoạt động dạy- học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ ( )
 2. Dạy – học bài mới ( )
2.1.Giới thiệu bài ( )
2.2.Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: 
- GV yờu cầu HS làm bài.
 ? em
 Nam : I I I
 28 em Nữ : I I I I I I 
 Bài 2
- GV tổ chức cho HS làm bài tập 2 tương tự như cỏch tổ chức bài tập 1.
Túm tắt
 Chiều dài : I I I
 Chiều rộng : I I 15 
Bài 3
- Gv gọi 1 HS đọc đề bài toỏn trước lớp.
- GV hỏi : Khi quóng đường đi giảm một số lần thỡ số lớt xăng tiờu thụ thay đổi như thế nào ?
- GV yờu cầu HS làm bài.
Túm tắt
100 km : 12l
50 km : ...l ?
- GV nhận xột và cho điểm HS.
Bài 4( HD hs học ở nhà).
3. củng cố – dặn dũ ( )
- 2 HS lờn bảng làm bài, HS dưới lớp theo dừi và nhận xột.
- HS nghe.
- 1 HS đọc bài trước lớp, HS cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK.
- HS nờu : Bài toỏn thuộc dạng tỡm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đú.
- 1 HS nờu trước lớp, HS cả lớp theo dừi và 1 HS lờn bảng làm bài.
- 1 HS đọc thành tiếng đề bài, HS cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK.
- 1 HS lờn bảng lớp làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- 1 HS đọc thành tiếng đề bài trước lớp.
Bài giải
100 km gấp 50 km số lần là :
100 : 50 = 2 (km)
Đi 50 km thỡ tiờu thụ hết số lớt xăng là :
12 : 2 = 6 (lớt)
 Đỏp số : 6 lớt
- 
 ===================================== 
 Tiết 3 : Tập làm văn 
 TẢ CẢNH : kiểm TRA VIẾT
I. Mục tiờu 
- Giỳp HS thực hiện viết một bài văn tả cảnh hoàn chỉnh.
II. đồ dựng dạy- học
- Bảng lớp viết sẵn đề bài, cấu tạo bài văn tả cảnh.
+ Mở bài: Giới thiờu bao quỏt về cảnh sẽ tả.
+ Thõn bài: tả từng bộ phận của cảnh hoặc sự thay đổi của cảnh theo thời gian
+ Kết bài: Nờu cảm nghĩ hoặc nhận xột của người viết
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 A. kiểm tra bài cũ ( )
- Kiểm tra giấy bỳt của HS
 B. Bài mới ( )
 1. Giới thiệu bài
- Gọi 1 HS đọc đề bài .
 2. Thực hành viết 
- HS viết bài 
- Thu bài và chấm 
- Nờu nhận xột chung
- HS nghe
- HS đọc đề bài
- HS viết bài
- 5 HS nộp bài 
 =============================
Tiết 4: 
Mỹ thuật: Vẽ theo mẫu
KHỐI HỘP VÀ KHỐI CẦU
I. Mục tiờu
- Hs hiểu cấu trỳc của khối hộp và khối cầu; biết quan sỏt so sỏnh nhận sột hỡnh dỏng chung của mẫu và hỡnh dỏng từng vật mẫu. 
- HS biết cỏch vẽ và vẽ được mẫu khối hộp và khối cầu.
- Hs quan tõm tỡm hiểu cỏc đồ vật cú hỡnh dạng khối hộp và khối cầu.
II. Chuẩn bị.
- GV : SGK,SGV
- mẫu khối hộp và khối cầu
- HS :SGK, vở ghi, giấy vẽ ,vở thực hành
III. cỏc hoạt động dạy học chủ yếu ()
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Giới thiệu bài. ....
Hs quan sỏt
Hoạt động 1: quan sỏt, nhận xột
GV : đặt mẫu ở vị trớ thớch hợp.
+cỏc mặt khối hộp giống hay khỏc nhau?
+ khối hộp cú mấy mặt?
+ khối cầu cú đặc điểm gỡ?.
+ bề mặt khối hộp cú giống khối cầu khụng?
+so sỏnh độ đậm nhạt của khối hộp và khối cầu. 
Hs quan sỏt
6 mặt
khỏc nhau
GV: yờu cầu hs đến gần mẫu để quan sỏt hỡnh dỏng đặc điểm của mẫu
Hs chỳ ý quan sỏt
Hoạt động 2: cỏch vẽ ()
+ cho hs quan sỏt hỡnh tham khảo ở SGK.
+so sỏnh tỉ lệ giữa chiều cao và chiều ngang của mẫu để vẽ khung hỡnh chung, sau đú phỏt khung hỡnh của từng vật mẫu.
Hs quan sỏt
+cú thể vẽ lờn bảng để hs quan sỏt 
+ vẽ rừ nội dung của hoạt động
Hoạt động 3: thực hành ()
GV yờu cầu hs làm bài trờn giấy vẽ hoặc bài thực hành.
 Hs thực hiện
Hoạt động 4: nhận xột đỏnh giỏ ()
GV nhận xột chung tiết học.
 Khen ngợi HS học tốt.
Chuẩn bị đất nặn cho bài sau
 ==============================================
Buổi chiều: 
Tiết 1,2: Gv ngoại ngữ dạy.
Tiết 3 : Sinh hoạt
 ĐÁNH GIÁ TUẦN 4
 I . Mục tiờu
 - HS thấy được ưu khuyết điểm của mỡnh trong tuần qua để cú hướng phấn đấu và sửa chữa
 - Rốn luyện phẩm chất đạo đức của bản thõn theo chủ điểm " Năm điều Bỏc Hồ dạy "
 II . Chuẩn bị
 - Nội dung nhận xột trong tuần
 III. Lờn lớp ()
1 .Lớp trưởng nhận xét các mặt hoạt động trong tuần.
a. Đạo đức: Các bạn ngoan, lẽ pháp.
b. Học tập: Chuẩn bị bài ở nhà tốt.
 Tích cực xây dựng bài tốt. - Các bạn: Trà, Bảo, Linh, Cường, Lĩnh,..
c. Vệ sinh: Cá nhân sạch sẽ.
 Lớp học còn chậm, xoa bảng chưa nhanh.
2 . GV nhận xét chung.
- Nêu kế hoạch tuần sau.
- Nạp các loại quỹ.
 Sinh Hoạt Ngoại Khoá
 Hoạt động làm sạch đẹp trường lớp
I. Mục tiêu :HS nắm được :
 - ýnghĩa hoạt động làm sạch đẹp trường lớp 
 - Giáo dục hs ý thức giữ gìn trường lớp sạch đẹp 
II. Hoạt động D - H:
 1 . Gv cho hs quan sát thực tế lớp , trường .Hs thảo luận Gv hỏi: Trường lớp em sạch chưa ? 
? Được học tập trong môi trường xanh ,sạch đẹp em cảm thấy thế nào ? 
2. Giáo dục ý thức :Hs trả lời câu hỏi.
? Để môi trường xanh sạch đẹp , trường ,lớp sạch , đẹp phải làm gì ?Hs tiếp nối nêu ....
3.Củng cố - Dặn dò: 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an 5 Tuan 4 ca ngay.doc