TỪ ĐỒNG ÂM
I. Mục tiêu, nhiệm vụ:
- Hiểu thế nào là từ đồng âm.( ND ghi nhớ).
- Biết phân biệt nghĩa của các từ đồng âm(BT1,mục III),đặt được câu để phân biệt các từ đồng âm(2 trong số 3 từ ở BT2), bước đầu hiểu tác dụng của từ đồng âm qua mẫu chuyện vui và các câu đố.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các mẩu chuyện, câu đố vui, ca dao, tục ngữ có từ đồng âm.
- Một số tranh ảnh nói về các sự vật, hiện tượng, hoạt động có tên gọi giống nhau.
III. Các hoạt động dạy học:
NGÀY DẠY: TIẾT 10 Luyện từ và câu TỪ ĐỒNG ÂM I. Mục tiêu, nhiệm vụ: - Hiểu thế nào là từ đồng âm.( ND ghi nhớ). - Biết phân biệt nghĩa của các từ đồng âm(BT1,mục III),đặt được câu để phân biệt các từ đồng âm(2 trong số 3 từ ở BT2), bước đầu hiểu tác dụng của từ đồng âm qua mẫu chuyện vui và các câu đố. II. Đồ dùng dạy học: - Các mẩu chuyện, câu đố vui, ca dao, tục ngữ có từ đồng âm. - Một số tranh ảnh nói về các sự vật, hiện tượng, hoạt động có tên gọi giống nhau. III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI CHÚ 1. Kiểm tra: 3 HS - GV chấm vở viết đoạn văn tả cảnh bình yên của một miền quê hoặc một thành phố mà em biết. 3 HS nộp vở. - GV nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài. - Ghi bảng. - Ghi vở. Hoạt động 2: Nhận xét. MT: giúp HS hiểu thế nào là từ đồng âm. đặt được câu để phân biệt các từ đồng âm HT: cá nhân - Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2. - GV cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm. - Đọc kĩ các câu văn ở BT 1 và xem dòng nào ở BT 2 ứng với câu văn ở BT 1. - HS đọc, nhận biết. - Cho HS làm bài. - HS làm bài cá nhân. - Cho HS trình bày. - HS trình bày. - HS nhận xét. - GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng. - Lắng nghe. - Cho HS đọc phần Ghi nhớ. - HS đọc phần Ghi nhớ - Cho HS tìm một vài ví dụ ngoài những ví dụ đã biết. - HS tìm ví dụ. Hoạt động 4: Luyện tập MT: biết phân biệt nghĩa của các từ đồng âm, đặt được câu. HT: cá nhân, nhóm. *Hướng dẫn HS làm BT 1. * Phân biết nghĩa của các từ đồng âm trong các cụm từ sau: - Lắng nghe. - GV cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. - 1 HS đọc yêu cầu đề. - Cho HS đọc kĩ các câu a, b, c. Phân biệt nghĩa của các từ đồng âm trong các cụm từ của câu a, b, c. HS phân biệt nghĩa của các từ đồng âm trong các cụm từ của câu a, b, c.. - GV nhận xét và chốt lại - Lắng nghe. b) Hướng dẫn HS làm BT 2 *Đặt câu. - GV cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. - HS đọc yêu cầu và nhận việc. Tìm nhiều từ cờ, nước và bàn có nghĩa khác nhau và đặt câu với các từ vừa tìm được. - Tìm nhiều từ cờ, nước và bàn có nghĩa khác nhau và đặt câu với các từ vừa tìm được. - Cho HS làm bài. - HS làm - Cho HS trình bày. - Hs trình bày. C. Hướng dẫn HS làm BT 3. * Đọc mẫu chuyện. - yêu cầu HS đọc câu chuyện vui và cho biết vì sao Nam tưởng ba mình đã chuyển sang làm việc ở ngân hàng. - HS lắng nghe. - HS đọc chuyện và cho biết vì sao HS làm được đầy đủ BT 3, nêu được tác dụng của từ đồng âm qua BT 3, BT 4. d. dố vui. - cho từng cặp HS đố vui. - Từng cặp HS đố vui. - GV nhận xét và chốt lại. - Cả lớp nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học, biểu dương những HS làm việc tốt. - Yêu cầu HS về nhà tập tra Từ điển học sinh để tìm từ đồng âm.
Tài liệu đính kèm: