Giáo án Lớp 5 - Tuần 18 – Trường Tiểu học Khả Cửu

Giáo án Lớp 5 - Tuần 18 – Trường Tiểu học Khả Cửu

Tiếng việt ( luyện – viết )

 NGƯỜI MẸ CỦA 51 ĐỨA CON

 I. Mục đích, yêu cầu:

 - Nghe và viết chính xác, trình bày đúng chính tả Người mẹ của 51 đứa con.

 - Hiểu thế nào là những tiếng bắt vần với nhau.

II. Đồ dùng daỵ, học:

- SGK.

 

doc 9 trang Người đăng nkhien Lượt xem 1003Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần 18 – Trường Tiểu học Khả Cửu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập 2: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Bài 3:
- Gọi HS nêu đề bài, cách thực hiện rồi làm bài và chữa bài.
4, Củng cố - Dặn dò:
- Nhắc lại nội dung tiết học.
- Nhận xét chung tiết học.
- Giao việc về nhà cho học sinh.
 Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao ( cùng đơn vị đo ) rồi chia cho 2.
- HS làm bài rồi chữa bài.
a) ( 7 4 ) : 2 = 7 ( cm )
b) ( 15 9 ) : 2 = 67,5 ( m )
c) ( 3,7 4,3 ) : 2 = 7,955 ( dm ).
Bài giải
Diện tích hình tam giác EDC là:
13,5 10,2 : 2 = 68,85 ( m )
 Đáp số: 68,85m
Tiếng việt ( luyện – viết )
 Người mẹ của 51 đứa con
 I. Mục đích, yêu cầu:
 - Nghe và viết chính xác, trình bày đúng chính tả Người mẹ của 51 đứa con.
 - Hiểu thế nào là những tiếng bắt vần với nhau.	
II. Đồ dùng daỵ, học:
- SGK.
III. Các hoạt động dạy, học:
1, ổn định tổ chức : - HS hát
2- Kiểm tra bài cũ.
- Nhắc nhở chung.
3.Bài mới:
*.Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
*Hướng dẫn HS nghe – viết:
- GV Đọc bài viết.
+ Mẹ Nguyễn Thị Phú có tấm lòng nhân hậu như thế nào?
- Cho HS đọc thầm lại bài.
- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho HS viết bảng con: 51, Lý Sơn, Quảng Ngãi, 35 năm, bươn chải,
- Em hãy nêu cách trình bày bài? 
- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài. 
- GV thu một số bài để chấm.
- Nhận xét chung.
- HS theo dõi SGK.
- Mẹ đã cưu mang nuôi dưỡng 51 đứa trẻ mồ côi. 
- HS viết bảng con.
- HS viết bài.
- HS soát bài.
* Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả.
Bài tập 2 (166):
a) Mời một HS nêu yêu cầu.
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài tập.
- GV cho HS làm bài vào vở, một vài HS làm bài vào giấy khổ to.
- Mời những HS làm vào giấy khổ to lên dán trên bảng lớp và trình bày.
- Các HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
b) Mời 1 HS đọc đề bài.
- Cho HS trao đổi nhóm 4. 
- Mời đại diện một số nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. 
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- GV: Trong thơ lục bát, tiếng thứ sáu của dòng sáu bắt vần với tiếng thứ sáu của dòng 8.
- Cho 1-2 HS nhắc lại.
4, Củng cố - Dặn dò: 
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và xem lại những lỗi mình hay viết sai.
- HS làm bài vào vở.
- HS trình bày.
- HS nhận xét.
Lời giải
Tiếng xôi bắt vần với tiếng đôi.
Ngày soạn: 26/12/2010
Ngày giảng: Thứ tư ngày 29 tháng 12 năm 2010
Tiếng việt ( Luyện từ và câu )
Luyện tập về câu
I. Mục đích, yêu cầu:
- Củng cố kiến thức về câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu cầu khiến.
- Củng cố kiến thức về các kiểu câu kể (Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì?) ; Xác định đúng các thành phần chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong từng câu.
II. Đồ dùng dạy, học: 
 - Bảng phụ ghi những nội dung ghi nhớ của bài.
III. Các hoạt động dạy, học:
1, ổn định tổ chức : - HS hát
2, Kiểm tra: 
3, Bài mới:
* Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
* Hớng dẫn HS làm bài tập:
Bài tập 1 (171):
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
+ Câu hỏi dùng để làm gì? Có thể nhận ra câu hỏi bằng dấu hiệu gì?
+ Câu kể dùng để làm gì? Có thể nhận ra câu kể bằng dấu hiệu gì?
+ Câu khiến dùng để làm gì? Có thể nhận ra câu khiến bằng dấu hiệu gì?
+ Câu cảm dùng để làm gì? Có thể nhận ra câu cảm bằng dấu hiệu gì?
- GV dán tờ phiếu ghi nội dung ghi nhớ, mời một HS đọc.
- Cho HS làm bài theo nhóm 7vào bảng nhóm.
- Mời đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng. 
Bài tập 2 SGK (171):
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Các em đã biết những kiểu câu kể nào?
- GV dán tờ phiếu ghi nội dung ghi nhớ, mời một HS đọc.
-Yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn.
- Cho HS làm bài vào vở (gạch một gạch chéo giữa trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ, gạch 2 gạch chéo giữa chủ ngữ với vị ngữ)
- Mời một số HS trình bày.
- Các HS khác nhận xét.
- GV nhận xét chốt lời giải đúng.
4, Củng cố - Dặn dò: 
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về ôn lại kĩ các kiến thức vừa ôn tập.
Lời giải
Kiểu câu Ví dụ	 Dấu hiệu
Câu hỏi Nhưng vì sao cô biết cháu cóp bài của bạn ạ?	Dùng để hỏi .. Cuối câu có dấu hỏi.
Câu kể	 Cô giáo phàn nàn với mẹ của một HS.	Dùng để kể Cuối câu có dấu chấm ; dấu 2 chấm
Câu cảm	Thế thì đáng buồn quá!	Câu bộc lộ CX, Có các từ quá, đâu và dấu !
Câu khiến	Em hãy cho biết đại từ là gì.	Câu nêu yêu cầu, đề nghị. Trong câu có từ hãy.
Lời giải
Ai làm gì?	- Cách đây không lâu,/ lãnh đạo hội đồng TP Nót-tinh-ghêm ở nước Anh// Đã QĐ phạt tiền các công chức nói hoặc viết không đúng chuẩn.
- Ông chủ tịch hội đông TP// tuyên bố sẽ không kí bất cứ văn bản nào có lỗi ngữ pháp và chính tả.
Ai thế nào?	-Theo QĐ này, mỗi lần mắc lỗi,// công chức//sẽ bị phạt một bảng.
- Số công chức trong TP// khá đông.
Ai là gì?	Đây// là một biện pháp mạnh nhằm giữ gìn sự trong sáng của tiếng Anh.
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố cộng trừ, nhân, chia số thập phân.
- Biết vận dụng để giải một số bài toán có liên quan
- Giáo dục hs ý thức và lòng say mê học toán.
II. Các hoạt động dạy, học.
1, ổn định tổ chức: 
- Hat 1 bài.
2, Kiểm tra: 
3, Bài mới: 
Giới thiệu, ghi đầu bài.
* HD hs luyện tập
+ Bài tập 1 (VBT) Đặt tính rồi tính
a, 17,15 : 4,9
b, 0,2268 : 0,18
c, 37,825 : 4,25
 Bài tập 2 (VBT) Tìm x
 a, x 1,4 = 2,8 x 1,5 
 b, 1,02 x = 3,57 3,06
Bài tập 3 ( VBT ) GV tóm tắt
 HCN có S = 161,5m2
 CR = 9,5m
 P = ? m
4, Củng cố - Dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài học 
- Nhận xét chung tiết học.
- Giao việc về nhà cho học sinh.
- HS thực hiện
a, 17,15 4,9
 245 3,5
 0
b, = 1,26
c, = 8,9
- HS thực hiện 
a, x 1,4 = 2,8 1,5 
 x 1,4 = 4,2
 x = 4,2 :1,4
 x = 3
b, x = 10,71
- HS giải và chữa bài
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là:
161,5 : 9,5 = 17 (m)
Chu vi hình chữ nhật là:
(17 + 9,5) x 2 = 52 (m)
 Đáp số: 53 m
Ngày soạn: 28/12/2010
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 31 tháng 12 năm 2010
Toán
 Diện tích hình tam giác
I. Mục tiêu: 
- Củng cố quy tắc tính diện tích hình tam giác.
- Vận dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác.
II. Đồ dùng dạy, học:
- Vở bài tập.
III.Các hoạt động dạy, học:
1, ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số.
2, Kiểm tra: 
- Yêu cầu HS làm lại bài tập 1, 2 SGK.
3, Bài mới:
- Giới thiệu bài: 
GV nêu mục tiêu của tiết học.
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài tập 1:
- Gọi học sinh nêu cách thực hiện rồi làm bài.
Bài tập 2: ( tr107 ) Dựa vào hình vẽ tính diện tích tam giác.
Bài tập 3 ( tr110 ) Cho kích thước như hình vẽ:
 A B M
8cm 8cm
 N 4cm D 10cm C
4, Củng cố - Dặn dò:
 - Nhắc lại nội dung tiết học.
 - GV nhận xét giờ học.
 - Giao việc về nhà cho học sinh.
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số.
- Làm bài rồi chữa bài.
Cạnh đáy
13cm
32dm
4,7m
m
Chiều cao
13cm
40dm
3,2m
m
Diện tích
45,5cm2
640dm2
7,52m2
m
Bài giải
Diện tích tam giác ABC là:
3 4 : 2 = 6 (cm2)
Đáp số : 6 cm2
Diện tích tam giác DEG là:
5 4 : 2 = 10 (cm2)
 Đáp số : 10 cm2
- HS làm bài rồi chữa bài.
Bài giải
Diện tích tam giác AND là:
3 x 4 : 2 = 6 (cm2)
Diện tích hình chữ nhật là:
4 x 5 = 20 (cm2)
Mà AND = BMC
Nên diện tích hình bình hành là:
6 x2 + 20 = 32 (cm2)
 Đáp số : 32 cm2
Tiếng việt ( Tập làm văn )
Luyện tập về viết đơn
I. Mục đích yêu, cầu:
	- Củng cố hiểu biết về cách điền vào giấy tờ in sẵn và làm đơn. Cụ thể:
	+ Biết điền đúng nội dung vào một lá đơn in sẵn.
	+ Viết được một lá đơn theo yêu cầu.
II. Đồ dùng dạy, học:
	- Phiếu phô tô mẫu đơn xin học.
III. Các hoạt động dạy, học:
1, ổn định tổ chức : - HS hát
2, Kiểm tra:
3, Bài mới:
- Giới thiệu bài.
- Hướng dẫn HS lài tập:
Bài tập 1 SGK (170):
- Mời một HS đọc yêu cầu.
- GV treo bảng phụ đã viết sẵn nội dung BT 1.
- Mời 1 HS đọc đơn.
- GV Cùng cả lớp trao đổi về một số nội dung cần lưu ý trong đơn.
- GV phát phiếu HT, cho HS làm bài.
- Mời một số HS đọc đơn.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài tập 2 SGK (170).
- Mời một HS đọc yêu cầu.
- GV Cùng cả lớp trao đổi về một số nội dung cần lưu ý trong đơn.
+ Đầu tiên ghi gì trên lá đơn?
+ Tên của đơn là gì?
+ Nơi nhận đơn viết như thế nào?
+Nội dung đơn bao gồm những mục nào?
- GV nhắc HS: Trình bày lý do viết đơn sao cho gọn, rõ, có sức thuyết phục 
- Cho HS viết đơn vào vở.
- HS nối tiếp nhau đọc lá đơn.
- Cả lớp và GV nhận xét về nội dung và cách trình bày lá đơn.
4, Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét chung về tiết học. Dặn một số HS viết đơn chưa đạt yêu cầu về nhà sửa chữa, hoàn chỉnh lá đơn.
- Yêu cầu HS ghi nhớ mẫu đơn để viết đơn đúng thể thức khi cần thiết.
 - HS đọc.
- HS làm bài vào phiếu học tập.
- HS đọc đơn.
- Quốc hiệu, tiêu ngữ.
- Đơn xin học môn tự chọn.
- Kính gửi: Thầy hiệu trưởng trường Tiểu học Thượng Cửu.
- Nội dung đơn bao gồm:
+ Giới tiệu bản thân.
+ Trình bày lí do làm đơn.
+ Lời hứa. Lời cảm ơn.
+ Chữ kí của HS và phụ huynh.
-HS viết vào vở.
-HS đọc.
Hoạt động tập thể
sinh hoạt lớp
I- Mục tiêu:
- Thấy được những ưu điểm và tồn tại trong tuần 18 và trong học kì I, có ý thức phấn đấu trong những tuần kế tiếp.
- Thấy được mỗi ngày đến trường là một ngày vui.
II- Đồ dùng dạy, học:
- Nhật ký lớp tuần 18.	
III- Các hoạt động dạy, học:
1, ổn định tổ chức:
2, Kiểm tra:
- Nhắc nhở chung.
3, Bài mới:
a, Sơ kết tuần:
- Nhận xét đánh giá các hoạt động trong tuần 18 về các mặt:
+ Đạo đức:
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...............................................................................................................................
+ Học tập:
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
+ Laođộng:............................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
..........................................................................................................................
+ Thể dục, vệ sinh:
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
b, Sinh hoạt văn nghệ:
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
4, Củng cố – Dặn dò:
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..............................................................................................................................
...............................................................................................................................
- Hát 1 bài.
..........................................................................................................
...........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................
Hết học kì I

Tài liệu đính kèm:

  • docT18.doc