Giáo án Lớp 5 - Tuần 19 (tiết 13)

Giáo án Lớp 5 - Tuần 19 (tiết 13)

Mục tiờu: -Biết đọc đúng ngữ điệu văn bản kịch,phân biệt được lời tác giả với lời nhân vật (anh Thành,anh Lê)

- Hiểu được tâm trạng day dứt, trăn trở tỡm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành. Trả lời được cõu hỏi 1, 2, 3 trong SGK (khụng cần giải thớch lớ do).

-HS khá, giỏi phân vai đọc diễn cảm vở kịch, thể hiện tính cách nhân vật. trả lời câu 4.

- GDTGĐ DDHCM: Giáo dục tinh thần yêu nước, dũng cảm tỡm đường cứu nước của Bác.

II. Chuẩn bị:Tranh minh họa bài học ở SGK.Ảnh chụp thành phố Sài Gũn những năm đầu TK 20, bến Nhà Rồng. Bảng phụ viết sẵn đoạn kịch luyện đọc.

 

doc 12 trang Người đăng van.nhut Lượt xem 959Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần 19 (tiết 13)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 19
Thứ 3,ngày 4 tháng 1 năm2011
Tập đọc 
NGƯỜI CễNG DÂN SỐ MỘT.
I.Mục tiờu: -Biết đọc đỳng ngữ điệu văn bản kịch,phõn biệt được lời tỏc giả với lời nhõn vật (anh Thành,anh Lờ)
- Hiểu được tõm trạng day dứt, trăn trở tỡm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành. Trả lời được cõu hỏi 1, 2, 3 trong SGK (khụng cần giải thớch lớ do).
-HS khỏ, giỏi phõn vai đọc diễn cảm vở kịch, thể hiện tớnh cỏch nhõn vật. trả lời cõu 4.
- GDTGĐ DDHCM: Giỏo dục tinh thần yờu nước, dũng cảm tỡm đường cứu nước của Bỏc.
II. Chuẩn bị:Tranh minh họa bài học ở SGK.Ảnh chụp thành phố Sài Gũn những năm đầu TK 20, bến Nhà Rồng. Bảng phụ viết sẵn đoạn kịch luyện đọc.
III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: ễn tập – kiểm tra.
Giỏo viờn nhận xột kết quả k.tra HKI.
2. Bài mới: “Người cụng dõn số Một”
	Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
Yờu cầu học sinh đọc bài.
Giỏo viờn đọc diễn cảm trớch đoạn vở kịch thành đoạn để học sinh luyện đọc.
Giỏo viờn chia đoạn để luyện đọc cho học sinh.
Đoạn 1: “Từ đầu  làm gỡ?”
Đoạn 2: “Anh Lờ  hết”.
Giỏo viờn luyện đọc cho học sinh từ phỏt õm chưa chớnh xỏc, cỏc từ gốc tiếng Phỏp: phắc – tuya, Sat-xơ-lỳp Lụ ba 
Yờu cầu học sinh đọc từ ngữ chỳ giải và giỳp cỏc em hiểu cỏc từ ngữ học sinh nờu thờm (nếu cú)
	Hoạt động 2: Tỡm hiểu bài.
Yờu cầu học sinh đọc phần giới thiệu, nhõn vật, cảnh trớ thời gian, tỡnh huống diễn ra trong trớch đoạn kịch và trả lời cõu hỏi tỡm hiểu nội dung bài.
Anh Lờ giỳp anh Thành việc gỡ?
Em hóy gạch dưới cõu núi của anh Thành trong bài cho thấy anh luụn luụn nghĩ tới dõn, tới nước?
Giỏo viờn chốt lại
- Tỡm chi tiết cho thấy cõu chuyện giữa anh Thành và anh Lờ khụng ăn nhập với nhau.
	Hoạt động 3: Rốn đọc diễn cảm. 
Giỏo viờn đọc diễn cảm đoạn kịch từ đầu đến “ làm gỡ?”
Hướng dẫn học sinh cỏch đọc diễn cảm đoạn văn này, chỳ ý đọc phõn biệt giọng anh Thành, anh Lờ.
Cho học sinh cỏc nhúm phõn vai kịch thể hiện cả đoạn kịch.
Giỏo viờn nhận xột.
Cho học sinh cỏc nhúm, cỏ nhõn thi đua phõn vai đọc diễn cảm.
3. Củng cố Dặn dũ: 
Yờu cầu học sinh thảo luận trao đổi trong nhúm tỡm nội dung bài.
GV liờn hệ GDTGĐ ĐHCM
- Đọc bài.
Chuẩn bị: “Người cụng dõn số Một. (tt)”.
Nhận xột tiết học 
1 học sinh khỏ giỏi đọc.
Cả lớp đọc thầm.
Nhiều học sinh tiếp nối nhau đọc từng đoạn của vở kịch.
1 học sinh đọc từ chỳ giải.
Học sinh nờu tờn những từ ngữ khỏc chưa hiểu.
2 học sinh đọc lại toàn bộ trớch đoạn kịch.
Học sinh đọc thầm và suy nghĩ để trả lời.
Anh Lờ giỳp anh Thành tỡm việc làm ở Sài Gũn.
Học sinh gạch dưới rồi nờu cõu văn.
VD: “Chỳng ta là  đồng bào khụng?”.
“Vỡ anh với tụi  nước Việt”.
Học sinh phỏt biểu tự do.
Đọc phõn biệt rừ nhõn vật.
Học sinh cỏc nhúm tự phõn vai đúng kịch.
Học sinh thi đua đọc diễn cảm.
Học sinh cỏc nhúm thảo luận theo nội dung chớnh của bài.
Tõm trạng day dứt, trăn trở tỡm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành.
Toỏn: 
DIỆN TÍCH HèNH THANG.
I.Mục tiờu: - Biết tớnh diện tớch hỡnh thang, biết vận dụng vào giải cỏc bài tập liờn quan.
- Cả lớp làm bài 1a, 2a. 
- Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học. 
II. Chuẩn bị: Bảng phụ, bỡa cứng cú hỡnh dạng như trong SGK.
III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: Hỡnh thang.
Học sinh sửa bài 3, 4. Nờu đặc điểm của hỡnh thang.
Giỏo viờn nhận xột và cho điểm.
2. Bài mới: Diện tớch hỡnh thang.
	Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh hỡnh thành cụng thức tớnh diện tớch của hỡnh thang. 
Giỏo viờn hướng dẫn học sinh lắp ghộp hỡnh – Tớnh diện tớch hỡnh ABCD.
Hỡnh thang ABCD đ hỡnh tam giỏc ADK.
Cạnh đỏy gồm cạnh nào?
Tức là cạnh nào của hỡnh thang.
Chiều cao là đoạn nào?
Nờu cỏch tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc ADK.
Nờu cỏch tớnh diện tớch hỡnh thang ABCD.
	Hoạt động 2: 
 Bài 1a:
Giỏo viờn lưu ý học sinh cỏch tớnh diện tớch hỡnh thang vuụng.
 Bài 2a:
Giỏo viờn lưu ý học sinh cỏch tớnh diện tớch trờn số thập phõn và phõn số.
3. Củng cố Dặn dũ: 
Học sinh nhắc lại cỏch tớnh diện tớch của hỡnh thang.
 Chuẩn bị: “Luyện tập”.
Nhận xột tiết học 
Lớp nhận xột.
Học sinh thực hành nhúm.
 A B
	 C H	 K	
CK đ đỏy lớn và AB đ đỏy bộ.
AH đ đường cao hỡnh thang	
Lần lượt học sinh nhắc lại cụng thức diện tớch hỡnh thang.
Học sinh đọc đề, làm bài.
Học sinh sửa bài.
Học sinh đọc đề, làm bài.
Học sinh sửa bài – cả lớp nhận xột.
LỊCH SỬ: 
CHIẾN THẮNG LỊCH SỬ ĐIỆN BIấN PHỦ (7-5-1954).
I. Mục tiờu: - Tường thuật sơ lược được chiến dịch Điện Biờn Phủ.
- Trỡnh by sơ lược ý nghĩa của cuộc chiến thắng Điện Biờn Phủ : Là mốc son chúi lọi, gúp phần kết thỳc thắng lợi cuộc chiến chống thực dõn Phỏp xõm lược.
- Biết tinh thần chiến đấu anh dũng của bộ đội ta trong chiến dịch.
- Giỏo dục lũng yờu nước, tự hào tinh thần chiến đấu của nhõn dõn ta.
II. Chuẩn bị: Bản đồ hành chớnh VN. Lược đồ phúng to. Tư liệu về chiến dịch Điện Biờn Phủ, phiếu học tập.
III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: 
Hóy nờu sự kiện xảy ra sau năm 1950?
Nờu thành tớch tiờu biểu của 7 anh hựng được tuyờn dương trong đại hội anh hựng và chiến sĩ thi đua toàn quốc lần thứ I?
Giỏo viờn nhận xột bài cũ.
2. Bài mới: Chiến thắng lịch sử Điện Biờn Phủ .
Hoạt động 1: Tạo biểu tượng của chiến dịch Điện Biờn Phủ.
Giỏo viờn nờu tỡnh thế của Phỏp từ sau thất bại ở chiến dịch Biờn giới đến năm 1953. 
* Nội dung thảo luận:
Điện Biờn Phủ thuộc tỡnh nào? Ở đõu? Cú địa hỡnh như thế nào?
Tại sao Phỏp gọi đõy là “Phỏo đài khổng lồ khụng thể cụng phỏ”.
Mục đớch của thực dõn Phỏp khi xõy dựng phỏo đài Điện Biờn Phủ?
đ Giỏo viờn nhận xột đ chuyển ý.
Trước tỡnh hỡnh như thế, ta quyết định mở chiến dịch Điện Biờn Phủ.
Thảo luận nhúm bàn.
Chiến dịch Điện Biờn Phủ bắt đầu và kết thỳc khi nào?
Nờu diễn biến sơ lược về chiến dịch Điện Biờn Phủ?
đ Giỏo viờn nhận xột + chốt (chỉ trờn lượt đồ).
Giỏo viờn nờu cõu hỏi:
+ Chiến thắng Điện Biờn Phủ cú thể vớ với những chiến thắng nào trong lịch sử chống ngoại xõm của dõn tộc?
+ Chiến thắng cú ảnh hưởng như thế nào đến cuộc đấu tranh của, nhõn dõn cỏc dõn tộc đang bị ỏp bức lỳc bấy giờ?
đ Rỳt ra ý nghĩa lịch sử.
Chiến thắng Điện Biờn Phủ là mốc son chúi lọi, gúp phần kết thỳc thắng lợi cuộc chiến chống thực dõn Phỏp xõm lược.
v	Hoạt động 2: Làm bài tập.
Giỏo viờn yờu cầu học sinh làm bài tập theo nhúm.
N1: Chỉ ra những chứng cứ để khẳng định rằng “tập đoàn cứ điểm Điện Biờn Phủ” là “phỏo đài” kiờn cố nhất của Phỏp tại chiến trường Đụng Dương vào năm 1953 – 1954.
N2: Túm tắt những mốc thời gian quan trọng trong chiến dịch Điện Biờn Phủ.
N3: Nờu những sự kiện tiờu biểu, những nhõn vật tiờu biểu trong chiến dịch Điện Biờn Phủ.
N4: Nguyờn nhõn thắng lợi của chiến dịch Điện Biờn Phủ.
đ Giỏo viờn nhận xột.
3. Củng cố -Dặn dũ: . - Nờu ý nghĩa lịch sử của chiến dịch Điện Biờn Phủ?
Nờu 1 số cõu thơ về chiến thắng Điện Biờn.
đ Giỏo viờn nhận xột + tuyờn dương.
- Học bài.
Chuẩn bị: “ễn tập: 9 năm khỏng chiến bảo vệ độc lập dõn tộc.”
Nhận xột tiết học 
Học sinh nờu.
Học sinh đọc SGK và thảo luận nhúm đụi.
Thuộc tỉnh Lai Chõu, đú là 1 thung lũng được bao quanh bởi rừng nỳi.
Phỏp tập trung xõy dựng tại đõy 1 tập đoàn cứ điểm với đầy đủ trang bị vũ khớ hiện đại.
Thu hỳt lực lượng quõn sự của ta tới đõy để tiờu diệt, đồng thời coi đõy là cỏc chốt để ỏn ngữ ở Bắc Đụng Dương.
Học sinh thảo luận theo nhúm bàn.
đ 1 vài nhúm nờu (cú chỉ lược đồ).
đ Cỏc nhúm nhận xột + bổ sung.
Học sinh nờu.
Học sinh nờu.
Học sinh nhắc lại .
Cỏc nhúm thảo luận
đ đại diện cỏc nhúm trỡnh bày kết quả thảo luận.
đ Cỏc nhúm khỏc nhận xột lẫn nhau.
Thi đua theo 2 dóy.
Thứ 5,ngày 6 tháng 1 năm2011
THỂ DỤC
Bài:37 TRề CHƠI "ĐUA NGỰA" VÀ "Lề Cề TIẾP SỨC"
I.Mục tiờu:
-ễn đi đều và đổi chõn khi đi đều sai nhịp. Yờu cầu thực hiện được động tỏc tương đối chớnh xỏc.
- Chơi hai trũ chơi "Đua ngựa" và " lũ cũ tiếp sức". Yờu cầu biết được cỏch chơi và tham gia trũ chơi ở mức tương đối chủ động.
II. Địa điểm và phương tiện.
-Vệ sinh an toàn sõn trường.
-Phương tiện: Kẻ sõn chơi trũ chơi.
III. Nội dung và Phương phỏp lờn lớp.
Nội dung
Thời lượng
Cỏch tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-HS chạy chậm thành một hàng dọc trờn địa hỡnh tự nhiờn xung quanh sõn tập.
-Xoay cỏc khớp cổ chõn, khớp gối, hụng, vai.
*Chơi trũ chơi khởi động do GV chọn.
B.Phần cơ bản.
-Chơi trũ chơi " Đua ngựa".
-GV nhắc lại cỏch chơi, quy định chơi, cho HS chơi thử 1 lần rối mới chơi chớnh thức cú phõn thắng thua. Tổ thắng được biểu dương, tổ tua sẽ bị phạt.
*ễn đi đều theo 2-4 hàng dọc và đổi chõn khi đi sai nhịp.
-Thi đua giữa cỏc tổ với nhau. 
-Đi đều trong khoảng 15-20m. GV biểu dương tổ tập đều, đỳng và khụng ai đi sai nhịp hoặc cú người đi sai nhịp nhưng đổi chõn được ngay, tổ kộm nhất sẽ phải cừng bạn trong khoảng cỏch vừa thi đi đều.
-Chơi trũ chơi "Lũ cũ tiếp sức".
-Cho HS nhắc lại cỏch chơi rồi mới chơi. Cỏc tổ thi đua với nhau dưới sự điều khiển của GV, đề phũng khụng để xảy ra chấn thương cho cỏc em. Sau một lần chơi, GV cú thể tăng thờm yờu cầu, đảo vị trớ giữa cỏc em, khớch lệ Hs tham gia nhiệt tỡnh và thể hiện quyết tõm của toàn đội chơi.
C.Phần kết thỳc.
-Đi thường, vừa đi vừa hỏt vừa thả lỏng.
-GV cựng HS hệ thống bài, nhận xột và đỏnh giỏ kết quả bài học.
-GV giao bài tập về nhà: ụn động tỏc đi đều.
6-10'
1-2'
1'
1'
1-2'
18-22'
5-7'
5'
6-8'
4-6'
1-2'
2-3'
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´
´
´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
TẬP ĐỌC: 
NGƯỜI CễNG DÂN SỐ MỘT(tt).
I. Mục tiờu: - Biết đọc đỳng một đoạn văn bản kịch, phõn biệt được lời cỏc nhõn vật, lời tỏc giả.
- Hiểu nội dung ý nghĩa: Qua việc Nguyễn Tất Thành quyết tõm đi tỡm đường cứu nước, cứu dõn, tỏc giả ca ngợi lũng yờu nước, tầm nhỡn xa và quyết tõm cứu nước của người thanh niờn Nguyễn Tất Thành. Trả lời được cõu hỏi 1, 2 và 3( khụng yờu cầu giải thớch lớ do)
- HS khỏ giỏi phõn vai đọc diễn cảm đoạn kịch, giọng đọc thể hiện được tớnh cỏch của từng nhõn vật. (trả lời cõu 4.)
- GDTGĐ DDHCM: Giỏo dục tinh thần yờu nước, dũng cảm tỡm đường cứu nước của Bỏc.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ viết sẵn đoạn kịch luyện đọc cho học sinh.
III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: Người cụng dõn số Một.
 ... ủ yếu:
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: Luyện tập.
Giỏo viờn nhận xột và cho điểm.
2. Bài mới: Luyện tập chung.
 Bài 1:	
Giỏo viờn cho học sinh ụn lại quy tắc, cụng thức tớnh diện tớch cỏc hỡnh đó học.
Giỏo viờn nhận xột, sửa bài: a) 6cm2 
b) 2 m2 ; c) m2
	Bài 2:
Giỏo viờn lưu ý học sinh cỏch tớnh số thập phõn và phõn số.
Giỏo viờn cho học sinh lặp lại cụng thức tớnh.
3. Củng cố Dặn dũ:
Học sinh nờu lại cỏch tỡm chiều cao và trung bỡnh cộng hai đỏy hỡnh thang.
 - Làm BT 3.
Chuẩn bị: Hỡnh trũn. Đ ường trũn.
Nhận xột tiết học 
Học sinh sửa bài: 1, 2.
Lớp nhận xột.
Học sinh đọc đề.
Học sinh làm bài.
Tớnh diện tớch hỡnh vuụng, hỡnh chữ nhật, hỡnh tam giỏc, hỡnh thang.
Học sinh đổi tập, sửa bài – Cả lớp nhận xột.
- Học sinh đọc đề, làm bài sau đú sửa bài:
Diện tớch của hỡnh thang ABED là:
(2,5+1,6)x1,2:2= 2,46 (dm2)
Diện tớch của hỡnh tam giỏc BEC là:
1,3 x 1,2 : 2 = 0,78 (dm2)
Diện tớch của hỡnh thang ABED lớn hơn d.tớch của hỡnh tam giỏc BEC là:
2,46 – 0,78 = 1,68 (dm2)
Vài HS nờu.
Thứ 6,ngày 7 tháng 1 năm2011
LUYỆN TỪ VÀ CÂU: 
CÁCH NỐI CÁC VẾ CÂU GHẫP.
I. Mục tiờu: - Nắm được cỏch nối cỏc vế cõu ghộp bằng cỏc quan hệ từ và nối cỏc vế cõu ghộp khụng dựng từ nối. (ND Ghi nhớ)
- Nhận biết cõu ghộp trong đoạn văn (BT1, mục III) ; viết được đoạn văn theo yờu cầu BT2.
- Cú ý thức sử dựng đỳng cõu ghộp.
II. Chuẩn bị: 4 tờ giấy khổ to, mỗi tờ viết 1 cõu ghộp trong bài tập 1, 4 tờ giấy trắng để học sinh làm bài tập 2.
III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: Cõu ghộp.
Yờu cầu học sinh nhắc lại nội dung ghi trong SGK.
Giỏo viờn kiểm tra 3 học sinh làm miệng bài tập 3 và nhận xột vế cõu em vừa thờm vào đó thớch hợp chưa.
2.Bài mới: “Cỏch nối cỏc vế cõu ghộp”.
Hoạt động 1: Phần nhận xột
Yờu cầu học sinh đọc yờu cầu của bài tập 1 và 2.
Yờu cầu học sinh làm việc cỏ nhõn.
Giỏo viờn nhận xột chốt lại ý đỳng.
Giỏo viờn nờu cõu hỏi cho học sinh trao đổi sau khi đó thực hiện xong cỏc bài tập 1 và 2 của phần nhận xột em thấy cỏc vế cõu ghộp được nối với nhau theo mấy cỏch?
Giỏo viờn chốt lại lời giải đỳng.
Hoạt động 2: Phần ghi nhớ.
-Yờu cầu học sinh đọc nội dung ghi nhớ trong SGK.
Hoạt động 3: Phần luyện tập.
	Bài 1:
Giỏo viờn nờu yờu cầu bài tập 1.
Nhắc nhở học sinh chỳ ý đến 2 yờu cầu của bài tập tỡm cõu ghộp trong đoạn văn núi cỏch liờn kết giữa cỏc vế cõu trong từng cõu ghộp.
Giỏo viờn nhận xột chốt lại lời giải đỳng.
Bài 2: H.dẫn HS tự làm bài vào vở.
GV nhận xột, ghi điểm và gúp ý sửa chữa.
3. Củng cố Dặn dũ:
 - ễn bài.
Chuẩn bị: “MRVT: Cụng dõn”.
-2 HS đọc ghi nhớ. 
- 3 HS nờu kết quả làm BT3.
2 học sinh tiếp nối nhau đọc thành tiếng yờu cầu bài tập 1 và 2.
Cả lớp đọc thầm.
Học sinh dựng bỳt chỡ gạch chộo để phõn tỏch 2 vế cõu ghộp, khoanh trũn những từ và dấu cõu ở ranh giới giữa cỏc vế cõu (gạch mờ vào SGK).
4 học sinh lờn bảng thực hiện rồi trỡnh bày kết quả.
Học sinh trao đổi trong nhúm và trỡnh bày kết quả của nhúm.
Nhiều học sinh đọc nội dung ghi nhớ.
Học sinh xung phong đọc ghi nhớ khụng nhỡn sỏch.
Học sinh đọc thầm lại yờu cầu bài tập.
Học sinh suy nghĩ làm việc cỏ nhõn cỏc em gạch dưới cỏc cõu ghộp tỡm được khoanh trũn từ và dấu cõu thể hiện sự liờn kết giữa cỏc vế cõu.
Nhiều học sinh phỏt biểu ý kiến.
Cả lớp nhận xột bổ sung.
-Cả lớp làm bài vào vở; 2 HS làm vào bảng phụ.
-Nhiều HS đọc đoạn văn viết được.
-2 HS làm bài trờn bảng phụ lờn trỡnh bày trước lớp. Cả lớp nx bổ sung.
HS đọc lại Ghi nhớ trong SGK. 
Nhận xột tiết học.
TOÁN: 
HèNH TRềN. ĐƯỜNG TRềN.
I. Mục tiờu: - Nhận biết được về hỡnh trũn, đường trũn và cỏc yếu tố của hỡnh trũn.
- Biết sử dụng com pa để vẽ đường trũn. 
- Cả lớp làm bài 1, 2. 
II. Chuẩn bị 	Com pa, bảng phụ. Thước kẻ.
III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: 
Giỏo viờn nhận xột – chấm điểm.
2.Bài mới: Hỡnh trũn. Đường trũn.
Hoạt động 1: Giới thiệu hỡnh trũn – đường trũn
Dựng compa vẽ 1 đường trũn, chỉ đường trũn.
Điểm đặt mũi kim gọi là gỡ của hỡnh trũn?
+ Lấy 1 điểm A bất kỳ trờn đường trũn nối tõm O với điểm A đ đoạn OA gọi là gỡ của hỡnh trũn?
+ Cỏc bỏn kớnh OA, OB, OC như thế nào?
+ Lấy 1 điểm M và N nối 2 điểm MN và đi qua tõm O gọi là gỡ của hỡnh trũn?
+ Đường kớnh như thế nào với bỏn kớnh?
Hoạt động 2: Thực hành.
	Bài 1:
Theo dừi giỳp cho học sinh dựng compa.
 Bài 2:
Lưu ý học sinh bài tập này biết đường kớnh phải tỡm bỏn kớnh.
3. Củng cố Dặn dũ: .
Nờu lại cỏc yếu tố của hỡnh trũn.
- Làm BT3
Chuẩn bị: Chu vi hỡnh trũn.
Nhận xột tiết học 
Học sinh sửa bài 1, 2, 3.
Dựng compa vẽ 1 đường trũn.
Dựng thước chỉ xung quanh đ đường trũn.
Dựng thước chỉ bề mặt đ hỡnh trũn.
 Tõm của hỡnh trũn O.
 Bỏn kớnh.
Học sinh thực hành vẽ bỏn kớnh.
1 học sinh lờn bảng vẽ.
 đều bằng nhau OA = OB = OC.
 đường kớnh.
Học sinh thực hành vẽ đường kớnh.
1 học sinh lờn bảng.
  gấp 2 lần bỏn kớnh.
Lần lượt học sinh lặp lại.
Bỏn kớnh: đoạn thẳng nối tõm O đến 1 điểm bất kỳ trờn đường trũn (vừa núi vừa chỉ bỏn kớnh trờn hỡnh trũn).
Đường kớnh: đoạn thẳng nối hai điểm bất kỳ trờn đường trũn và đi qua tõm O (thực hành).
Thực hành vẽ đường trũn.
Sửa bài.
Thực hành vẽ đường trũn.
Sửa bài.
Thực hành vẽ hỡnh trũn bằng com-pa.
Thứ 7,ngày 8 tháng 1 năm2011
THỂ DỤC
Bài:38: TUNG VÀ BẮT BểNG- TRề CHƠI "BểNG CHUYỀN SÁU"
I.Mục tiờu:-ễn tung và bắt búng bằng hai tau, tung búng bằng một tay và bắt búng bằng hai tay, ụn nhảy dõy kiểu chụm hai chõn. Yờu cầu thực hiện được động tỏc tương đối chớnh xỏc.
-Làm quen trũ chơi "búng chuyền sỏu". Yờu cầu biết đựơc cỏch chơi và tham gia được vào trũ chơi.
II. Địa điểm và phương tiện.
-Vệ sinh an toàn sõn trường.
-Phương tiện: Chuẩn bị mỗi em một dõy nhảy và đủ búng để HS tập luyện.
III. Nội dung và Phương phỏp lờn lớp.
Nội dung
Thời lượng
Cỏch tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-HS chạy chậm thành 1 hàng dọc trờn địa hỡnh tự nhiờn xung quanh sõn tập.
-Xoay cỏc khớp cổ chõn, khớp gối, hụng, cổ tay, vai.
*Trũ chơi khởi động do Gv chọn.
B.Phần cơ bản.
-ễn tung và bắt búng bằng hai tay, tung búng bàng một tay và bắt búng bằng hai tay.
-Cỏc tổ luyện theo khu vực đó quy định. Tổ trưởng tổ của mỡnh tập, GV đi lại quan sỏt và sửa lại hoặc nhắc nhở, giỳp đỡ nhau thực hiện chưa đỳng.
*Thi đua giữa cỏc tổ với nhau 1 lõn, Gv biểu dương tổ tập đỳng.
-ễn nhảy dõy kiểu chụm hai chõn.
*Chọn một số em nhảy tốt lờn biểu diễn.
-Làm quen trũ chơi "Búng chuyờn sỏu".
-GV nờu tờn trũ chơi, giới thiệu cỏch chơi và quy định khu vực chơi. Cho HS tập trước động tỏc vừa di chuyển vừa bắt búng. Chơi thử trũ chơi 1-2 lần, sau đú mới chơi chớnh thức.
C.Phần kết thỳc.
-Đi thường, vừa đi vừa hỏt hoặc thả lỏng tớch cực, hớt thở sõu.
-GV cựng HS hệ thống bài, nhận xột và đỏnh giỏ kết quả bài học.
-GV giao bài tập về nhà: ụn động tỏc tung và bắt búng.
6-10'
1-2'
1'
1'
1-2'
18-22'
8-10'
5-7'
7-9'
1-2'
2-3'
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´
´
´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
TẬP LÀM VĂN: 
LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI.(DỰNG ĐOẠN KẾT BÀI) 
I. Mục tiờu: - Nhận biết được hai kiểu kết bài (mở rộng và khụng mở rộng) qua hai đoạn kết bài trong SGK.
- Viết được đoạn kết bài theo yờu cầu của BT2.
- HS khỏ, giỏi làm được bài tập 3 .
II. Chuẩn bị: Bảng phụ viết sẵn 2 cỏch kết bài: kết bài tự nhiờn và kết bài mở rộng.
III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: Luyện tập dựng đoạn mở bài trong bài văn tả người.
Giỏo viờn chấm vở của 3, 4 học sinh làm bài vở 2 đoạn mở bài tả người mà em yờu thớch, cú tỡnh cảm.
Giỏo viờn nhận xột.
2. Bài mới: 
 Bài 1: - Yờu cầu học sinh đọc đề bài.
Giỏo viờn hướng dẫn học sinh nhận xột, chỉ ra sự khỏc nhau của 2 cỏch kết bài trong SGK.
Trong 2 đoạn kết bài thỡ kết bài nào là kết bài tự nhiờn?
Kết bài nào là kết bài mở rộng.
Giỏo viờn nhận xột, chốt lại ý đỳng.
 Bài 2:
Yờu cầu học sinh đọc lại 4 đề bài tập làm văn ở bài tập 2 tiết “luyện tập dựng đoạn mở bài trong bài văn tả người”.
Giỏo viờn giỳp học sinh hiều đỳng yờu cầu đề bài.
Giỏo viờn nhận xột, sửa chữa.
3. Củng cố Dặn dũ:
 - Yờu cầu học sinh về nhà hoàn chỉnh kết bài đó viết vào vở. HS KG làm thờm BT3.
Chuẩn bị: “Tả người (kiểm tra viết)”.
2 học sinh đọc đề bài, cả lớp đọc thầm, suy nghĩ trả lời cõu hỏi.
Học sinh phỏt biểu ý kiến.
VD: đoạn a: kết bài theo kiểu tự nhiờn, ngắn gọn, tiếp nối lời tả về bà, nhấn mạnh tỡnh cảm với người được tả.
Đoạn b: kết bài theo kiểu mở rộng, sau khi tả bỏc nụng dõn, núi lờn tỡnh cảm với bỏc, rồi bỡnh luận về vai trũ của người nụng dõn đối với xó hội.
1 học sinh đọc yờu cầu bài tập.
4 học sinh lần lượt tiếp nối nhau đọc 4 đề bài.
Học sinh tiếp nối nhau đọc đề bài mỡnh chọn tả.
Cả lớp đọc thầm lại suy nghĩ làm việc cỏ nhõn.
Nhiều học sinh nối tiếp nhau đọc kết quả làm bài.
Cả lớp nhận xột, bổ sung.
HS nhắc lại đặc điểm của 2 kiểu Kết bài đó học.
TOÁN: 
CHU VI HèNH TRềN. 
I. Mục tiờu: - Biết qui tắc tớnh chu vi hỡnh trũn,vận dụng để giải bài toỏn cú yếu tố thực tế về chu vi hỡnh trũn. 
 - Cả lớp làm bài 1a,b; 2c; 3. 
II. Chuẩn bị: Bỡa hỡnh trũn cú đường kớnh là 4cm. Bảng phụ,...
III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: 
Giỏo viờn nhận xột chấm điểm.
2.Bài mới: Chu vi hỡnh trũn.
Hoạt động 1: Giới thiệu cụng thức tớnh chu vi hỡnh trũn.
GV giới thiệu cỏc cụng thức tớnh chu vi hỡnh trũn như trong SGK. (tớnh thụng qua đường kớnh và bỏn kớnh)
Hoạt động 2: Thực hành.
 Bài 1: GV nờu yờu cầu của BT.
Giỳp HS sửa bài.
	Bài 2:Nờu yờu cầu và hướng dẫn.
Chấm và chữa bài.
	Bài 3: Nờu đề toỏn.
Giỏo viờn nhận xột.
3. Củng cố Dặn dũ: 
- ễn bài.
Chuẩn bị:Luyện tập. 
Nhận xột tiết học 
Học sinh lần lượt nờu đặc điểm của bỏn kớnh, đường kớnh trong 1 hỡnh trũn. 
HS tập vận dụng cỏc cụng thức qua cỏc vớ dụ 1; vớ dụ 2.
HS ỏp dụng cụng thức để làm:
a) C = 06, x 3,14 =1,884 (cm)
b) C = 2,5 x 3,14 = 7,85 (dm)
HS tự làm vào vở:
a) C = 2,75 x 2 x 3,14 = 17,27 (cm)
b) C = 6,5 x 2 x 3,14 = 40,82 (dm)
c) C = 0,5 x 2 x 3,14 = 3,14 (m)
HS tự làm rồi sửa bài. Chẳng hạn:
Chu vi của bỏnh xe đú là:
0,75 x 3,14 = 2,355 (m)
Đỏp số: 2,355 m
Vài HS nờu lại cỏc cỏch tớnh chu vi hỡnh trũn.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an 5 TUAN 19Co ca the duc.doc