I.MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
- Biêt thực hiện phép tính nhân số đo thời gian với một số.
- Vận dụng vào giải các bài toán thực tiễn.
II.ĐỒ DÙNG:
Bảng phụ
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
a, Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5 phút)
Nêu cách cộng, trừ SĐTG?
b, Hoạt động 2: Bài mới (15 phút)
* Hoạt động 2.1: Ví dụ 1. (7 phút)
- Học sinh đọc ví dụ 1, suy nghĩ đưa ra phép tính:
1 giờ 10 phút x 3= ?
- Học sinh có thể tính kết quảbằng cách cộng 3 số hạng.
- Giáo viên hướng dẫn cách nhân SDTG theo cột dọc.
- Học sinh nhận xét cách đặt tính ,cách nhân?
* Hoạt động 2.2: Ví dụ 2 ( 8 phút)
- Học sinh đọc ví dụ 2 , đưa ra phép nhân.
3 giờ 15 phút x 5 = ?
- Học sinh làm phép nhân ở bảng con.
- Nhận xét: 75 phút > 60 phút ===> đổi 75 phút = 1 giờ 15phút.
- Vậy 15 giờ 75 phút = 16 giờ 15 phút.
- Giáo viên chốt: Muốn nhân SĐTG với một số ta làm thế nào
Thứ hai ngày 17 tháng 3 năm 2008 Tiết 126: Nhân số đo thời gian với một số I.Mục Tiêu: Giúp học sinh: - Biêt thực hiện phép tính nhân số đo thời gian với một số. - Vận dụng vào giải các bài toán thực tiễn. II.Đồ dùng: Bảng phụ III.Hoạt động dạy và học: a, Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5 phút) Nêu cách cộng, trừ SĐTG ? b, Hoạt động 2: Bài mới (15 phút) * Hoạt động 2.1: Ví dụ 1. (7 phút) - Học sinh đọc ví dụ 1, suy nghĩ đưa ra phép tính: 1 giờ 10 phút x 3= ? - Học sinh có thể tính kết quảbằng cách cộng 3 số hạng. - Giáo viên hướng dẫn cách nhân SDTG theo cột dọc. - Học sinh nhận xét cách đặt tính ,cách nhân? * Hoạt động 2.2: Ví dụ 2 ( 8 phút) - Học sinh đọc ví dụ 2 , đưa ra phép nhân. 3 giờ 15 phút x 5 = ? - Học sinh làm phép nhân ở bảng con. - Nhận xét: 75 phút > 60 phút ===> đổi 75 phút = 1 giờ 15phút. - Vậy 15 giờ 75 phút = 16 giờ 15 phút. - Giáo viên chốt: Muốn nhân SĐTG với một số ta làm thế nào? c, Hoạt động 3: Luyện tập - Thực hành: (17’) * Bài 1/135: (5 phút) - Học sinh làm bảng con. - Giáo viên gọi học sinh nhận xét bài của bạn ở bảng con. - Kiến thức: Nhân đúng , đổi kết quả đúng. * Bài 2/135 (5 phút) - Học sinh làm vở. 1 HS làm bảng phụ. - Giáo viên chữa bài bảng phụ. - Kiến thức: giải đúng bài toán có lời văn. * Dự kiến sai lầm : - Nhân xong kết quả của đơn vị đo quên không đổi. - Nhân STP quên không đổi mà để SĐTG dước dạng STP. - Ví dụ: 4.1 giờ x 6 = 24.6 giờ. * Rút kinh nghiệm giờ dạy: .................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Thứ ba ngày 18 tháng 3 năm 2008 Tiết 127: Chia số đo thời gian cho một số I. Mục tiêu: Giúp học sinh: -Biết thực hiện phép tính chia số đo thời gian cho một số. -Vận dụng vào giải các bài toán thực tiễn. II. Đồ dùng: * Bảng phụ. III. Hoạt động dạy và học: a, Hoạt động1: KTBC : (3 - 5 phút) - Miệng: Muốn nhân SĐTG ta làm thế nào ? - Bảng con: 4 phút 10 giây x 6 = ? b, Hoạt động 2: B ài mới : (15 phút) * Hoạt động 2.1: (7 phút) - Học sinh đọc ví dụ 1. Nêu phép tính : 42 phút 30 giây : 3 =? - Giáo viên hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép chia. - Nhận xét: học sinh nêu cách chia ? * Hoạt động 2.2: (8 phút) - Học sinh đọc VD2 , nêu phép chia: 7 giờ 40 phút : 4 = ? - Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện phép chia. Nếu còn dư học sinh thảo luận và nêu ý kiến : - Đổi 3 giờ = 180 phút,cộng 40 phút để chia tiếp. - Vậy: 7 giờ 40 phút : 4 = 1 giờ 55 phút - Giáo viên chốt: Muốn chia SĐTG ta làm thế nào? c, Hoạt động 3: Luyện tập - Thực hành (17’) * Bài 1: (10 - 12 phút) - Học sinh làm bảng con. - Giáo viên dùng bảng con để cho học sinh nhận xét bài làm của bạn: cách đặt tính, cách chia, kết quả ? - Kiến thức: Đặt tính và làm đúng kết quả của phép chia SĐTG . * Bài 2: ( 5 - 7 phút) - Học sinh làm vở , 1 em làm bảng phụ. - Kiến thức: Trình bày và làm đúng toán có lời văn. - GV chữa bài ở bảng phụ * Dự kiến sai lầm: + Kiến thức: - Không chia riêng từng đơn vị - Khi chia STP kết quả không đổi đơn vị đo thời gian. + Trình bày: với phép chia có dư khi đặt tính chưa để cách đơn vị thứ 2 để đổi đơn vị trước. d, Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò (3-5’) - Muốn chia SĐTG cho một số ta làm thế nào ? - Khi chia SĐTG ta cần chú ý gì ? * Rút kinh nghiệm giờ dạy: ........................................................................................................................ ....................................................................................................................... ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Thứ tư ngày 19 tháng 3 năm 2008 Tiết 128: Luyện tập I. Mục tiêu Giúp học sinh: - Rèn luyện kĩ năng nhân và chia SĐTG. - Vận dụng tính giá trị của biếu thức và giải các bài toán thực tiễn. II. Đồ dùng : * Bảng phụ III. Hoạt động dạy và học. a, Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5’) * Miệng: - Muốn công, trừ số đo thời gian ta làm thế nào ? - Muốn nhân, chia SĐTG ta làm thế nào ? b, Hoạt động 2: Luyện tập - Thực hành : (28-30’) * Hoạt động 2.1: (5 - 7 phút) + Bài 1: học sinh làm bảng con. - GV dùng bảng con đế HS nhận xét bài lam của bạn. - Kiến thức: Đăt tính đúng, nhân , chia đúng. * Hoạt động 2.2: (7 - 10 phút) + Bài 2: - Học sinh nháp trả lời kết quả theo dãy. - Giáo viên yêu cầu, học sinh nêu cách tính? - Kiến thức: Tính và trinh bày đúng biểu thức. c, Hoạt động 3: Luyện tập và thực hành (10 - 13 phút) + Học sinh làm vở bài 3, 4. Một học sinh làm bảng phụ, cách 2 bài toán giải. + Kiến thức: - Giải đúng bài toán có lời văn một trong 2 cách: - Điền đúng dấu > ; < ; = vào bài - Giáo viên: Chấm và chữa bài chung cả lớp * Bài 3 : Chữa C2 vì phép nhân SĐTG với 2 chữ số * Dự kiến sai lầm : + Kiến thức: - Bài 2( b,c ): học sinh cộng trước nhân chia sau - Bài 3: Làm C2 chưa biết nhân số đo TG với 2chữ số - Bài 4: Chưa tính kết quả từng vế đã điền dấu TB : Chưa đúng với loại bài tính biểu thức và điền dấu d, Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò (3-5’) - Nêu cách cộng, trừ, nhân, chia SĐTG. - Khi tính giá trị BT và điền dấu ta cần lưu ý gì ? * Rút kinh nghiệm giờ dạy: .............................................................................................................................. .......................................................................................................................................... ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Thứ năm ngày 20 tháng 3 năm 2008 Tiết 129: Luỵện tập chung I Mục tiêu: Giúp học sinh: - Rèn luyện kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia SĐTG. - Vận dung giải cac bai toán thực tiễn II. Đồ dùng: III. Hoạt động dạy và học: a, Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5 phút) * Miệng: - Muốn cộng ,trừ SĐTG ta làm thế nào ? - Muốn nhân, chia SĐTG ta làm thế nao “ b, Hoạt động 2: Luyện tập - Thực hành (28 - 30 phút) * Hoạt động 2.1: - Bài 1: Học sinh làm bảng con. - GV cho HS nhận xét bài của bạn ở bảng con. - Kiến thức: Đặt tính và tính đúng kết quả. * Hoạt động 2.2 - Bài 2: HS làm nháp (a) và trả lời kết quả theo dãy. - Giáo viên hỏi cách làm ? - Kiến thức: Trình bày và tính đúng biểu thức. * Hoạt động 2.3 - Bài 3: Học sinh thảo luận nhóm đôi ở SLTK. Trả lời kết quả theo nhóm trước lớp. - Giáo viên nhận xét, và chốt cách làm. - Kiến thức: Giải đúng bài toán trừ SĐTG. c, Hoạt động 3: Luyện tập thực hành (17 - 18 phút) * Bài 2(b) và bài 4: - Học sinh làm vở. - Kiến thức: tính đúng biểu thức co ngoặc và không có ngoặc đơn. * Bài 4: - Học sinh thảo luận cách tính thời gian đi từ HN ==> LC. ( 24 giờ - 22 giờ ) + 6 giờ = 8 giờ. - Giáo viên giải thích cách làm. - Kiến thức: Tính đúng cộng, trừ SĐTG . - Giáo viên chữa bài chung cả lớp trên bảng. * Dự kiến sai lầm: - Học sinh cộng trước,nhân, chia sau. - Trình bày bài toán có lời văn chưa đẹp, phép tính và kết quả chưa cùng 1 dòng. d, Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò (3 - 5 phút) - Nêu các KT được luyện trong giờ học hôm nay. - Khi tính giá trị bt ta cần chú ý gì ? * Rút kinh nghiệm giờ dạy : ............................................................................................................................. ............................................................................................................................... Thứ sáu ngày 21 tháng3 năm 2008 Tiết 130:Vận tốc I.Mục tiêu : Giúp học sinh: - Bước đầu có khái niệm về vận tốc, đơn vị đo vận tốc. - Biết tính vận tốc của một chuyển động đều. II. Đồ dùng: Bảng phụ III. Hoạt động dạy và học: a, Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 3 - 5 phút) * Đổi 1 phút 20 giây = ? phút = ? giây . b, Hoạt động 2: Bài mới ( 15’) * Hoạt động 2.1: - Học sinh đọc bài toán 1. - Giáo viên vẽ sơ đồ lên bảng. - Học sinh suy nghĩ và tìm cách giải. 170 : 4 = 42.5 ¯ ¯ ¯ Gv chốt: km giờ km/giờ - Giáo viên: Trung bình mỗi giờ ô tô đi dược 42,5 Km. - Hỏi: Em hiểu 42.5 Km / giờ nghĩa là thế nào ? - Hỏi: Đọc nhận xét SGK/ 139 - Muốn tính vận tốc ta làm thế nào ? - Giáo viên: Nếu quãng đướng là S ; Thời gian là t ; Vận tốc là v thì công thức được viết như thế nào? - Vài học sinh nêu cách tìm v và công thức : v= s: t ; - Giáo viên cho học sinh ước lượng vận tốc của người đi bộ, đi xe đạp ,xe máy, ô tô .... sau đó sửa lại cho đúng với thực tế. GV cung cấp cho HS một số đơn vị vận tốc thông dụng: ( Km/ giờ ; m / phút ; m / giây.) * Hoạt động 2.2: - Hướng dẫn ọc đề bài toán 2 , suy nghĩ và giải bài toán vào bảng con: 60 : 10 = 6 (m/giây). - Giáo viên: gọi học sinh nhận xét bài làm ở bảng con ? nêu lời giải ? đơn vị vận tốc ? c, Hoạt động 3: Luyện tập và Thực hành (17 phút) * Bài 1: (5 phút) - Học sinh đọc bài và giải vào bảng con. - Giáo viên: nhận xét, chữa bài ở bảng con . - Kiến thức: Tính đúng vận tốc và ghi đúng đơn vị vận tốc. * Bài 2+3: (12 phút) - Học sinh làm vở , một học sinh làm bảng phụ. - Kiến thức: Vận dụng CT tính đúng vận tốc, ghi đúng đơn vị đo của vận tốc. - Trình bày bài theo ( bài mẫu 2 ) - Giáo viên: Chữa bài ở bảng phụ, nhận xét. * Dự kiến sai lầm: - Tính vận tốc khi đơn vị tương quan chưa tương ứng. - Ghi đơn vị vận tốc sai. d, Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò : (3 - 5 phút) - Muốn tính vận tốc ta làm thế nào? - Nêu CT tính vận tốc ? Các đơn vị vận tốc thông dụng. * Rút kinh nghiệm giờ dạy: ................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tài liệu đính kèm: