Giáo án Tổng hợp môn lớp 5 - Tuần học 32 (buổi chiều)

Giáo án Tổng hợp môn lớp 5 - Tuần học 32 (buổi chiều)

TUẦN 32 CHIỀU

 Thứ 2 ngày 19 tháng 4 năm 2010

 Đạo đức: DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG

GIÁO DỤC QUYỀN VÀ BỔN PHẬN CỦA TRẺ EM

I. MỤC TIấU:

- HS hiểu một số quyền của trẻ em, các nguyên tắc cơ bản của công ước.

- Thực hiện những bổn phận cú nghĩa là những việc cỏc em phải làm

- Giỏo dục HS yờu thớch mụn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Các điều trích trong công ước của Liên hợp quốc.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 11 trang Người đăng hang30 Lượt xem 448Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 5 - Tuần học 32 (buổi chiều)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 32 chiều
	Thứ 2 ngày 19 tháng 4 năm 2010
	Đạo đức: DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG
GIÁO DỤC QUYỀN VÀ BỔN PHẬN CỦA TRẺ EM
I. MỤC TIấU: 
- HS hiểu một số quyền của trẻ em, cỏc nguyờn tắc cơ bản của cụng ước.
- Thực hiện những bổn phận cú nghĩa là những việc cỏc em phải làm 
- Giỏo dục HS yờu thớch mụn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
Cỏc điều trớch trong cụng ước của Liờn hợp quốc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Cỏc giải phỏp, ý kiến để tiết kiệm tài nguyờn thiờn nhiờn?
- GV nhận xột.
2. Dạy bài mới
2.1. Giới thiệu bài: 
- Tiết học này giỳp chỳng ta hiểu một số quyền của trẻ em, cỏc nguyờn tắc cơ bản của cụng ước.
2.2. Hoạt động 1: Những mốc quan trọng biờn thảo cụng ước về quyền trẻ em.
- GV đọc cỏc cụng ước về quyền trẻ em.
+ Những mốc quan trọng về bản cụng ước quyền trẻ em được soạn thảo vào năm nào?
+ Việt Nam đó kớ cụng ước vào ngày thỏng năm nào?
- Kết luận chun.g 
2.3. Hoạt động 2: Nội dung cơ bản về cụng ước.
- Yờu cầu HS thảo luận nhúm 4 để trả lời cỏc cõu hỏi.
Cõu 1: Cụng ước tập trung vào những nội dung nào? Nờu rừ từng nội dung?
Cõu 2 : Trỡnh bày nội dung một số điều khoản? 
- Gọi đại diện cỏc nhúm trỡnh bày.
- Kết luận chung
2.4.Hoạt động 3: Nờu được một số điều khoản trong luật bảo vệ, chăm súc và giỏo dục trẻ em Việt Nam.
- Yờu cầu HS thảo luận nhúm 2, nờu một số điều khoản 
- Kết luận chung
 3. Củng cố, dặn dũ
- 1 HS lần lượt trả lời, HS khỏc nhận xột.
 - HS lắng nghe
 - HS lắng nghe để trả lời cõu hoi.
+ Thỏng 10 (1979- 1989) và được thụng qua vào ngày 10-11-1989 và cú hiệu lực từ ngày 2-9-1990 đó cú 20 nước phờ chuẩn.
+ Việt Nam đó kớ cụng ước vào ngày 20/2/1990 là nước thứ hai trờn Thế giới và nước đầu tiờn ở chõu Á.
- Thảo luận, thống nhất ý kiến.
+ Bốn quyền: Quyền được sống, quyền được bảo vệ, quyền được phỏt triển, quyền được tham gia.
+ 3 nguyờn tắc: Trẻ em được xỏc định dưới 18 tuổi; Cỏc quyền được ảp dụng bỡnh đẳng; Cỏc quyền phải tớnh lợi ớch tốt.
- Một số điều khoản 
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày trước lớp.
- Nhúm khỏc nhận xột , bổ sung
- Đại diện vài em nờu trước lớp
(Điều 8, 13)
toán: luyện tập
I. Mục tiêu:
 - Củng cố những kiến thức đã học về phép chia, cách tính về tỉ số phần trăm
II. Hoạt động dạy- học:
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Tính:
 a, : 3 25: 
 b, 26,64: 37 ; 150,36: 53,7 ; 0,486: 0,36
- GV cùng cả lớp chữa bài
Bài 2: Tính nhẩm:
 3,4: 0,1 5,6: 0,1
 4,8: 0,01 3,2: 0,01
 15: 0,5 36: 0,25
- GV chốt ý đúng
Bài 3: Tính tỉ số phần trăm của:
 a, 3 và 5 b, 1,5 và 2 c, 4,16 và 1,3
- Cho HS nhắc cách tính tỉ số % của hai số
- Yc hS tự làm bài
- Gv chấm- chữa bài
Bài 4:( dành cho HS khá)
An nghĩ ra một số. Đem số đó trừ đi 4,8 được bao nhiêu nhân với 3,2 thì được kết quả là 9,6. Hỏi An nghĩ ra số nào?
- Gv chấm- chữa bài
Củng cố: củng cố những kiến thức đã học
HS tự làm bài
2 HS lên bảng làm
HS nêu cách tính nhẩm
HS nối tiếp nhau tính nhẩm
HS tự làm bài
1 HS lên chữa bài
Trước khi nhân với 3,2 có số:
 9,6: 3,2 = 3
 Số An nghĩ là:
 3 + 4,8 = 7,8
 Đáp số: 7,8
_____________________________________
Luyện viết: Bài 32
 i. mục tiêu:
 -Viết đúng mẫu chữ trong vở, rèn kỹ năng viết chữ hoa T, Ơ,...
 - Luyện viết chữ đứng nét đều 
 - Bồi dưỡng ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. các hoạt động dạy – học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra sách vở HS.
2. Giới thiệu bài: 
- Gọi HS đọc bài viết.
3. Tìm hiểu nội dung bài:
- Em hãy nêu nội dung của bài viết?
- Nhận xét, bổ sung...
4. Hướng dẫn HS viết bài:
- Tìm các chữ viết hoa trong bài?
- Yêu cầu HS viết hoa chữ T, Ơ.. vào bảng con. 
- Nhận xét, sửa sai cho HS.
- GV yêu cầu học sinh viết đúng mẫu chữ
5. HS viết bài:
- Yêu cầu HS viết bài vào vở.
 - GV quan sát, theo dõi, giúp đỡ HS yếu viết đúng mẫu chữ và đảm bảo tốc độ viết.
6. Chấm, chữa bài:
- GV thu vở chấm điểm
 - Nhận xét, bổ sung cho những bài viết của HS
7. Hướngdẫn HS luyện viết thêm ở nhà:
- Dặn HS về nhà viết thêm ở trang sau của bài viết. 
 - HS làm theo yêu cầu của GV
 - Nghe và xác định nhiệm vụ của tiết học.
 - 1 HS đọc bài viết,
2HS nêu ...
Lớp: Nhận xét...
 - HS nêu
- HS viết hoa chữ Ơ, T..... vào bảng con
- HS viết lại cho đúng hơn.
Lắng nghe và thực hiện.
 - HS: Viết bài vào vở thực hành.
HS cả lớp lắng nghe và thực hiện.
_____________________________________
 Thứ 3 ngày 20 tháng 4 năm 2010
Tập làm văn : TRẢ BÀI VĂN TẢ CON VẬT
I.MỤC TIấU:
- Biết rỳt kinh nghiệm về cỏch viết bài văn tả con vật ( về bố cục, cỏch quan sỏt và chọn lọc chi tiết); nhận biết và sửa được lỗi trong bài.
- Viết lại một đoạn văn cho đỳng hoặc hay hơn.
-Biết chăm súc và bảo vệ động vật cú ớch
II.CHẨN BỊ :
Bảng phụ ghi một số lời điển hỡnh cần chữa chung trước lớp.
Vở BT Tiếng Việt 5, tập hai để HS thống kờ cỏc lỗi trong bài làm của mỡnh.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ : 4-5’
Kiểm tra 2 HS
Nhận xột + cho điểm
-HS trỡnh bày dàn ý bài văn tả cảnh đó làm ở nhà 
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài: Nờu MĐYC tiết học :
b.Cỏc hoạt động:
- HS lắng nghe
HĐ 1: Nhận xột chung: 
- GV viết lờn bảng đề bài đó kiểm tra và gạch dưới những từ ngữ cần chỳ ý
- GV hướng dẫn HS phõn tớch đề 
Nhận xột 
HĐ 2: GV thụng bỏo điểm cụ thể:
- 1 HS đọc đề, lớp lắng nghe
- HS phỏt biểu ý kiến 
- HS lắng nghe 
- HS lắng nghe
HĐ 3: Hướng dẫn HS chữa lỗi chung: 
- GV trả bài cho từng HS
- Cho HS đọc 5 gợi ý trong SGK
- GV đưa bảng phụ đó ghi cỏc lỗi lờn
- GV nhận xột + chốt lại kết quả đỳng 
- HS nhận bài 
- 1 HS đọc 5 gợi ý
- HS chữa lỗi
- Lớp nhận xột 
HĐ 4: Hướng dẫn HS chữa lỗi trong bài :
GV theo dừi, kiểm tra cỏc em làm việc 
- Đọc lời nhận xột + sửa lỗi 
- Đổi vở cho nhau sửa lỗi
HĐ 5: Hướng dẫn HS đọc những bài văn hay, đoạn văn hay: 
GV đọc những bài văn hay cú ý riờng, sỏng tạo của HS
- HS trao đổi thảo luận tỡm ra cỏi hay, cỏi đỏng học 
HĐ 6: Cho HS chọn viết lại một đoạn văn cho hay hơn: 
- Cho HS đọc lại đoạn văn vừa viết
- Chấm điểm một số đoạn 
- Chọn 1 đoạn để viết lại
- HS đọc đoạn vừa viết 
3.Củng cố, dặn dũ : 
- Nhận xột tiết học 
- Yờu cầu HS viết chưa đạt về viết lại cả bài văn. Cả lớp chuẩn bị bài cho tiết sau
- HS lắng nghe 
_____________________________________________
tiếng việt: ôn tập
I. Mục tiêu: - Củng cố luyện tập về dấu phẩy, cách dùng dấu phẩy trong từng câu văn
II. Hoạt động dạy- học:
1. Ôn kiến thức cũ:
- Cho HS nhắc lại tác dụng của dấu phẩy
2. Thực hành:
Bài 1: Điền dấu chấm, hoặc dấu phẩy vào từng ô trống trong câu chuyện sau cho phù hợp
 Một lần...(1) trên đường đi...(2) nhạc sĩ Bét- thô- ven thấy bụng đói cồn càc...(3) ông bèn ghé vào một quán ăn. 
 Trong lúc chờ người phục vụ dọn thức ăn...(4) ông bỗng nghĩ ra một ý nhạc hay (5) thế là quên cả đói (6) Bét – thô- ven rút ngay một tờ giấy trong túi rồi viết lia lịa.
 Nửa tiếng đồng hồ sau (7) ông gọi chủ quán ra tính tiền.
 Chủ quán trố mắt ngạc nhiên vì thấy nhạc sĩ chưa hề ăn một chút thức ăn nào (8) vậy mà Bét- thô- ven cứ nằng nặc:
 - Tôi đã ăn rồi (9) anh đừng chế diễu tôi nữa! 
- Gv chốt ý đúng
Bài 2: Viết đoạn văn khoảng 6- 7 câu tả lớp học của em, trong đó có dùng dấu phẩy để ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu, dấu phẩy để ngăn cách bộ phận trạng ngữ với bộ phận chủ ngữ và vị ngữ của câu.
- Gv chấm bài
- Đọc những bài viết hay
Củng cố: Nhận xét tiết học
- HS nêu
HS đọc đề, phân tích đề
Tìm và điền dấu cho phù hợp
1 HS lên chữa bài
- HS tự làm bài
____________________________________
Khoa học: Ôn tập
I. Mục tiêu:- Củng cố nhũng kiến thức đã học vè môi trường
 - Hiểu được môi trường là gì
 - Làm được bài tập ở VBT tự đánh giá
II. Hoạt động dạy- học:
1. Ôn kiến thức cũ:
 Môi trường là bao gồm những gì?
2. Thực hành: 
Bài 1: đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng nhất
Môi trường là:
- Chốt ý đúng
Bài 2: Môi trường bao gồm những thành phần tự nhiên và những thành phần do con người làm ra đúng hay sai?
Bài 3: Nối khung ở cột A với các khung ở cột B cho phù hợp
YC hS tự làm bài
Gv chốt ý đúng
Bài 4: Gọi HS đọc YC
YC HS tìm những từ ngữ thích hợp điền vào chỗ chấm
Gv chấm- chữa bài
Củng cố: Nhận xét tiết học
HS trả lời
HS mở VBT tự đánh giá
HS tự làm bài
Nêu kết quả
 - Hs trả lời
Hs tự làm bài
Nêu kết quả
- 1 HS đọc
 - HS chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm
	Thứ 5 ngày 21 tháng 4 năm 2010
	Lịch sử: LỊCH SỬ ĐỊA PHƯƠNG
( Dạy vào sáng thứ 5)
I. MỤC TIấU: Giỳp HS
Học sinh cú một số hiểu biết nhất định về danh nhõn văn hoỏ người con của quờ hương Hoà Sơn
Cú ý thức tự hào và phỏt huy truyền thống của quờ hương.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
“Trạng Lường Lương Thế Vinh” của tỏc giả Bựi Văn Tam.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS lờn bảng trả lời cõu hỏi : 
2 HS lần lượt lờn bảng trả lời.
+ Huyện Đô Lương có mấy anh hùng? 
 + Kể tên những anh hùng đó?
- GV nhận xột cho điểm .
2. Dạy bài mới
2.1.Giới thiệu bài: 
- GV giới thiệu, nờu mục đớch, yờu cầu tiết học .
- HS nghe để xỏc định nhiệm vụ của tiết học .
- HS nờu kiến thức sưu tầm được theo ý chớnh GV đưa ra, GV bổ sung.
- HS nờu nối tiếp.
2.2. Cỏc hoạt động dạy học
*Hoạt động 1: Tỡm hiểu về những liệt sỹ đã hi sinh của xã Hoà Sơn.
- Hãy kể tên các liệt sỹ đã hi sinh của xã Hoà Sơn mà em biết
- HS thi đua nhau kể
- Các em đã làm được những gì để tỏ lòng biết ơn nhừng người đã hi cho Tổ quốc?
- HS trình bày
*Hoạt động 2: Chỳng ta phải làm gỡ để xứng đỏng với truyền thống của quờ hương?
- Yờu cầu học sinh thảo luận: Chỳng ta phải làm gỡ để xứng đỏng với truyền thống của quờ hương?
- HS thảo luận nhúm đụi.
 - Học sinh trỡnh bày kết quả thảo luận, lớp nhận xột bổ sung.
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày kết quả thảo luận.
 - Giỏo viờn kết luận, nờu bật được truyền thống hiếu học của quờ hương và những nhiệm vụ mà học sinh phải thực hiện để xứng đỏng với truyền thống đú.
 + Hóy kể một số truyền thống ở làng em?
- HS kể về truyền thống ở làng mỡnh.
+ Trong xó ai là Bà mẹ Việt Nam Anh hựng?
+ HS kể tờn cỏc Bà mẹ Việt Nam Anh hùng.
- HS thi nhau kể, nhận xột
- HS thi kể trước lớp, nhận xột bạn kể.
3. Củng cố - dặn dũ
- Tổng kết nội dung tiết học.
__________________________________________
THỂ DỤC: MOÂN THEÅ THAO Tệẽ CHOẽN
TROỉ CHễI “ DAÃN BOÙNG”
I - MUẽC TIEÂU:
- Thửùc hieọn ủửụùc caực ủoọng taực phaựt caàu vaứ chuyeàn caàu baống mu baứn chaõn. 
	- Thửùc hieọn ủửựng neựm boựng vaứo roồ baống hai tay trửụực ngửùc vaứ baống moọt tay treõn vai.
	- Bieỏt caựch laờn boựng baống tay vaứ ủaọp daón boựng baống tay. Bieỏt caựch chụi ủửụùc caực troứ chụi.
III - NOÄI DUNG VAỉ PHệễNG PHAÙP LEÂN LễÙP:
II - ẹềA ẹIEÅM, PHệễNG TIEÄN:
- An toaứn veọ sinh nụi taọp.
- 1 coứi, boựng neựm, boựng chuyeàn
1/ Phaàn mụỷ daàu:
- Caựn sửù taọp hụùp lụựp, baựo caựo gv. Gv nhaọn lụựp phoồ bieỏn noọi dung, yeõu caàu baứi hoùc.
- Khụỷi ủoọng:
 Xoay caực khụựp coồ chaõn, coồ tay, ủaàu goỏi, hoõng,
- Taọp baứi theồ duùc phaựt trieồn chung.
- Troứ chụi ( Gv choùn)
2/ Phaàn cụ baỷn:
a/ OÂn taọp ủửựng neựm boựng vaứo roồ baống moọt tay ( treõn vai ):
- GV neõu teõn ủoọng taực, laứm maóu vaứ giaỷi thớch, cho hs taọp luyeọn.
+ Chia toồ taọp luyeọn. (2 toồ)Toồ trửụỷng ủieàu khieồn toồ mỡnh taọp, gv theo doừi, giuựp ủụừ, sửỷa chửừa moọt soỏ ủoọng taực hs taọp chửa chớnh xaực. 
+ Thi neựm boựng vaứo roồ baống moọt tay ( treõn vai )
- Moói toồ cửỷ ủaùi dieọn thi xem toồ naứo neựm ủuựng ủoọng taực vaứ neựm boựng vaứo roồ nhieàu thỡ toồ ủoự thaộng.
- GV cuứng hs quan saựt, nhaọn xeựt.
b/ Troứ chụi “ Daón boựng”
- GV neõu teõn troứ chụi, nhaộc laùi caựch chụi vaứ quy ủũnh chụi. Chia lụựp thaứnh 2 ủoọi baống nhau vaứ cho hs chụi thửỷ moọt laàn, roài chụi chớnh thửực. 
 - GV laứm troùng taứi.
3/ Phaàn keỏt thuực:
- ẹửựng taùi choó voó tay, haựt.
- Taọp moọt soỏ ủoọng taực thaỷ loỷng.
- GV cuứng hs heọ thoỏng baứi hoùc.
- Nhaọn xeựt giụứ hoùc.
- Giao baứi taọp veà nhaứ.
6-8 ph
1-2 ph
1-2 ph
2 ph
2 ph
18-22 ph
12-14 ph
 6-8 ph
 4-6 ph
1-2 ph
1-2 ph
1-2 ph
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
*
 * * * * * *
 * * * * * *
 *
* * * * * * *||°
* * * * * * *||°
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * *
*
___________________________________________
	TOAÙN: LUYEÄN TAÄP
I. MUẽC TIEÂU: Giuựp hoùc sinh:
- Biết tớnh chu vi, diện tớch cỏc hỡnh đó học.
- Biết giải cỏc bài toỏn liờn quan đến tỉ lệ.
- Bài tập cần làm : Bài 1, bài 2, bài 4
*HSKG :làm thờm bài tập 3
II. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY - HOẽC CHUÛ YEÁU:
HOAẽT ẹOÄNG của GV
HOAẽT ẹOÄNG của HS
1. Hoaùt ủoọng mụỷ ủaàu:
* Khụỷi ủoọng: 
* Baứi mụựi: Luyeọn taọp
2. Hoaùt ủoọng luyeọn taọp thửùc haứnh:
Mẹ: Thửùc hieọn tớnh ủuựng chu vi, dieọn tớch moọt soỏ hỡnh ủaừ hoùc.
* Baứi 1 : Cho hoùc sinh ủoùc yeõu caàu.
- Cho hoùc sinh nhaộc laùi coõng thửực vaứ caựch tớnh chu vi, dieọn tớch hỡnh chửừ nhaọt.
- Cho hoùc sinh laứm baứi.
- Cho hoùc sinh trỡnh baứy keỏt quaỷ.
- Giaựo vieõn nhaọn xeựt.
* Baứi 2: Cho hoùc sinh ủoùc yeõu caàu.
- Cho hoùc sinh nhaộc laùi coõng thửực vaứ caựch tớnh chu vi, dieọn tớch hỡnh vuoõng.
- Cho hoùc sinh laứm baứi.
- Cho hoùc sinh trỡnh baứy keỏt quaỷ.
- Giaựo vieõn nhaọn xeựt.
* Baứi 3: Cho hoùc sinh ủoùc yeõu caàu.
- Cho hoùc sinh laứm baứi.
- Cho hoùc sinh trỡnh baứy keỏt quaỷ.
- Giaựo vieõn nhaọn xeựt.
* Baứi 4: Cho hoùc sinh ủoùc yeõu caàu.
- Cho hoùc sinh nhaộc laùi coõng thửực vaứ caựch tớnh chu vi, dieọn tớch hỡnh thang; chieàu cao hỡnh thang.
- Cho hoùc sinh tửù laứm baứi.
- Cho hoùc sinh trỡnh baứy keỏt quaỷ.
- Giaựo vieõn nhaọn xeựt.
3. Hoaùt ủoọng cuỷng coỏ, nhaọn xeựt, daởn doứ:
- Cho hoùc sinh vieỏt laùi coõng thửực tớnh chu vi, dieọn tớch moọt soỏ hỡnh.
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
- Chuaồn bũ: luyeọn taọp
- Haựt.
- Hoùc sinh ủoùc.
- Hoùc sinh neõu, lụựp nhaọn xeựt. 
- Hoùc sinh tửù laứm baứi.
- Moọt hoùc sinh laứm baỷng lụựp:
- Laộng nghe.
- Hoùc sinh ủoùc.
- Hoùc sinh neõu, lụựp nhaọn xeựt.
- Hoùc sinh tửù laứm baứi. 
- Moọt hoùc sinh laứm baỷng lụựp:
Caùnh saõn gaùch hỡnh vuoõng laứ:
48 : 4 = 12 (m)
Dieọn tớch saõn gaùch hỡnh vuoõng laứ:
12 x12 = 144 (m2)
ẹaựp soỏ: 144m2.
- Laộng nghe.
- Hoùc sinh ủoùc.
- Hoùc sinh tửù laứm baứi. 
- Hoùc sinh neõu, lụựp nhaọn xeựt:
- Laộng nghe.
- Hoùc sinh ủoùc.
- Hoùc sinh neõu, lụựp nhaọn xeựt. 
- Hoùc sinh tửù tớnh.
- Hoùc sinh neõu, lụựp nhaọn xeựt: 
- Hoùc sinh thi ủua vieỏt, lụựp nhaọn xeựt.
- Laộng nghe.
- Laộng nghe. 
_________________________________________
TAÄP LAỉM VAấN: TAÛ CAÛNH (Kieồm tra vieỏt) 
I. MUẽC TIEÂU: Giuựp hoùc sinh:
- Viết được một bài văn tả cảnh cú bố cục rừ ràng, đủ ý, dựng từ, đặt cõu đỳng.
II. CHUAÅN Bề:
* GV: Baỷng ghi caực ủeà baứi
* HS: Vụỷ kieồm tra.
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY - HOẽC CHUÛ YEÁU:
HOAẽT ẹOÄNG của Gv
HOAẽT ẹOÄNG của HS
1. Hoaùt ủoọng mụỷ ủaàu:
* Khụỷi ủoọng:
* Baứi mụựi: Taỷ caỷnh (kieồm tra vieỏt)
2. Hoaùt ủoọng cung caỏp kieỏn thửực mụựi: 
- Giaựo vieõn ghi ủeà baứi leõn baỷng, gaùch dửụựi nhửừng tửứ ngửừ quan troùng.
- Giaựo vieõn giuựp caực em hieồu yeõu caàu.
- Cho hoùc sinh tỡm yự, saộp xeỏp thaứnh daứn yự. 
. Hoaùt ủoọng luyeọn taọp, thửùc haứnh:
Mẹ: Vieỏt ủửụùc baứi vaờn taỷ caỷnh maứ mỡnh yeõu thớch.
- Cho hoùc sinh laứm baứi; Giaựo vieõn theo doừi, giuựp ủụừ hoùc sinh - Thu baứi.
4. Hoaùt ủoọng cuỷng coỏ, nhaọn xeựt, daởn doứ:
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
- Chuaồn bũ: OÂn taọp veà taỷ ngửụứi
-
- Hoùc sinh ủoùc vaứ neõu nhửừng tửứ ngửừ quan troùng.
- HS ủoùc daứn yự, lụựp theo doừi.
- Hoùc sinh laứm vaứo vụỷ.
- Hoùc sinh noọp baứi.
- Laộng nghe.
- Laộng nghe. 
_________________________________________________
	Khoa học: VAI TRề CỦA MễI TRƯỜNG TỰ NHIấN 
 ĐỐI VỚI ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI 
I. MỤC TIấU: Sau bài học, HS biết:
- Nờu vớ dụ chứng tỏ mụi trường tự nhiờn cú ảnh hưởng lớn đến đời sống của con người.
- Trỡnh bày tỏc động của con người đối với tài nguyờn thiờn nhiờn và mụi trường.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Hỡnh vẽ trang 132 SGK.
	- Phiếu học tập: 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
+ GV yờu cầu HS lờn bảng trả lời cỏc cõu hỏi về nội dung bài 63.
- 5 HS lờn bảng lần lượt trả lời cỏc cõu hỏi sau:
+ Nhận xột, cho điểm HS.
+ Tài nguyờn thiờn nhiờn là gỡ?
+ Nờu ớch lợi của tài nguyờn đất.
+ Nờu ớch lợi của tài nguyờn thực vật và động vật.
+ Nờu ớch lợi của tài nguyờn nước.
+ Nờu ớch lợi của tài nguyờn than đỏ.
2. Dạy bài mới
2.1. Giới thiệu bài: 
Trong tiết học này chỳng ta cựng tỡm hiểu ảnh hưởng của mụi trường tự nhiờn đến đời sống con người và con người tỏc động trở lại mụi trường tự nhiờn.
- HS lắng nghe.
2.2.Hoạt động 1: Ảnh hưởng của mụi trường tự nhiờn đến đời sống con người và con người tỏc động trở lại mụi trường tự nhiờn.
- GV tổ chức cho HS hoạt động trong nhúm theo định hướng: 
- HS hoạt động trong nhúm theo sự hướng dẫn của GV.
+ Chia nhúm, mỗi nhúm 4 HS.
+ Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh minh hoạ 2 và trả lời 2 cõu hỏi trang 132, SGK.
- HS quan sỏt hỡnh minh hoạ 2 và trả lời 2 cõu hỏi trang 132, SGK.
+ Nờu nội dung hỡnh vẽ.
+ Trong hỡnh vẽ mụi trường tự nhiờn đó cung cấp cho con người những gỡ?
+ Trong hỡnh vẽ mụi trường tự nhiờn đó nhận từ cỏc hoạt động của con người những gỡ?
- Tổ chức cho HS bỏo cỏo kết quả thảo luõn.
- Đại diện nhúm trỡnh bày, nhúm khỏc nhận xột.
- Hỏi: + Mụi trường tự nhiờn cung cấp cho con người những gỡ?
- Kết luận
2.3.Hoạt động 2: Vai trũ của mụi trường đối với đời sống con người.
- GV tổ chức cho HS củng cố cỏc kiến thức về vai trũ của mụi trường đối với đời sống của con người dưới hỡnh thức trũ chơi “Nhúm nào nhanh, nhúm nào đỳng”.
- Tiếp nối cõu trả lời
- GV yờu cầu cỏc nhúm thi đua liệt kờ vào giấy những gỡ mụi trường cấp hoặc nhận từ cỏc hoạt động sống và sản xuất của con người.
- Cỏc nhúm viết xong trỡnh bày trờn bảng.
- Hết thời gian GV sẽ tuyờn dương nhúm nào viết được nhiều và cụ thể theo yờu cầu của bài. 
- GV hỏi:
+ Điều gỡ sẽ xảy ra nếu con người khai thỏc tài nguyờn thiờn nhiờn 1 cỏch bừa bói và thải ra mụi trường nhiều chất độc hại?
- HS đọc mục bạn cần biết.
3. Củng cố, dặn dũ.
- GV yờu cầu HS đọc mục bạn cần biết.
- 2HS đọc lại mục bạn cần biết.
- GV nhận xột tiết học.
- HS lắng nghe.
____________________________________________
	SHTT :sinh hoạt tuần 32
I. mục tiêu :
-ẹaựnh giaự caực hoaùt ủoọng trong tuaàn 32, ủeà ra keỏ hoaùch tuaàn 33, sinh hoaùt taọp theồ.
-HS bieỏt nhaọn ra maởt maùnh vaứ maởt chửa maùnh trong tuaàn ủeồ coự hửụựng phaỏn ủaỏu trong tuaàn tụựi; coự yự thửực nhaọn xeựt, pheõ bỡnh giuựp ủụừ nhau cuứng tieỏn boọ.
-Giaựo duùc hoùc sinh yự thửực toồ chửực kổ luaọt, tinh thaàn laứm chuỷ taọp theồ.
II. tiến hành sinh hoạt :
1.Nhaọn xeựt tỡnh hỡnh lụựp tuaàn 32:
+ Lụựp trửụỷng ủieàu khieồn sinh hoaùt.
-Caực toồ trửụỷng baựo caựo toồng keỏt toồ (coự keứm soồ)
-YÙ kieỏn phaựt bieồu cuỷa caực thaứnh vieõn.
-Lụựp trửụỷng thoỏng ủieồm caực toồ vaứ xeỏp thửự tửứng toồ.
+GV nhaọn xeựt chung:
a)Haùnh kieồm: ẹa soỏ caực em ngoan, thửùc hieọn khaự toỏt noọi quy trửụứng lụựp nhử ủi hoùc ủuựng giụứ, ủoàng phuùc, , khaờn quaứng, 
b)Hoùc taọp: Duy trỡ phong traứo thi ủua giaứnh hoa ủieồm 10 soõi noồi, hoùc baứi laứm baứi ụỷ nhaứ khaự toỏt.
 c) Coõng taực khaực:
-Tham gia thi phuù traựch sao gioỷi. 
-Trửùc nhaọt veọ sinh trong tuaàn toỏt.
-Tham gia doùn veọ sinh lụựp hoùc toỏt.
2. Phửụng hửụựng tuaàn 33: 
+ OÅn ủũnh, duy trỡ toỏt moùi neà neỏp.
+ Phaựt ủoọng giaứnh nhieàu hoa ủieồm 10. 
+ Duy trỡ phong traứo reứn chửừ giửừ vụỷ.
+ Xaõy dửùng ủoõi baùn giuựp nhau trong hoùc taọp.
____________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 32 chieu.doc